BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 693/TĐC-THPC |
Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2002 |
GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIÁM ĐỊNH HÀNG HÓA PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 20/1999/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 1999 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ giám định hàng hóa;
Căn cứ Thông tư số 45/2001/TT-BKHCNMT ngày 25 tháng 7 năm 2001 của Bộ Khoa học - Cộng nghệ và Môi trường hướng dẫn thực hiện Khoản 3 Điều 16 Nghị định số 20/1999/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 1999 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ giám định hàng hóa;
Sau khi kiểm tra các điều kiện được quy định, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo:
1. Xác nhận Công ty TNHH Giám định Toàn Cầu (GIC). (Địa chỉ: Số 31 Lý Tự Trọng - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 08 8230797 - Fax: 08 8272033 - E-mail: ) đủ điều kiện giám định phục vụ quản lý Nhà nước trong phạm vi được nêu cụ thể trong Phụ lục kèm theo.
2. Thông báo này không thay thế văn bản trưng cầu giám định của Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
3. Công ty thực hiện kiểm tra hàng hóa theo trưng cầu của Cơ quan quản lý Nhà nước và chịu trách nhiệm về kết quả kiểm tra hàng hóa trước pháp luật.
4. Thông báo này có giá trị 2 năm kể từ ngày ký.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
PHỤ LỤC
PHẠM VI GIÁM ĐỊNH PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
(Kem theo Giấy xác nhận số: 693/TĐC-THPC ngày 08/7/2002 của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
TT |
Hàng hóa |
Chương (HS) |
Mã số nhóm hàng hóa |
Phạm vi giám định |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1. |
Sắt và thép |
72 |
7204, 7207, 7208, 7209 ¸ 7217 |
Số lượng, khối lượng |
2. |
Đồng và các sản phẩm bằng đồng |
74 |
7407 ¸ 7413, 7404 |
-nt- |
3. |
Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm |
76 |
7601 ¸ 7608, 7611, 7612 |
-nt- |
4. |
Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm |
79 |
7902 |
-nt- |
5. |
Dụng cụ, đồ nghề, dao kéo, thìa, dĩa,... |
82 |
8202, 8203, 8207, 8208 |
Số lượng, khối lượng, phân loại và công dụng |
6. |
Hàng tạp hóa làm từ kim loại |
83 |
8301 ¸ 8304, 8307, 8308, 8311 |
-nt- |
7. |
Đồ dùng (giường, tủ, bàn, ghế); bộ đồ giường;... |
94 |
9405 |
Số lượng, phân loại, xác định tính năng công dụng |
8. |
Đồ chơi, dụng cụ dùng cho giải trí và... |
95 |
9504 |
Số lượng, phân loại, xác định tính năng |
9. |
Rau và một số loại củ, rễ ăn được;... |
07 |
0714 |
Số lượng, khối lượng |
10. |
Cà phê, chè;... |
09 |
0901, 0902, 0904 |
Số lượng, khối lượng (theo phương pháp cân) |
11. |
Ngũ cốc |
|
|
Số lượng, khối lượng |
12. |
Hạt và quả có dầu; các loại quả, hạt khác;... |
12 |
1201.00.90, 1202.10.90, 1202.20 |
Số lượng, khối lượng (theo phương pháp cân) |
Ghi chú: Hàng hóa tương ứng với “Mã số nhóm hàng hóa” được nêu tại cột 4 là hàng hóa được giám định phục vụ quản lý Nhà nước với phạm vi nêu tại cột 5 theo trưng cầu của Cơ quan quản lý Nhà nước.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.