BỘ
THƯƠNG MẠI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5944/TM-VP |
Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2005 |
Kính Gửi: |
-Các bộ/ngành trung
ương |
Tại các công văn số 4552/TM-VP ngày 21/9/2005, số 3177/TM-VP ngày 01/07/2005, số 3903/TM-VP ngày 13/08/2004 và số 2138/TM-DB ngày 12/5/2004, Bộ Thương mại đã phổ biến Chương trình Ưu đãi Hội nhập ASEAN (AISP) kèm theo các Danh mục mặt hàng và quy định về điều kiện hưởng ưu đãi của các nước Inđônêxia, Malaixia và Thái Lan.
Vừa qua Inđônêxia đã thông báo danh mục sản phẩm bổ sung dành ưu đãi AISP cho Việt Nam, bao gồm 71 dòng thuế HS 10 số. Trong đó 71 dòng thuế này thực tế chỉ có 9 dòng thuế có thuế suất AISP thấp hơn thuế suất CEPT. Các quy định về điều kiện hưởng ưu đãi không thay đổi.
Philippin cũng đã thông báo danh mục 62 sản phẩm mới dành ưu đãi AISP cho Việt Nam. Các sản phẩm muốn được hưởng ưu đãi từ Philippin phải đáp ứng điều kiện 40% hàm lượng xuất xứ từ Việt Nam. Toàn bộ 62 sản phẩm được Philippin dành ưu đãi AISP lần này đều có thuế suất AISP 0% thuế suất CEPT hiện tại của các mặt hàng này là 3%).
Bộ Thương mại xin gửi kèm theo công văn này hai Danh mục sản phẩm mới nêu trên của Inđônêxia và Philippin và kính đề nghị các Bộ, Ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố tiếp tục phổ biến Chương trình ưu đãi này đến các doanh nghiệp trực thuộc để sử dụng có hiệu quả các ưu đãi này.
Xin trân trông cảm ơn sự hợp tác của Quý cơ quan./.
Nơi nhận: |
T/L. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
STT |
Mã AHTN |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất CEPT (%) |
Thuế suất AISP (%) |
|
44.07 |
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu,có độ dầy trên 6mm |
|
|
|
4407.10 |
- Gỗ từ cây lá kim |
|
|
1 |
4407.10.10 |
- - Đã bào |
3 |
0 |
2 |
4407.10.20 |
- - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
3 |
0 |
3 |
4407.10.90 |
- - Loại khác |
3 |
0 |
|
|
- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi chú trong giải 1 phần phân nhóm của Chương này |
|
|
|
4407.24 |
- - Gỗ Virola, Magohany (Swietenia spp.) Imbuia và Balsa: |
|
|
4 |
4407.24.10 |
- - - Đã bào |
3 |
0 |
5 |
4407.24.20 |
- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
3 |
0 |
6 |
4407.24.90 |
- - - Loại khác |
3 |
|
|
4407.25 |
- - Merantin đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: - - - Merantin đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt: |
|
|
7 |
4407.25.11 |
- - - - Đã bào |
3 |
0 |
8 |
4407.25.12 |
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
3 |
0 |
9 |
4407.25.19 |
- - - - Loại khác |
3 |
0 |
|
|
- - - Meranti Bakau: |
|
|
10 |
4407.25.21 |
- - - - Đã bào |
3 |
0 |
11 |
4407.25.22 |
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
3 |
0 |
12 |
4407.25.29 |
- - - - Loại khác |
3 |
0 |
|
4407.26 |
- - Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: |
|
|
13 |
4407.26.10 |
- - - Đã bào |
3 |
0 |
14 |
4407.26.20 |
- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
3 |
0 |
15 |
4407.26.90 |
- - - Loại khác |
3 |
0 |
|
4407.29 |
- - Loại khác - - - Jelutong (Dyera spp.) |
|
|
16 |
4407.29.11 |
- - - - Đã bào |
3 |
0 |
17 |
4407.29.12 |
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
3 |
0 |
18 |
4407.29.19 |
- - - - Loại khác |
3 |
0 |
|
|
- - - Kapur (Drybalanops spp.): |
|
|
19 |
4407.29.21 |
- - - - Đã bào |
3 |
0 |
20 |
4407.29.22 |
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
3 |
0 |
21 |
4407.29.29 |
- - - - Loại khác |
3 |
0 |
|
|
- - - Kempas (Koompassia spp): |
|
|
22 |
4407.29.31 |
- - - - Đã bào |
3 |
0 |
23 |
4407.29.32 |
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
3 |
0 |
24 |
4407.29.39 |
- - - - Loại khác |
3 |
0 |
|
|
- - - Keruing (Dipterocarpus spp): |
|
|
25 |
4407.29.41 |
- - - - Đã bào |
3 |
0 |
26 |
4407.29.42 |
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
3 |
0 |
27 |
4407.29.49 |
- - - - Loại khác |
3 |
0 |
|
|
- - - Ramin (Gonystylus spp.) |
|
|
28 |
4407.29.51 |
- - - - Đã bào |
3 |
0 |
29 |
4407.29.52 |
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
3 |
0 |
30 |
4407.29.59 |
- - - - Loại khác |
3 |
0 |
|
|
- - - Teak (Tectong spp.) |
|
|
31 |
4407.29.61 |
- - - - Sàn gỗ tếch đã bào |
3 |
0 |
32 |
4407.29.62 |
- - - - Loại khác, đã bào |
3 |
0 |
33 |
4407.29.63 |
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
3 |
0 |
34 |
4407.29.69 |
- - - - Loại khác |
3 |
0 |
|
|
- - - Balau (Shorea spp.) |
|
|
35 |
4407.29.71 |
- - - - Đã bào |
3 |
0 |
36 |
4407.29.72 |
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
3 |
0 |
37 |
4407.29.79 |
- - - - Loại khác |
3 |
0 |
|
|
- - - Mengkulang (Heritiera spp.) |
|
|
38 |
4407.29.81 |
- - - - Đã bào |
3 |
0 |
39 |
4407.29.82 |
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
3 |
0 |
40 |
4407.29.89 |
- - - - Loại khác |
3 |
0 |
|
|
- - - Loại khác - - - - Jongkong và Merbau (Intsia spp.): |
|
|
41 |
4407.29.91 |
- - - - - Đã bào |
3 |
0 |
42 |
4407.29.92 |
- - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
3 |
0 |
43 |
4407.29.93 |
- - - - - Loại khác |
3 |
0 |
|
|
- - - - Loại khác: |
|
|
44 |
4407.29.94 |
- - - - - Đã bào |
3 |
0 |
45 |
4407.29.95 |
- - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
3 |
0 |
46 |
4407.29.99 |
- - - - - Loại khác |
3 |
0 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
4407.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp): |
|
|
47 |
4407.91.10 |
- - - Đã bào |
3 |
0 |
48 |
4407.91.20 |
- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
3 |
0 |
49 |
4407.91.90 |
- - - Loại khác |
3 |
0 |
|
4407.92 |
- - Gỗ sồi (Fagus spp.): |
|
|
50 |
4407.92.10 |
- - - Đã bào |
3 |
0 |
51 |
4407.92.20 |
- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
3 |
0 |
52 |
4407.92.90 |
- - - Loại khác |
3 |
0 |
|
4407.99 |
- - Loại khác: |
|
|
53 |
4407.99.10 |
- - - Gỗ aguila, đã bào |
3 |
0 |
54 |
4407.99.20 |
- - - Gỗ aguila, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
3 |
0 |
55 |
4407.99.30 |
- - - Loại khác, đã bào |
3 |
0 |
56 |
4407.99.40 |
- - - Loại khác, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
3 |
0 |
57 |
4407.99.90 |
- - - Loai khác |
3 |
0 |
|
|
Tấm gỗ lạng làm lớp mặt (kể cả tấm gỗ thu được bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6mm |
|
|
|
4408.10 |
- Gỗ từ cây lá kim: |
|
|
58 |
4408.10.90 |
- - Loại khác |
3 |
0 |
|
|
- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi chú trong chú giải 1 phần phân nhóm của Chương này: |
|
|
|
4408.31 |
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meratin đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau: |
|
|
59 |
4408.31.90 |
- - - Loại khác |
3 |
0 |
|
4408.39 |
- - Loại khác |
|
|
60 |
4408.39.20 |
- - - Gỗ khác đã gia công để sản xuất bút chì |
3 |
0 |
61 |
4408.39.90 |
- - - Loại khác |
3 |
0 |
|
4408.90 |
- Loại khác |
|
|
62 |
4408.90.90 |
- - Loại khác |
3 |
0 |
(1) STT |
(2) Mã HS |
(3) Mô tả hàng hoá
|
(4) Thuế suất AISP (%) |
(5) Thuế suất CEPT (%) |
|
07.08 |
Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
1 |
0708.90.00.00 |
- Các loại rau đậu khác |
5 |
5 |
|
07.13 |
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt |
|
|
|
0713.31 |
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek: |
|
|
2 |
0713.31.10.00 |
- - - Để làm giống |
5 |
5 |
3 |
0713.31.90.00 |
- - - Loại khác |
5 |
5 |
|
0713.39 |
- - Loại khác |
|
|
4 |
0713.39.10.00 |
- - - Để làm giống |
5 |
5 |
5 |
0713.39.90.00 |
- - - Loại khác |
5 |
5 |
|
08.01 |
Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
|
|
|
- Hạt đào lộn hột (hạt điều) |
|
|
6 |
0801.32.00.00 |
- - Đã bóc vỏ |
0 |
0 |
|
09.01 |
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó |
|
|
|
|
- Cà phê chưa rang |
|
|
|
0901.11 |
- - Chưa khử chất ca-phê-in: |
|
|
7 |
0901.11.10.00 |
- - -Arabica WIB hoặc Robusta OIB |
0 |
0 |
|
09.06 |
Quế và hoa quế |
|
|
8 |
0906.10.00.00 |
- Chưa xay hoặc nghiền |
5 |
5 |
|
09.09 |
Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper berries) |
|
|
|
0909.10 |
- Hoa hồi hoặc hoa hồi dạng sao: |
|
|
9 |
0909.10.10.00 |
- - Hoa hồi |
5 |
5 |
10 |
0909.10.20.00 |
- - Hạt hồi dạng sao |
5 |
5 |
|
11.06 |
Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8 |
|
|
11 |
1106.30.00.00 |
- Từ các sản phẩm thuộc chương 8 |
5 |
5 |
|
11.08 |
Tinh bột; i-nu-lin |
|
|
12 |
1108.14.00.00 |
- - Tinh bột sắn (cassava) |
0 |
0 |
|
12.02 |
Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh |
|
|
|
1202.10 |
- Lạc vỏ: |
|
|
13 |
1202.10.10.00 |
- - Phù hợp để làm giống |
5 |
5 |
14 |
1202.10.90.00 |
- - Loại khác |
5 |
5 |
15 |
1202.20.00.00 |
-Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
5 |
5 |
|
12.07 |
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
|
16 |
1207.40.00.00 |
- Hạt vừng |
5 |
5 |
|
15.15 |
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
|
|
1515.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
- - Loại khác |
|
|
17 |
1515.90.91.00 |
- - - Dầu thô |
0 |
0 |
18 |
1515.90.92.00 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
2.5 |
5 |
19 |
1515.90.99.00 |
- - - Loại khác |
2.5 |
5 |
|
15.21 |
Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu |
|
|
|
1521.90 |
-Loại khác |
|
|
20 |
1521.90.10.00 |
- - Sáp ong và sáp côn trùng |
0 |
0 |
21 |
1521.90.20.00 |
- - Sáp cá nhà táng |
0 |
0 |
|
20.08 |
Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc cha pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
|
- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: |
|
|
|
2008.11 |
- - Lạc: |
|
|
22 |
2008.11.20.00 |
- - - Bơ lạc |
5 |
5 |
23 |
2008.11.90.00 |
- - - Loại khác |
5 |
5 |
|
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá |
|
|
|
2401.10 |
- Lá thuốc lá, chưa tước cọng: |
|
|
24 |
2401.10.10.00 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
0 |
0 |
25 |
2401.10.20.00 |
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
5 |
5 |
26 |
2401.10.30.00 |
- - Loạikhác, đã sấy bằng không khí nóng |
5 |
5 |
27 |
2401.10.90.00 |
- - Loạikhác, chưa sấy bằng không khí nóng |
5 |
5 |
|
2401.20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ |
|
|
28 |
2401.20.90.00 |
- - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng |
5 |
5 |
|
2401.30 |
- Phế liệu lá thuốc lá: |
|
|
29 |
2401.30.10.00 |
- - Cọng thuốc lá |
0 |
0 |
30 |
2401.30.90.00 |
- - Loại khác
|
0 |
0 |
|
24.02 |
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá |
|
|
31 |
2402.10.00.00 |
- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ thuốc lá lá |
0 |
0 |
|
2402.20 |
- Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá: |
|
|
32 |
2402.20.10.00 |
- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies) |
5 |
5 |
33 |
2402 20.90.00 |
- - Loại khác |
5 |
5 |
|
2402.90 |
- Loại khác |
|
|
34 |
2402.90.10.00 |
- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá |
5 |
5 |
35 |
2402.90.20.00 |
- - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá |
5 |
5 |
|
24.03 |
Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất thuốc lá |
|
|
|
2403.10 |
- Thuốc lá lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá lá với tỷ lệ bất kỳ: |
|
|
|
|
- - Đã được đóng gói để bán lẻ |
|
|
36 |
2403.10.11.00 |
- - - Thuốc lá lá đã được phối trộn |
5 |
5 |
37 |
2403.10.19.00 |
- - - Loại khác |
5 |
5 |
|
|
- - Thuốc lá lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu |
|
|
38 |
2403.10.21.00 |
- - - Thuốc lá lá đã được phối trộn |
5 |
5 |
39 |
2403.10.29.00 |
- - - Loại khác |
5 |
5 |
40 |
2403.10.90.00 |
- - Loại khác |
5 |
5 |
|
|
- Loại khác |
|
|
41 |
2403.91.00.00 |
- - Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên” |
0 |
0 |
|
2403.99 |
- - Loại khác |
|
|
42 |
2403.99.10.00 |
- - - Chiết xuất và tinh chất thuốc lá lá |
2.5 |
2.5 |
43 |
2403.99.30.00 |
- - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến |
5 |
5 |
44 |
2403.99.40.00 |
- - - Thuốc lá bột để hít |
5 |
5 |
45 |
2403.99.50.00 |
- - - Thuốc lá lá không dùng để hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm |
5 |
5 |
46 |
2403.99.60.00 |
- - - Ang Hoon |
5 |
5 |
47 |
2403.99.90.00 |
- - - Loại khác |
5 |
5 |
|
64.06 |
Các bộ phận của giày, dép; (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn lên đế, trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng |
|
|
|
6406.10 |
- Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày: |
|
|
48 |
6406.10.10.00 |
- - Bằng kim loại |
2.5 |
5 |
49 |
6406.10.90.00 |
- - Loại khác |
2.5 |
5 |
50 |
6406.20.00.00 |
- Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic |
2.5 |
5 |
|
|
- Loại khác |
|
|
51 |
6406.99.10.00 |
- - - Bằng kim loại |
2.5 |
5 |
52 |
6406.99.20.00 |
- - - Tấm lót giày bằng cao su hoặc plastic |
2.5 |
5 |
53 |
6406.99.90.00 |
- - - Loại khác |
2.5 |
5 |
|
73.23 |
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép |
|
|
54 |
7323.93.10.00 |
- - - Đồ dùng nhà bếp |
0 |
0 |
55 |
7323.93.90.00 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
|
84.50 |
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô |
|
|
|
|
- Máy có sức chứa không quá 10kg vải khô một lần giặt: |
|
|
|
8450.11 |
- - Máy tự động hoàn toàn: |
|
|
56 |
8450.11.10.00 |
- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt |
5 |
5 |
|
84.83 |
Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt, bánh răng và cụm bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả pa lăng; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) |
|
|
|
8483.10 |
- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên: |
|
|
57 |
8483.10.10.00 |
- Dùng cho máy dọn đất |
0 |
0 |
|
|
- - Dùng cho động cơ cũae thuộc chương 87 |
|
|
58 |
8483.10.21.00 |
- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.07, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
0 |
0 |
59 |
8483.10.22.00 |
- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.07, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 ( cho mục đích nông nghiệp) |
0 |
0 |
60 |
8483.10.23.00 |
- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11 |
0 |
0 |
61 |
8483.10.24.00 |
- - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc chương 87 |
0 |
0 |
|
|
- - Dùng cho động cơ đẩy thủy |
|
|
62 |
8483.10.31.00 |
- - - Loại có công suất không quá 22,38 kW |
0 |
0 |
63 |
8483.10.39.00 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
64 |
8483.10.90.00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
65 |
8483.60.00.00 |
- Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) |
2.5 |
5 |
|
85.04 |
Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ: bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm |
|
|
|
8504.22 |
- - Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA: |
|
|
66 |
8504.22.11.00 |
- - Có điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên |
0 |
0 |
67 |
8504.22.19.00 |
- - - - Loại khác |
0 |
0 |
68 |
8504.22.90.00 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
|
8504.34 |
- - Có công suất sử dụng trên 500kVA |
|
|
|
|
- - - Có công suất sử dụng không quá 15.000kVA |
|
|
69 |
8504.34.11.00 |
- - - - Có công suất trên 10.000kVAhoặc có điện áp sử dụng từ 66.000V trở lên |
5 |
5 |
70 |
8504.34.19.00 |
- - - - Loại khác |
5 |
5 |
71 |
8504.34.20.00 |
- - - Công suất sử dụng trên 15.000kVA |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.