BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số:
2761/BKHCN-KHTC |
Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2007 |
Kính gửi: Các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ
Căn cứ Quyết định số 3343/QĐ-BTC ngày
12/10/2007 của Bộ Tài chính về việc bổ sung dự toán ngân sách nhà nước (NSNN)
năm 2007;
Căn cứ Công văn số 2697/BKHCN-KHTC ngày 17/10/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ
về việc Hướng dẫn bổ sung kế hoạch KHCN năm 2007;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành;
Căn cứ Thông tư số 107/2006/TT-BTC ngày 20/11/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn
một số điểm về tổ chức thực hiện dự toán NSNN năm 2007;
Căn cứ các Thông tư liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ số
39/2005/TTLT/BTC-BKHCN ngày 23/05/2005 hướng dẫn quản lý tài chính Chương trình
NTMN và số 29/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 03/04/2007 hướng dẫn quản lý tài chính các
chương trình KH&CN trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006 -2010,
Để có thể giao bổ sung dự toán ngân sách Nhà nước năm 2007 cho các đơn vị trực thuộc Bộ đúng quy định, Vụ Kế hoạch – Tài chính trân trọng đề nghị các đơn vị dự toán cấp II và cấp III dự kiến được giao Bổ sung dự toán chi NSNN sự nghiệp KH &CN năm 2007 khẩn trương tổng hợp phương án phân bổ dự toán vào mẫu biểu hướng dẫn tại Thông tư số 107/2006/TT-BTC ngày 20/11/2006 của Bộ Tài chính (Mẫu biểu tổng hợp được gửi kèm theo công văn này) và thuyết minh cơ sở tính phân bổ dự toán như sau:
- Dự toán kinh phí được phân bổ theo các nhóm mục chi NSNN hiện hành.
- Cơ sở tính phân bổ dự toán:
+ Đối với các nhiệm vụ hợp tác nghiên cứu theo nghị định thư ký với nước ngoài; các đề tài, dự án, nhiệm vụ thuộc các chuong trình KH &CN trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006 - 2010, chương trình Nông thôn miền núi: Hợp đồng thực hiện và Thuyết minh đề tài, dự án, nhiệm vụ (bao gồm Dự toán kinh phí chi tiết).
+ Đối với công tác quản lý các nhiệm vụ cấp Nhà nước: Dự toán chi tiết các nội dung chi.
+ Phát triển thị trường công nghệ: Quyết định giao nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền và Dự toán chi tiết các nội dung chi.
- Các đơn vị dự toán cấp III tổng hợp dự toán bổ sung của các đề tài, dự án, nhiệm vụ của đơn vị mình gửi đơn vị dự toán cấp II (nếu có) hoặc gửi Vụ Kế hoạch - Tài chính.
- Các đơn vị dự toán cấp II tổng hợp dự toán bổ sung của các đơn vị dự toán cấp III trực thuộc gửi Vụ Kế hoạch - Tài chính.
- Văn phòng các chương trình tổng hợp dự toán của từng đề tài, dự án, nhiệm vụ theo mỗi Chương trình và tổng hợp dự toán chung của các chương trình gửi Vụ Kế hoạch - Tài chính.
- Văn phòng Nông thôn Miền núi tổng hợp dự toán của từng đề tài, dự án, nhiệm vụ thuộc Chương trình, chi hoạt động chung và tổng hợp dự toán của toàn chương trình gửi Vụ Kế hoạch - Tài chính.
Danh mục các đơn vị và nhiệm vụ dự kiến được phân bổ bổ sung dự toán NSNN năm 2007 được gửi kèm theo.
Đề nghị các đơn vị trực thuộc Bộ khẩn trương thực hiện các nội dung nêu trên, gửi Vụ Kế hoạch – Tài chính (02 bản in bảng tổng hợp dự toán và các tài liệu thuyết minh cơ sở tính phân bổ dự toán, kèm theo 01 bảng tổng hợp dự toán trên chương trình Excel file mềm hoặc gửi Vụ KHTC qua e -mail theo địa chỉ: vtthuong@most.gov.vn) trước ngày 03/11/2007, riêng đối với Văn phòng các Chương trình đề nghị gửi Vụ KHTC chậm nhất trước ngày 10/11/2007 để Vụ KHTC tổng hợp phương án phân bổ dự toán bổ sung ngân sách năm 2007, thống nhất với các đơn vị quản lý liên quan trình Lãnh đạo Bộ xem xét và gửi Bộ Tài chính thẩm tra, bảo đảm giao dự toán chi NSNN năm 2007 đến từng đơn vị sử dụng ngân sách theo đúng quy định.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG
|
Đơn vị Dự toán: VĂN PHÒNG CHƯƠNG TRÌNH NÔNG THÔN MIỀN NÚI
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ KINH
PHÍ NĂM 2007 CHO CÁC DỰ ÁN DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2007 THUỘC
CHƯƠNG TRÌNH “NÔNG THÔN-MIỀN NÚI”
(Kèm
theo công văn số 2761/BKHCN-KHTC ngày 24/10/2007 của Bộ KH&CN)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Tỉnh, thành phố |
Tên Dự án |
Tên Cơ quan chủ trì |
Dự kiến kinh phí 2007 |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
1 |
Điện Biên |
Áp dụng các biện pháp thâm canh bông thích hợp, có hiệu quả nhằm góp phần chuyển đổi cơ cấu cây trồng và phát triển nông nghiệp bền vững tại 3 xã Mường Luân, Chiềng Sơ và Luân Giới-Huyện Điện Biên Đông, Tỉnh Điện Biên |
Trung tâm Thông tin và ứng dụng Tiến bộ Khoa học Công nghệ, Sở KH&CN Điện Biên |
600,00 |
|
|
2 |
Yên Bái |
Ứng dụng công nghệ chăn nuôi lợn siêu nạc theo phương thức công nghiệp, tạo giống lợn “bố, mẹ” phục vụ phát triển chăn nuôi tại Tỉnh Yên Bái |
Tổng công ty Hoà Bình Minh, Tỉnh Yên Bái |
600,00 |
|
|
3 |
Hà Tây |
Ứng dụng và chuyển giao công nghệ xử lý Arsen (thạch tín) mức độ cao trong việc xây dựng mô hình cung cấp nước sạch phục vụ nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của cụm dân cư làng nghề Cự Đà, xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Tây |
UBND xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, Hà Tây |
600,00 |
|
|
4 |
Quảng Ninh |
Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ sản xuất giống nhân tạo và nuôi thương phẩm tu hài tại huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Đỗ Tờ, tỉnh Quảng Ninh |
600,00 |
|
|
5 |
Thanh Hóa |
Xây dựng mô hình trồng mây nếp năng suất cao làm nguyên liệu phát triển ngành nghề thủ công, mỹ nghệ ở huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa |
Công ty Cao su Thanh Hóa |
600,00 |
|
|
6 |
Quảng Trị |
Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô và giâm hom cây lâm nghiệp tỉnh Quảng Trị |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, Sở KH&CN tỉnh Quảng Trị |
600,00 |
|
|
7 |
Quảng Nam |
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật để phát triển các loài song, mây ở Quảng Nam |
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng, Chuyển giao công nghệ, Sở KH&CN, tỉnh Quảng Nam |
600,00 |
|
|
8 |
Quảng Ngãi |
Xây dựng mô ứng dụng tiến bộ kỹ thuật về chăn nuôi heo hướng nạc hàng hóa quy mô trang trại gia đình từ chăn nuôi đến giết mổ tại huyện Sơn Tịnh tỉnh Quảng Ngãi |
UBND huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi |
600,00 |
|
|
9 |
Ninh Thuận |
Ứng dụng công nghệ tưới tiết kiệm nước tại các vùng thiếu nước, khô hạn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Trung tâm Khuyến nông tỉnh Ninh Thuận |
600,00 |
|
|
10 |
Hậu Giang |
Ứng dụng công nghệ sinh học sản xuất phân hữu cơ vi sinh POLYFA từ phụ phế phẩm công nghiệp mía đường và than bùn phục vụ sản xuất nông lâm nghiệp tỉnh Hậu Giang |
Công ty Cổ phần Mía đường Cần Thơ, tỉnh Hậu Giang |
600,00 |
|
|
11 |
Bạc Liêu |
Xây dựng mô hình trung tâm thông tin khoa học và công nghệ cụm xã phục vụ phổ biến tri thức khoa học và chuyển giao công nghệ tại tỉnh Bạc Liêu |
Trung tâm Thông tin khoa học công nghệ, Sở KH&CN, tỉnh Bạc Liệu |
600,00 |
|
|
12 |
Hà Giang |
Ứng dụng công nghệ hồ treo, xây dựng mô hình cấp nước phục vụ nhân dân huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang |
UBND Huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang |
600,00 |
|
|
13 |
Cao Bằng |
Xây dựng mô hình sản xuât cồn từ rỉ mật đường và các sản phẩm phụ khác thành sản phẩm hàng hóa ở tỉnh Cao Bằng |
Công ty Khách sạn Bằng Giang tỉnh Cao Bằng. |
600,00 |
|
|
14 |
Bắc Giang |
Xây dựng mô hình ứng dụng và chuyển giao kỹ thuật nuôi ong ngoại, khai thác, tinh lọc mật ong xuất khẩu tại huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang. |
Trạm Khuyến nông Huyện Lục Ngạn Tỉnh Bắc Giang |
552,00 |
|
|
15 |
Hải Phòng |
ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ xây dựng mô hình sản xuất giống và nuôi ngao thương phẩm khu vực bài bồi ven biển huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng |
UBND huyện Tiên Lãng, Hải Phòng |
600,00 |
|
|
16 |
Hà Tĩnh |
Xây dựng mô hình ứng dụng khoa học và công nghệ trong sản xuất giống và chăn nuôi bò thịt tại Hà Tĩnh |
Công ty Lâm - Nông - Công nghiệp Hà Tĩnh |
500,00 |
|
|
17 |
Đà Nẵng |
Ứng dụng một số giải pháp an toàn dịch bệnh kết hợp với sử dụng dung dịch điện hoạt hóa Anolit để góp phần tăng cường vệ sinh thú y ở 5 xã thuộc huyện Hoà Vang, thành phố Đà Nẵng |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Đà Nẵng, Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Đà Nẵng |
500,00 |
|
|
18 |
Đắk Lắk |
Xây dựng mô hình trồng rừng cây keo lai (Acacia manriculafomis) nhằm phát triển kinh tế vườn rừng tại xã Ea Trang, huyện M’Đrăk, tỉnh Đắk Lắk |
UBND huyện M’Đrăk, tỉnh Đắk Lắk |
500,00 |
|
|
19 |
Lạng Sơn |
Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ xây dựng mô hình sản xuất khoai tây giống tại Lạng Sơn |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Lạng Sơn, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn |
500,00 |
|
|
20 |
Tuyên Quang |
Xây dựng mô hình áp dụng tiến bộ kỹ thuật nuôi cá lồng trên hồ chứa tỉnh Tuyên Quang |
Trung tâm thuỷ sản Tuyên Quang, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
500,00 |
|
|
21 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Đào tạo bồi dưỡng nâng cao năng lực quản lý và tổ chức triển khai các dự án cho đội ngũ cán bộ chuyển giao công nghệ và cán bộ các cấp ở địa phương |
Văn phòng Chương trình Nông thôn Miền núi, Bộ Khoa học và Công nghệ |
400,00 |
|
|
22 |
Kiên Giang |
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật xây dựng mô hình sản xuất nông nghiệp đa canh thích hợp cho vùng đồng bào Khmer xã biên giới Phú Lợi, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
UBND huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
500,00 |
|
|
23 |
Nam Định |
Xây dựng các mô hình sản xuất giống nuôi trồng và chế biến nấm hàng hóa trên quy mô diện rộng tại tỉnh Nam Định |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ Nam Định |
500,00 |
|
|
24 |
Hà Tây |
Ứng dụng công nghệ cao để sản xuất rau an toàn không dùng đất tại Hà Tây |
Công ty Cổ phần Việt Đức, tỉnh Hà Tây |
500,00 |
|
|
25 |
Bình Định |
Xây dựng mô hình sản xuất lúa an toàn chất lượng cao tại tỉnh Bình Bịnh |
Công ty cổ phần Phân bón và dịch vụ tổng hợp Bình Định, tỉnh Bình Định |
500,00 |
|
|
26 |
Ninh Thuận |
Mô hình phát triển nông nghiệp toàn diện vùng gò đồi hoang hóa cho đồng bào dân tộc Răglay xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận |
Trung tâm Thông tin, ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ Ninh Thuận, Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Thuận |
500,00 |
|
|
27 |
Quảng Bình |
Ứng dụng công nghệ mô hom trong sản xuất giống cây lâm nghiệp cao sản phục vụ phát triển trồng rừng tại Quảng Bình |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ Quảng Bình, Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Bình |
500,00 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
14.852,00 |
|
|
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ KINH PHÍ NĂM 2007 CHO HOẠT ĐỘNG CHUNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH “NÔNG THÔN-MIỀN NÚI”
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Dự toán kinh phí 2007 |
Ghi chú |
1 |
Hoạt động chung của Chương trình Nông thôn miền núi |
Văn phòng Chương trình Nông thôn miền núi |
268,00 |
|
|
Tổng cộng |
|
268,00 |
|
Đơn vị dự toán: TRUNG TÂM THÔNG TIN KH&CN QUỐC GIA
KẾ HOẠCH PHÂN
BỔ KINH PHÍ KH&CN NĂM 2007 ĐỂ TỔ CHỨC CÁC CHỢ THIẾT BỊ VÀ CÔNG NGHỆ TẠI
VIỆT NAM NĂM 2007
(Kèm theo Công văn số 2761/BKHCN-KHTC ngày 24/10 /2007 của Bộ
KH&CN)
STT |
Nội dung |
Dự toán kinh phí (triệu đồng) |
Ghi chú |
1 |
Tổ chức Chợ Công nghệ và thiết bị Việt Nam 2007 tại Thành phố Đà Nẵng |
1.800 |
|
2 |
Tổ chức Chợ Công nghệ và thiết bị Vùng Đông Nam Bộ 2007 tại Tỉnh Bình Dương |
600 |
|
3 |
Tổ chức Chợ Công nghệ và thiết bị Vùng miền núi phía Bắc - Thái Nguyên 2007 tại Thành phố Thái Nguyên |
500 |
|
|
Tổng cộng |
2.900 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.