BỘ TÀI CHÍNH ****** |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ********* |
Số:
1520/TCHQ-KTTT |
Hà Nội, ngày 11 tháng 04 năm 2006 |
Kính gửi: |
-
Công ty TNHH Viễn Đông (Km6, đường 5, 2 Hùng Vương TP. Hải Phòng) |
Tổng cục Hải quan nhận được oc6ng văn số 0206/CV-VIDOCO của Công ty TNHH Viễn Đông về việc điều chỉnh thuế nhập khẩu của lô hàng sắt thép phế liệu nhập khẩu theo tờ khai số 6331/NKD-KVI tại Cục Hải quan TP. Hải Phòng; Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 172/1998/TT-BTC ngày 22/12/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Tổng cục Hải quan xin chuyển công văn số 0206/CV-VIDOCO của Công ty TNHH Viễn Đông gửi để Cục Hải quan TP. Hải Phòng xử lý theo chức năng và thẩm quyền quy định.
Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty TNHH Viễn Đông, Cục Hải quan thành phố Hải Phòng biết./.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
TỔNG SỐ THUẾ TẠM THU ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI XE ÔTÔ NHẬP
KHẨU
(Kèm theo công văn số: 1354/TCHQ-KTT, ngày 31 tháng 03 năm 2006)
A. CHỦNG LOẠI XE
Số TT |
Chủng loại xe |
Tổng số thuế phải nộp (USD) |
1 |
Toyota Land Cruiser Prado GX, 3.0, 8chỗ ngồi, SX 2004 |
51.300 |
2 |
Toyota Lan Cruser Prado VX, 4.0, 8chỗ ngồi SX 2003-2004 |
56.350 |
3 |
Toyota Land Cruiser Prado GX, 2.7, 8chỗ ngồi SX 2004 |
44.160 |
4 |
Toyota Lexus GX 470, 4.7, 8chỗ ngồi, SX 2004 |
83.840 |
5 |
Toyota Harier, 4.7, 8chỗ ngồi, SX 2004 |
84.640 |
6 |
Toyota Harier, 3.0, 5chỗ ngồi, SX 2003-2004 |
59.280 |
7 |
Toyata Starlet, 2.0, 5chỗ ngồi, SX 2003 |
28.416 |
8 |
Toyota XA 4chỗ, 1.5, SX 2004 |
19.388 |
9 |
Toyota Sienna, 3.3, 7chỗ ngồi, SX 2004 Toyota Sienna, 3.2, 8chỗ ngồi, SX 2005 |
39.560 41.200 |
10 |
Toyota Previa, 7chỗ, 2.5, SX 2003-2004 |
49.680 |
11 |
Nissa Infinity QX56, 5.6, 8chỗ ngồi, SX 2004 |
81.000 |
12 |
Nissan X-Trail, 5chỗ, 2.5, SX 2003-2004 |
35.520 |
13 |
Nissan Infinity FX 35, 3.5, 5chỗ ngồi, SX 2004-2005 |
63.800 |
14 |
Nissan Murano 5chỗ, 3.5, SX 2004-2005 |
60.000 |
15 |
Nissan Cefiro, 3.0, 5 chỗ ngồi, SX 2004 |
54.460 |
16 |
Nissan Sunny 5 chỗ, 1.8, SX 2002 |
25.580 |
17 |
Honda Stream 2.0, 5cửa, 7chỗ ngồi, SX 2004 |
29.900 |
18 |
Honda Acura MDX, 3.5, 5chỗ ngồi, SX 2004 |
49.070 |
19 |
Honda Interga 3.5, 5chỗ ngồi, SX 2003 |
57.820 |
20 |
Misubishi Delica 3.0, 7chỗ ngồi, SX 2003 |
40.250 |
21 |
Volkswagen 2.0, 5chỗ ngồi, SX 2004 |
30.340 |
22 |
BMQ mini cooper 4 chỗ, 1.6, SX 2004 |
38.480 |
23 |
Porsche Cayenne S, 4.5, 5chỗ ngồi, SX 2004 |
114.000 |
24 |
Mercdes CLS 350, 4chỗ, 3.5, SX 2004 |
110.800 |
25 |
Suzuki Vitara, 2.0, 5chỗ ngồi, SX 2003 |
27.000 |
26 |
Suzuki Vitara XL, 2.7, 7chỗ ngồi, SX 2003 |
27.340 |
B- CÁCH XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ TẠM THU NHƯ SAU:
Số thuế tạm thu = Tổng số thuế tạm nộp tại phụ lục 1 - trừ đi số thuế đã nộp
Ví dụ: Xe Toyota Prodo 4.0;
+ Tổng số thuế phải tạm nộp theo Phụ lục 1 là 56.350 USD/xe.
+ Tổng số thuế đã nộp theo khai báo là 48.300 USD/xe (Giá khai báo 21.000 USD/xe).
Vậy số thuế tạm thu = 56.350 - 48.300 = 8.050 USD/xe.
* Số thuế tạm thu được phân bổ vào các sắc thuế như sau:
- Đối với xe từ 6 chỗ đến 9 chỗ ngồi là:
+ Thuế NK là 43,5%
+ Thuế TTĐB là 43,5%
+ Thuế VAT là 13%.
- Đối với xe dưới 6 chỗ ngồi là:
+ Thuế NK là 34%
+ Thuế TTĐB là 54%
+ Thuế VAT là 12%.
(Nếu doanh nghiệp chưa nộp thuế theo khai báo thì số thuế phải tạm nộp khi thực hiện tại công văn này là 56.350 USD/xe)
PHỤ LỤC 2:
15 DOANH NGHIỆP NHẬP KHẨU XE ÔTÔ NGUYÊN CHIẾC DƯỚI 9
CHỖ NGỒI THUỘC CHUYÊN ÁN CỦA CỤC ĐIỀU TRA CBL
(Kèm theo công văn số: 1354/TCHQ-KTTT, ngày 31 tháng 3 năm 2006)
STT |
TÊN DOANH NGHIỆP |
MÃ SỐ THUẾ |
ĐỊA CHỈ |
TỔNG SỐ TK |
SỐ LƯỢNG XE NK |
01 |
Công ty Cung ứng nhân lực và Thương mại Quốc tế Hà Nội |
0100110052 |
358 Đường Láng - Đống Đa - Hà Nội |
20 |
41 |
02 |
Công ty Thương mại Quảng Nam - Đà Nẵng |
0400100834 |
Số 6 Hoàng Hoa Thám, TP. Đà Nẵng |
11 |
51 |
03 |
Chi nhánh Công ty Tracimexco |
|
61 Hàm Long - Hà Nội |
05 |
22 |
04 |
Công ty TNHH Minh Đạo |
0200584401 |
Số 1/258 Đà Nẵng, Ngô Quyền, Hải Phòng |
06 |
11 |
05 |
Chi nhánh công ty XNK thiết bị toàn bộ và Kỹ thuật Hải Phòng |
0100108021-002 |
37 Trần Phú - Hải Phòng |
23 |
45 |
06 |
Chi nhánh Công ty Cp Thăng Long - Hải Phòng |
0302626178-001 |
11 Trần Nguyên Hãn - Hải Phòng |
05 |
09 |
07 |
Chi nhánh công ty CP XNK Thanh Hóa - Hà Nội |
2800805889-002 |
43 Cát Linh Hà Nội |
02 |
08 |
08 |
Công ty TNHH Đức Hòa |
|
33 nguyễn Sơn, Long Biên, Hà Nội |
01 |
02 |
09 |
Công ty TNHH Thương mại và đầu tư Nghệ An |
2900561185 |
33 Nguyễn Sơn, Long Biên, Hà Nội |
03 |
07 |
10 |
Công ty Du lịch Dịch vụ Vạn Hoa |
0220288191 |
28 Hồ Xuân Hương - Hải Phòng |
03 |
08 |
11 |
Công ty TNHH thiết bị Môi trường Việt Nam |
0101414310 |
Số 1 Xuân Diệu - Hà Nội |
04 |
06 |
12 |
Công ty TNHH thương mại và vận tải Việt Long |
0101440085 |
228 Nghi Tàm Hà Nội |
06 |
13 |
13 |
Công ty Thương mại - Du lịch |
0101126915 |
49 Hàng Bồ, Hà Nội |
01 |
03 |
14 |
Công ty VP Vận tải thương mại Xây dựng Trường Sơn |
010-1456328 |
97 Nguyễn Thái Học - Hà Nội |
05 |
38 |
15 |
Công ty TNHH Sơn Hải |
0160978096 |
Số 4 Đinh Công Tráng, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
04 |
16 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.