BỘ THƯƠNG MẠI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1383/TM-XNK |
Hà Nội, ngày 23 tháng 6 năm 2003 |
Kính gửi: |
- Thương nhân xuất khẩu hàng dệt may vào thị trường Hoa Kỳ. |
Theo phản ánh của các thương nhân về việc phải giao các lô hàng trước ngày 1/7/2003 trong điều kiện hạn ngạch của thương nhân đã hết sau khi đã trừ toàn bộ hạn ngạch tiêu chuẩn, hoặc chưa được giao hạn ngạch có nguy cơ bị phạt hợp đồng, liên Bộ Thương mại, Kế hoạch - Đầu tư và Công nghiệp đồng ý:
1. Các thương nhân đã nhập khẩu nguyên phụ liệu, đã sản xuất hàng và sẵn sàng xuất khẩu trong nửa cuối tháng 6/2003 theo Hợp đồng đã ký được cấp Giấy chứng nhận xuất khẩu (E/C) cho các lô hàng đang bị kẹt vì không còn hạn ngạch (kể cả các thương nhân đã xuất vượt hạn ngạch tiêu chuẩn năm 2003) với mức sau:
- Dưới 500 thiết bị được cấp E/C cho tổng số lượng của các chuyến giao hàng trước ngày 1/7/2003 không quá 1000 tá hoặc tá đôi cho tất cả các Cat. áp dụng hạn ngạch.
- Từ 500 đến 1000 thiết bị được cấp E/C cho tổng số lượng của các chuyến giao hàng trước ngày 1/7/2003 không quá 1500 tá hoặc tá đôi cho tất cả các Cat. áp dụng hạn ngạch.
- Từ 1000 đến 2000 thiết bị được cấp E/C cho tổng số lượng của các chuyến giao hàng trước ngày 1/7/2003 không quá 1800 tá hoặc tá đôi cho tất cả các Cat. áp dụng hạn ngạch.
-Từ trên 2000 thiết bị được cấp E/C cho tổng số lượng của các chuyến giao hàng trước ngày 1/7/2003 không quá 2300 tá hoặc tá đôi cho tất cả các Cat. áp dụng hạn ngạch.
* Số lượng được cấp E/C nêu trên sẽ bị trừ vào hạn ngạch tiêu chuẩn năm 2004 của thương nhân.
2. Các trường hợp nêu tại điểm 1 tại thông báo này không áp dụng đối với các lô hàng:
- Chuyển sổ nhập khẩu nguyên phụ liệu trong 6 tháng (ngày nhập khẩu nguyên phụ liệu là ngày căn cứ theo tờ khai hải quan).
- Các Cat. 333, 345, 351/651, 434, 435, 440, 447, 448, 638/639, 359/659-C, 359/659-S và 645/646.
3. Đối với thương nhân còn hạn ngạch của Cat. này nhưng lại thiếu hạn ngạch của Cat. khác để giao theo Hợp đồng đã ký và đã đến ngày phải giao hàng được chuyển đổi từ Cat. còn hạn ngạch sang CAt. thiếu hạn ngạch với số lượng như sau:
- Dưới 500 thiết bị được đổi hạn ngạch cho tổng số lượng của các chuyến giao hàng trước ngày 1/7/2003 không quá 400 tá.
- Từ 500 đến 1000 thiết bị được đổi hạn ngạch cho tổng số lượng của chuyến giao hàng trước ngày 1/7/2003 không quá 600 tá.
- Từ 1000 đến 2000 thiết bị được đổi hạn ngạch cho tổng số lượng của các chuyến giao hàng trước ngày 1/7/2003 không quá 800 tá.
- Từ trên 2000 thiết bị được đổi hạn ngạch cho tổng số lượng của các chuyến giao hàng trước ngày 1/7/2003 không quá 1000 tá.
Tỉ lệ chuyển đổi và các Cat. được chuyển đổi quy định tại phụ lục 01 của thông báo này.
Mức dung sai cho phép của các số lượng nêu tại mục (1) và (3) trên đây là 10%
4. Bộ Thương mại uỷ quyền các Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực thực hiện, tổng hợp số liệu báo cáo Bộ hàng ngày.
5. Văn bản này có hiệu lực đến ngày 1/7/2003.
Bộ Thương mại xin thông báo để các thương nhân biết và thực hiện.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
PHỤ LỤC 01:
(Ban hành kèm theo thông báo số 1383/TM-XNK ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Thương mại)
Tỷ lệ qui đổi của các Cat.
STT |
Mô tả |
Đơn vị |
Cat |
Tỷ lệ qui đổi (sang M2) |
1 |
áo khoác nam nữ chất liệu bông. |
Tá |
334/335 |
34.50 |
2 |
áo sơ mi dệt kim nam nữ chất liệu bông |
Tá |
338/339 |
6.60 |
3 |
áo sơ mi nam dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo |
Tá |
340/640 |
20.10 |
4 |
áo sơ mi nữ dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo |
Tá |
341/641 |
12.10 |
5 |
Váy ngắn chất liệu bông và sợi nhân tạo |
Tá |
342/642 |
14.90 |
6 |
Quần nam nữ chất liệu bông |
Tá |
347/348 |
14.90 |
7 |
Đồ lót chất liệu bông và sợi nhân tạo |
Tá |
352/652 |
9.20 |
8 |
Quần nam nữ chất liệu sợi nhân tạo |
Tá |
647/648 |
14.90 |
Ví dụ: Doanh nghiệp muốn chuyển đổi 1000 tá Cat 338/339 sang Cat 340/640 sẽ được qui đổi như sau:
1000 tá x 6,6 m2 = 6600 m2
6600 m2 : 10,1 m2 = 328 tá
1000 tá Cat 338/339 đổi được 328 tá Cat 340/640.
Ví dụ 2: Doanh nghiệp muốn chuyển đổi 1000 tá Cat 334/335 sang Cat 338/339 sẽ được qui đổi như sau:
1000 tá x 34,5 m2 = 34500m2
34500m2 . 6,6m2 = 5227 tá
1000 tá Cat 334/335 đổi được 5227 tá Cat 338/339.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.