BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: Số:
8915/BTC-ĐT |
Hà Nội, ngày 7 tháng 9 năm 2022 |
Kính gửi: |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương; |
Thực hiện Điều 10 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công; Căn cứ công văn số 3721/KBNN-KSC ngày 28/7/2022 của Kho bạc Nhà nước về việc báo cáo tình hình tạm ứng vốn đầu tư xây dựng cơ bản đến hết ngày 30/6/2022, Bộ Tài chính có ý kiến như sau:
1. Về tăng cường quản lý việc tạm ứng vốn đầu tư công nguồn NSNN:
Theo báo cáo của Kho bạc Nhà nước tại công văn số 3721/KBNN-KSC ngày 28/7/2022, lũy kế số dư tạm ứng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước đến hết ngày 30/6/2022 của các Bộ, ngành và địa phương là 157.247.713 triệu đồng (cao hơn so với thời điểm đến hết ngày 31/01/2021 là 140.150.416 triệu đồng), trong đó: số dư tạm ứng của các Bộ, ngành trung ương là 27.134.905 triệu đồng, số dư tạm ứng của các địa phương là 130.112.808 triệu đồng.
Để tăng cường công tác quản lý tạm ứng vốn đầu tư công nguồn NSNN đúng mục đích, đúng đối tượng và sử dụng vốn tạm ứng có hiệu quả, căn cứ Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ, đề nghị các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương triển khai các nội dung sau:
- Chỉ đạo các chủ đầu tư sử dụng vốn tạm ứng đúng mục đích, đúng đối tượng theo quy định của hợp đồng; hoàn thành nghiệm thu khối lượng để thực hiện thu hồi số vốn đã tạm ứng theo đúng thời hạn đã được quy định tại Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công.
- Tăng cường chỉ đạo kiểm tra việc tạm ứng hợp đồng, tạm ứng theo dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt, kịp thời phát hiện và có biện pháp xử lý việc sử dụng vốn tạm ứng không đúng quy định của chủ đầu tư, nhà thầu, đơn vị cung ứng...
Đối với số vốn tạm ứng quá hạn của các Bộ, cơ quan trung ương, theo báo cáo của Kho bạc Nhà nước tại công văn số 3721/KBNN-KSC ngày 28/7/2022, số dư tạm ứng quá hạn chưa thu hồi của các Bộ, cơ quan trung ương là 2.132.119 triệu đồng. So với thời điểm đến hết ngày 31/01/2021 (Bộ Tài chính có công văn số 3630/BTC-ĐT ngày 20/4/2022 đôn đốc các bộ, ngành trung ương thu hồi số tạm ứng quá hạn), nhiều đơn vị đã có công văn yêu cầu các chủ đầu tư, ban quản lý dự án hoàn chỉnh hồ sơ quyết toán dự án; yêu cầu các nhà thầu khẩn trương triển khai thực hiện các nội dung công việc theo hợp đồng đã ký, kịp thời nghiệm thu thanh toán khối lượng hoàn thành và thu hồi hết số vốn tạm ứng quá hạn. Theo đó, một số đơn vị đã giảm đáng kể số tạm ứng quá hạn, như: Bộ Tư pháp; Bộ Giao thông vận tải. Tuy nhiên, một số đơn vị mới phát sinh tăng số tạm ứng quá hạn chưa thu hồi: Đại học Quốc gia Hà Nội; Tập đoàn Điện lực Việt Nam; Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc. Ngoài ra, một số đơn vị còn số tạm ứng đã quá hạn thời gian dài do dự án đã đình hoãn, không thực hiện (Bộ Tài chính đã có công văn đôn đốc các đơn vị này) như: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bộ Công thương; Bộ Tài chính; Bộ Xây dựng; Bộ Giao thông vận tải; Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
Trước tình hình trên, Bộ Tài chính đề nghị Bộ trưởng, thủ trưởng các cơ quan trung ương quyết liệt chỉ đạo các chủ đầu tư:
- Đối với các dự án đã hoàn thành, giãn, hoãn tiến độ; hoặc chủ đầu tư đã giải thể; nhà thầu phá sản: yêu cầu các chủ đầu tư làm rõ trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân liên quan để xảy ra tình trạng dự án đã thực hiện từ nhiều năm nhưng chưa thu hồi hết số vốn đã tạm ứng, đồng thời chỉ đạo các chủ đầu tư thực hiện các biện pháp nhằm thu hồi hết số vốn đã tạm ứng và thực hiện tất toán tài khoản tại Kho bạc Nhà nước theo quy định.
- Đối với các dự án đang thực hiện đã có khối lượng hoàn thành: khẩn trương nghiệm thu khối lượng, hoàn tất thủ tục thanh toán để làm việc với Kho bạc Nhà nước thu hồi hết số vốn tạm ứng quá hạn.
Bộ Tài chính đề nghị các Bộ, cơ quan trung ương triển khai thực hiện./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
TỔNG HỢP SỐ DƯ TẠM ỨNG QUÁ HẠN CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2022
(Kèm theo công văn số 8915 ngày 7 tháng 9 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số dư tạm ứng quá hạn đến thời điểm báo cáo |
Nguyên nhân |
|
|||
BQLDA/Chủ ĐT giải thể |
Nhà thầu phá sản |
Dự án đình hoãn, không thực hiện |
Nguyên nhân khác |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
NGUỒN VỐN THUỘC TW QUẢN LÝ |
2.132.119 |
27.585 |
15.888 |
197.828 |
1.890.818 |
|
1 |
TÒA ÁN ND TỐI CAO |
221 |
- |
- |
- |
221 |
|
|
Nguồn vốn NSNN |
221 |
- |
- |
- |
221 |
|
|
Trong đó (các dự án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi): |
|
|
|
|
|
|
|
7079290.Trụ sở Toà án Nhân dân Quận Lê Chân |
97 |
- |
- |
- |
97 |
|
|
7560040 - Xây dựng mới CT Trụ sở Tòa án ND huyện Giang Thành. |
124 |
|
|
|
124 |
|
2 |
VIỆN KIỂM SÁT ND TỐI CAO |
10.871 |
- |
- |
- |
10.871 |
|
|
Nguồn vốn NSNN |
10.871 |
- |
- |
- |
10.871 |
|
|
Trong đó (các dự án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi): |
|
|
|
|
- |
|
|
7557679-Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện An Dương |
156 |
- |
- |
- |
156 |
|
|
Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh |
5.090 |
- |
- |
- |
5.090 |
|
|
Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân cấp cao - 7564474 |
247 |
|
|
|
247 |
|
|
Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân quận Sơn Trà - 7901459 |
4.413 |
|
|
|
4.413 |
|
|
XD trụ sở Viện Kiểm sát huyện Chí Linh |
90 |
|
|
|
90 |
|
|
7564527 - Trụ sở Viện kiểm sát ND huyện Phú Quốc. |
461 |
|
|
|
461 |
|
|
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân TP Vũng Tàu |
276 |
|
|
|
276 |
|
|
7138679 Viện kiểm sát ND huyện Tu Mơ Rông Tỉnh Kon Tum |
138 |
|
|
|
138 |
|
3 |
BỘ CÔNG AN |
21.041 |
- |
- |
- |
21.041 |
|
|
Nguồn vốn NSNN |
21.041 |
- |
- |
- |
21.041 |
|
|
Trong đó (các dự án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi): |
|
|
|
|
- |
|
|
Mã số các dự án đầu tư xây dựng cơ bản đặc biệt thuộc Bộ Công an |
5.090 |
- |
- |
- |
5.090 |
|
|
Cơ sở làm việc Công an quận Hải Châu thuộc CATP ĐN - 7004692 Mã DA đặc thù: 220200009 |
267 |
|
|
|
267 |
|
|
Trại tạm giam Công an thành phố Đà Nẵng (Giai đoạn 1) - 7004692 Mã DA đặc thù: 220200020 |
13.927 |
|
|
|
13.927 |
|
|
Nhà nghỉ dưỡng Đất Mũi |
1.251 |
|
|
|
1.251 |
|
|
Trường Trung cấp Cảnh sát giao thông thuộc Bộ Công an |
112 |
|
|
|
112 |
|
|
Trung tâm phòng chống chữa cháy KCN Dung Quất |
395 |
|
|
|
395 |
|
4 |
BỘ QUỐC PHÒNG |
22.052 |
- |
- |
- |
22.052 |
|
|
Nguồn vốn NSNN |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Trong đó (các dự án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi): |
|
|
|
|
- |
|
|
Nguồn vốn TPCP |
22.052 |
- |
- |
- |
22.052 |
|
|
Trong đó (các dự án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi): |
|
|
|
|
- |
|
|
Đường TTBG tỉnh An Giang (giai đoạn 2017-2020) |
21.560 |
- |
- |
- |
21.560 |
|
|
Đường TTBG tỉnh Đồng Tháp (giai đoạn 2017-2020 |
492 |
- |
- |
- |
492 |
|
5 |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
36.544 |
- |
- |
1.711 |
34.833 |
|
|
Nguồn vốn NSNN |
14.188 |
- |
- |
1.711 |
12.477 |
|
|
Trong đó (các dự án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi): |
|
|
|
|
|
|
|
1200656 - ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ CN hoá, hiện đại hoá NN&PTNT (DE AN 95) |
76 |
|
|
|
76 |
|
|
7041798 (120068037)-ĐTXD công trình phòng thí nghiệm khai thác HP |
30 |
|
|
|
30 |
|
|
7791305.Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển thành phố Hải Phòng |
150 |
- |
- |
- |
150 |
|
|
Dự án Thủy lợi Phước Hòa |
478 |
|
|
|
478 |
|
|
Hệ thống đê bao vùng NLM công ty đường Hiệp Hòa |
1.711 |
|
|
1.711 |
|
|
|
7561571 - TDA Xử lý sạt lở bờ sông, bờ biển vùng ĐBSCL (MD-ICRSL/WB9)- Kè rạch Long Xuyên |
319 |
- |
- |
- |
319 |
|
|
Nạo vét kênh Ô Môn (DA quản lý thủy lợi phục vụ PTNT vùng ĐBSCL WB6) |
73 |
- |
- |
- |
73 |
|
|
7226644 - Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản tầm vu lộ huyện Cầu Ngang |
230 |
|
|
|
230 |
|
|
Tiểu Hợp phần vệ sinh nông thôn (WB6) |
9 |
|
|
|
9 |
|
|
7034008 - Tăng cường trang thiết bị phòng thí nghiệm di truyền chọn giống và bảo tồn gen thủy sản Viện NCNT thủy sản I |
41 |
- |
- |
- |
41 |
|
|
7061106 - Cải tạo nâng cấp hệ thống Thủy nông Gia Thuận |
100 |
- |
- |
- |
100 |
|
|
7261847 - Đường vào Viện nghiên cứu thuỷ sản I |
132 |
- |
- |
- |
132 |
|
|
7397398 - Tiểu dự án trạm bơm Kênh Vàng 2 |
71 |
- |
- |
- |
71 |
|
|
7923014 - Đầu tư nâng cấp cơ sở HT phục vụ PT giống Thủy sản |
300 |
- |
- |
- |
300 |
|
|
HT thuỷ lợi Khe lại Vực mấu |
30 |
|
|
|
30 |
|
|
SCNC hồ Mộc Hương - Đá Cát |
40 |
|
|
|
40 |
|
|
7428127 - Dự án phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA2) |
53 |
|
|
|
53 |
|
|
Hồ chứa nước Thuỷ Yên - Thuỷ Cam. |
90 |
|
|
|
90 |
|
|
7186534-Mở rộng trại vịt giống Gò vấp |
18 |
|
|
|
18 |
|
|
Dự án Thủy lợi Phước Hòa |
359 |
- |
- |
- |
359 |
|
|
Hỗ trợ thủy lợi VN(vay WB3) tiểu DA sửa chữa, n/ cấp Hồ chứa nước Phú Ninh |
210 |
- |
- |
- |
210 |
|
|
Hồ Diên Trường |
103 |
|
|
|
103 |
|
|
DA Muối CN và XK Quán thẻ |
326 |
|
|
|
326 |
|
|
HT Thuỷ lợi Tân Mỹ |
2.156 |
|
|
|
2.156 |
|
|
Đường Cao Trĩ - Quảng Khê - Hoàng Trĩ - Nam Cường |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
7265809.Hồ chứa nước Ea H''leo 1, huyện Ea h''leo, tỉnh ĐắkLắk |
5.088 |
|
|
|
5.088 |
|
|
Tiểu dự án Quản lộ Phụng Hiệp |
178 |
|
|
|
178 |
|
|
Tiểu dự án Ô Môn Xà No - DA PTTL ĐBSông Cửu Long |
376 |
|
|
|
376 |
|
|
TT phát triển Quỹ đất TP Hậu Giang (DA Qlý Thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐB SCL WB6) |
270 |
|
|
|
270 |
|
|
TDA các ô bao thủy lợi tỉnh Hậu Giang |
172 |
|
|
|
172 |
|
|
Nguồn vốn TPCP |
22.356 |
- |
- |
- |
22.356 |
|
|
Trong đó (các dự án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi): |
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo lòng sông đáy |
8.385 |
|
|
|
8.385 |
|
|
7004256 - Kênh Trà Sư Tri Tôn |
5.645 |
- |
- |
- |
5.645 |
|
|
BQLDA TĐC Bản Mồng |
655 |
- |
- |
- |
655 |
|
|
Hệ thống kênh trục sông Nghèn |
4.969 |
|
|
|
4.969 |
|
|
Dự án Thủy lợi Phước Hòa |
2.512 |
- |
- |
- |
2.512 |
|
|
TT phát triển Quỹ đất TP Hậu Giang (DA Qlý Thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐB SCL WB6) |
188 |
|
|
|
188 |
|
|
TDA các ô bao thủy lợi tỉnh Hậu Giang |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
Nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
6 |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
185 |
- |
- |
- |
185 |
|
|
Nguồn vốn NSNN |
185 |
- |
- |
- |
185 |
|
|
Trong đó (các dự án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi): |
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư xây dựng Trung tâm thông tin học liệu và phòng đa năng - 7272751 |
185 |
- |
- |
- |
185 |
|
7 |
BỘ TƯ PHÁP |
21.770 |
- |
- |
- |
21.770 |
|
|
Nguồn vốn NSNN |
21.770 |
- |
- |
- |
21.770 |
|
|
Trong đó (các dự án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi): |
|
|
|
|
|
|
|
7499256 - Trụ sở Thi hành án dân sự quận Lê Chân và cụm kho vật chứng Thi hành án dân sự quận Lê Chân, Hải An, Ngô Quyền |
3.089 |
- |
- |
- |
3.089 |
|
|
7206441-Trụ sở Thi hành án dân sự TP Hải Phòng |
18.269 |
- |
- |
- |
18.269 |
|
|
7743598-Trụ sở Thi hành án dân sự quận Dương Kinh |
36 |
- |
- |
- |
36 |
|
|
7814344 Trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
193 |
|
|
|
193 |
|
|
7819097 - TRU SO VA KHO VAT CHUNG CC THI HANH AN DS HUYEN NAM DONG |
183 |
|
|
|
183 |
|
8 |
BỘ CÔNG THƯƠNG |
16.133 |
267 |
2.436 |
2.028 |
11.402 |
|
|
Nguồn vốn NSNN |
16.133 |
267 |
2.436 |
2.028 |
11.402 |
|
|
Trong đó (các dự án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi): |
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư xây dựng cơ sở 2 tại Biên Hoà của trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh |
2.028 |
- |
- |
2.028 |
- |
|
|
Đầu tư xây dựng Trung tâm đào tạo Trà Vinh |
2.436 |
- |
2.436 |
- |
- |
|
|
Đầu tư thiết bị đồng bộ cho kho nguyên liệu và kho thành phẩm của công ty thuốc lá Sài Gòn |
9.794 |
- |
- |
- |
9.794 |
|
|
Quy hoạch phát triển ngành dầu khí Việt Nam giai đoạn 2006 - 2015 |
267 |
267 |
- |
- |
- |
|
|
ĐT phòng thí nghiệm và kiểm định chất lượng an toàn VSTP khu vực MNPB |
1.608 |
|
|
|
1.608 |
|
9 |
BỘ TÀI CHÍNH |
19.534 |
- |
- |
51 |
19.483 |
|
|
Nguồn vốn NSNN |
19.534 |
- |
- |
51 |
19.483 |
|
|
Trong đó (các dự án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi): |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Kho dự trữ Muối Bạc Liêu |
51 |
|
|
51 |
|
|
|
7947701 - Xây dựng chi cục thuế quận Hồng Bàng |
4.999 |
- |
- |
- |
4.999 |
|
|
7866696 - Xây dựng trụ sở cục thuế Hải Phòng |
346 |
- |
- |
- |
346 |
|
|
Dự án mở rộng - Trường Cao đẳng Tài chính - Hải quan: |
193 |
|
|
|
193 |
|
|
Địa điểm kiểm tra hàng hóa tập trung tại Khu công nghiệp Hòa Khánh - 7259075 |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
|
7130022 - Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Cục Thuế tỉnh An Giang |
603 |
- |
- |
- |
603 |
|
|
7558675 - Chi cục thuế huyện An Minh |
274 |
|
|
|
274 |
|
|
7866895 - Trụ sở Chi cục Hải quan Phú Quốc |
109 |
|
|
|
109 |
|
|
7072059-Kho dự trữ Mông Hóa |
6.959 |
|
|
|
6.959 |
|
10 |
BỘ XÂY DỰNG |
203 |
- |
- |
203 |
- |
|
|
Nguồn vốn NSNN |
203 |
- |
- |
203 |
- |
|
|
Trong đó (các dự án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi): |
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trường đại học kiến trúc TPHCM tại quận 9 |
203 |
|
|
203 |
|
|
11 |
BỘ GIAO THÔNG VÀ VẬN TẢI |
1.155.848 |
27.059 |
11.256 |
186.645 |
930.888 |
|
|
Nguồn vốn NSNN |
900.358 |
27.059 |
- |
19.525 |
853.775 |
|
|
Trong đó (các dự án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi): |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Nâng cấp mở rộng mạng lưới đèn biển Việt Nam |
24 |
|
|
|
24 |
|
|
Dự án GTNT 2 |
19.838 |
19.838 |
|
|
|
|
|
Dự án Nâng cấp cải tạo mạng lưới đường bộ WB4 |
6.951 |
6.951 |
|
|
|
|
|
Dự án QL 10 |
23.279 |
|
|
|
23.279 |
|
|
Dự án QL3 mới |
1.272 |
|
|
|
1.272 |
|
|
Q lộ 6 đoan km 34- Hbinh |
30 |
|
|
|
30 |
|
|
5 cầu trên Q lộ 1 |
19.726 |
|
|
|
19.726 |
|
|
Q lộ 18- nội bài chí linh |
13.482 |
|
|
|
13.482 |
|
|
Q lộ 10 bí chợ |
22.372 |
|
|
|
22.372 |
|
|
Đương HCM Gd 1 |
251 |
|
|
|
251 |
|
|
Quốc Lộ 21 B |
3.508 |
|
|
|
3.508 |
|
|
12.00214-Tuyến VTT Thị Vải - Soài Rạp |
26 |
|
|
|
26 |
|
|
12.00216-Tuyến VT thủy Quảng Ninh - Phả Lại |
18 |
|
|
|
18 |
|
|
1201058 - Quy hoạch Phát triển Giao thông vận tải biển Việt Nam đến 2020 |
676 |
|
|
|
676 |
|
|
1201059 - Quy hoạch phát triển hệ thống cảng biển Việt Nam đến 2020 |
300 |
|
|
|
300 |
|
|
7542981.Đầu tư xây dựng phòng thí nghiệm trọng điểm - bể thử mô hình tàu thủy thuộc Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
703 |
- |
- |
- |
703 |
|
|
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng giao thông Đồng bằng sông Cửu Long |
6.346 |
- |
- |
- |
6.346 |
|
|
Dự án đường Hành lang ven biển phía Nam trên địa phận Việt Nam |
591 |
- |
- |
- |
591 |
|
|
Nâng cấp 2 tuyến đường thuỷ & cảng Cần Thơ |
8.338 |
- |
- |
- |
8.338 |
|
|
Trường Trung học Hàng Hải 2 |
36 |
|
|
36 |
|
|
|
Dự án Bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư phục vụ dự án xây dựng đường cao tốc Bến Lức - Long Thành (trên địa bàn Huyện Nhà Bè) |
838 |
- |
- |
838 |
- |
|
|
Xây dựng đường cao tốc Bến Lức - Long Thành trên địa bàn Huyện Bình Chánh |
12.185 |
- |
- |
12.185 |
- |
|
|
Dự án bồi thường, GPMB và tái định cư Hợp phần B - giai đoạn 2 Dự án phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đồng bằng sông Cửu Long thuộc địa phận Tp HCM |
6.368 |
- |
- |
6.368 |
- |
|
|
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng giao thông Đồng bằng sông Cửu Long |
1.114 |
- |
- |
- |
1.114 |
|
|
Dự án nâng cấp tuyến kênh Chợ Gạo |
2.701 |
|
|
|
2.701 |
|
|
Dự án phát triển Giao thông vận tải khu vực Đồng bằng Bắc Bộ |
2.206 |
|
|
|
2.206 |
|
|
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng giao thông Đồng bằng sông Cửu Long |
38.169 |
|
|
|
38.169 |
|
|
Dự án cải tạo, nâng cấp QL53 đoạn Km67-Km114 địa phận tỉnh Trà Vinh |
94 |
|
|
|
94 |
|
|
Dự án đường Hành lang ven biển phía Nam trên địa phận Việt Nam |
24.500 |
|
|
|
24.500 |
|
|
Khảo sát, lập tuyến N1 đoạn Đức Huệ - Châu Đốc |
300 |
|
|
|
300 |
|
|
Nâng cao quốc lộ 30 Cao Lãnh Hồng Ngự |
835 |
|
|
|
835 |
|
|
Nâng cao quốc lộ 80 Rạch Giá Hà Tiên |
200 |
|
|
|
200 |
|
|
Cầu Trà Sư quốc lộ 91 An Giang |
419 |
|
|
|
419 |
|
|
Dự án bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư phục vụ cho dự án xây dựng đường cao tốc Bến Lức - Long Thành |
90.000 |
|
|
|
90.000 |
|
|
Dự án Bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư phục vụ dự án xây dựng đường cao tốc Bến Lức - Long Thành (trên địa bàn Huyện Nhà Bè) |
124.991 |
|
|
|
124.991 |
|
|
Xây dựng đường cao tốc Bến Lức - Long Thành trên địa bàn Huyện Bình Chánh |
300.221 |
|
|
|
300.221 |
|
|
Xây dựng hệ thống đảm bảo ATGT giữa đường bộ và đường sắt - 7041032 |
184 |
|
|
|
184 |
|
|
Đường ô tô cao tốc Bắc Nam Quảng Ngãi - Quy Nhơn - 7066552 |
150 |
|
|
|
150 |
|
|
Nâng cấp, cải tạo nút giao thông Đồng Văn (7028338) |
250 |
|
|
|
250 |
|
|
NC, mở rộng QL1A đoạn Phủ Lý-Đoan Vĩ (7174799) |
270 |
|
|
|
270 |
|
|
NC, mở rộng QL38B (km48,575-km56,475) (7387630) |
2.787 |
|
|
|
2.787 |
|
|
QL 18 Biểu nghi Bãi Cháy |
27 |
27 |
|
|
|
|
|
Cầu Bãi Cháy |
1.714 |
|
|
|
1.714 |
|
|
7097732 - Tiểu DA GPMB dự án tín dụng ngành GTVT để cải tạo mạng lưới đường QG lần thứ 2 |
5 |
- |
- |
- |
5 |
|
|
7069065 - Xây dựng tuyến Lộ Tẻ - Rạch Sỏi |
27 |
|
|
|
27 |
|
|
DA đường hành lang ven biển phía Nam |
809 |
|
|
|
809 |
|
|
GPMB Cầu Đốc Đinh, cầu Tôn Chất tỉnh Cần Thơ - DA tín dụng ngành GTVT để cải tạo mạng lưới đường QG GĐ2 |
4.593 |
- |
- |
- |
4.593 |
|
|
Tiểu dự án GPMB TPCT - Dự án tuyến Lộ Tẻ - Rạch Sỏi |
375 |
- |
- |
- |
375 |
|
|
Tiểu dự án GPMB TPCT - DA phát triển CSHT giao thông ĐBSCL (WB5) |
1.966 |
- |
- |
- |
1.966 |
|
|
Tiểu dự án GPMB TPCT - DA phát triển CSHT giao thông ĐBSCL (WB5) |
2.777 |
- |
- |
- |
2.777 |
|
|
7133876 - Tiểu dự án GPMB công tránh Quốc lộ 53 và Quốc lộ 54-Hợp phần A thuộc dự án phát triển cơ sở hạ tầng giao thông ĐB sông cửu long sử dụng vốn vay NH Thế giới (WB5) tại Trà Vinh |
145 |
- |
- |
- |
145 |
|
|
Dự án XD tuyến đường tránh TP Sóc Trăng của Quốc lộ 1A |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
Dự án: GTNT3 |
17 |
|
|
|
17 |
|
|
Dự án Lram thực hiện hợp phần cầu tại 13 tỉnh điện biên, lai châu, Hòa Bình |
95 |
|
|
|
95 |
|
|
Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Diễn Châu bãi vọt ( Nguồn Ngân sách trung ương) |
29.836 |
- |
- |
- |
29.836 |
|
|
7019237-Đường về xã Thượng Trạch |
2.050 |
|
|
|
2.050 |
|
|
7519621 - DA Xây dựng cầu nông thôn tỉnh TT Huế |
72 |
72 |
|
|
|
|
|
7072069 - Xây dựng công trình quốc lộ 49 A Tỉnh TT Huế |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
7716642 - XD một số ĐĐB cao tốc trên tuyến BN PĐ 2017 - 2020 ( NGUỒN TPCP) |
62.994 |
|
|
|
62.994 |
|
|
Dự án thành phần đầu tư XD đoạn Phan Thiết-Dầu Giây thuộc dự án ĐTXD 1 số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc-Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 |
25.647 |
- |
- |
- |
25.647 |
|
|
Dự án thành phần đầu tư XD đoạn Vĩnh Hảo-Phan Thiết |
19.026 |
- |
- |
- |
19.026 |
|
|
QL 22 B Tây Ninh |
98 |
- |
- |
98 |
- |
|
|
Tiểu dự án GPMB cầu Hương An QL1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
PPMU Quảng Nam ( GTNT3)- VTN |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
Tiểu dự án GPMB đoạn qua tỉnh Quảng Nam- Dự án Đường cao tốc Đà Nẵng- Quảng Ngãi |
4.484 |
|
|
|
4.484 |
|
|
Nâng cao an toàn cầu đường sắt trên tuyến Hà Nội - Tp HCM |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
Dự án BOT mở rộng QL 1 đoạn Km947- Km 987, tỉnh Quảng Nam |
306 |
|
|
|
306 |
|
|
Nâng cấp QL 24 (Km0-Km30) |
168 |
168 |
|
|
|
|
|
Tiểu dự án GPMB đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi - Dự án đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
4.894 |
|
|
|
4.894 |
|
|
Đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
140 |
|
|
|
140 |
|
|
Nâng cấp QL61 đoạn Ngã Ba Vĩnh Tường đến thị trấn Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
438 |
|
|
|
438 |
|
|
TDA GPMB, TĐC tỉnh Hậu Giang - Dự án Khôi phục các cầu trên QL1-giai đoạn III đoạn Cần Thơ - Cà Mau |
994 |
|
|
|
994 |
|
|
Tiểu DA GPMB Cầu Rạch Gốc |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
Nguồn vốn TPCP |
255.490 |
- |
11.256 |
167.120 |
77.114 |
|
|
Trong đó (các dự án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi): |
|
|
|
|
|
|
|
Hạ Long- Cảng Cái Lân |
575 |
|
|
|
575 |
|
|
Yên Viên - Lim |
108 |
|
|
108 |
|
|
|
Phả Lại - Hạ Long |
10.065 |
|
|
10.065 |
|
|
|
Lim- Phả Lại |
137.918 |
|
|
137.918 |
|
|
|
QL 70 (Km 0 Km130) |
1.920 |
|
|
1.920 |
|
|
|
DA Qlo 31 |
2.964 |
|
|
2.964 |
|
|
|
Cầu Phùng |
176 |
|
|
|
176 |
|
|
12.00979-Đường Hồ Chí Minh thanh toán tại Hà Tây |
24 |
|
|
|
24 |
|
|
Quốc lộ 50 (2) |
9.184 |
|
|
|
9.184 |
|
|
Tuyến N2 (Củ Chi - Đức Hòa & Thạnh Hóa - Mỹ An) |
9.280 |
|
|
|
9.280 |
|
|
Cầu Mỹ Lợi |
2.311 |
|
|
|
2.311 |
|
|
Quốc lộ 50(1) |
237 |
|
|
237 |
|
|
|
Quốc lộ 53 |
18.257 |
|
|
|
18.257 |
|
|
Quốc lộ 54 |
275 |
|
|
|
275 |
|
|
7050287 - NC QL 91 ( đoạn Cầu Nguyễn Trung Trực - Bến Thủy) |
3.994 |
- |
- |
- |
3.994 |
|
|
7097732 - Tiểu DA GPMB dự án tín dụng ngành GTVT để cải tạo mạng lưới đường QG lần thứ 2 |
20 |
- |
- |
- |
20 |
|
|
DA đường hành lang ven biển phía Nam |
1.939 |
|
|
|
1.939 |
|
|
Tiểu dự án GPMB TPCT - DA phát triển CSHT giao thông ĐBSCL (WB5) |
276 |
- |
- |
- |
276 |
|
|
7190874 - Tiểu dự án BT, HT và TĐC thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp QL 53 đoạn Trà Vinh Long Toàn |
2.569 |
- |
- |
- |
2.569 |
|
|
7133876 - Tiểu dự án GPMB công tránh Quốc lộ 53 và Quốc lộ 54-Hợp phần A thuộc dự án phát triển cơ sở hạ tầng giao thông ĐB sông cửu long sử dụng vốn vay NH Thế giới (WB5) tại Trà Vinh |
106 |
- |
- |
- |
106 |
|
|
7121864 - Tiểu dự án bồi thường GPMB thuộc dự án Luồng cho tàu biển có tải trọng lớn vào sông hậu tỉnh TV |
9.578 |
- |
- |
- |
9.578 |
|
|
7057796 - Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 54 tỉnh Trà Vinh |
87 |
|
|
|
87 |
|
|
7057803-Cải tạo và nâng cấp Quốc lộ 60 tỉnh Trà Vinh |
251 |
|
|
|
251 |
|
|
Nâng cấp quốc lộ 1 cầu Đoan Vĩ - Dốc Xây |
121 |
|
|
|
121 |
|
|
Đường nối đường cao tốc cầu Giẽ- NB |
1.674 |
|
|
|
1.674 |
|
|
Đầu tư xây dựng cao bo Mai Sơn- Cao Tốc tuyến Bắc Nam 2017-2020 |
1.575 |
|
|
|
1.575 |
|
|
XD Quốc lộ 49 Km65-K78 |
1.288 |
- |
- |
1.288 |
- |
|
|
Ql 7 Đoạn Km0-Km36 |
12.620 |
- |
- |
12.620 |
- |
|
|
Nâng cấp QL 1 A Đoạn Dchâu - Quán Hành |
70 |
- |
- |
- |
70 |
|
|
Đường nối QL 1A đoạn Quán Hành-Chợ Sơn |
136 |
- |
- |
- |
136 |
|
|
Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Diễn Châu bãi vọt |
2.123 |
- |
- |
- |
2.123 |
|
|
Đường V/áng - Việt lào (đoạn Mỹ sơn - xóm sung) |
72 |
|
|
|
72 |
|
|
7022611 - Đường Hồ Chí Minh (qua tỉnh QB) |
216 |
|
|
|
216 |
|
|
7022611 - Đường Hồ Chí Minh (qua tỉnh QB)(không theo dõi trên TAMIS) |
797 |
|
|
|
797 |
|
|
7339360 - Mở rộng, nâng cấp QL1 Địa phận tỉnh Quảng Bình |
143 |
|
|
|
143 |
|
|
Tiểu Dự án GPMB đoạn Chơn Thành - Đức Hoà, địa phận tỉnh Bình Phước,Thuộc DA đường Hồ Chí Minh |
852 |
- |
- |
- |
852 |
|
|
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng QL14, lý trình Km113+779+Km116+979 và Km121+027-Km122+230, địa bàn thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
5.167 |
- |
- |
- |
5.167 |
|
|
Điều chỉnh Dự án nâng cấp, mở rộng đường Hồ Chí Minh đoạn Cây Chanh - Cầu 38(QL14), tỉnh Bình Phước |
235 |
- |
- |
- |
235 |
|
|
DĐT XDCT mở rộng QL1 đoạn KM1045+780_Km1063+877 |
32 |
|
|
|
32 |
|
|
XDMR QL 1 đoạn Km 1027-Km1045+780 tỉnh Quảng Ngãi |
3.619 |
|
|
|
3.619 |
|
|
7040928 - Quốc lộ 37 đoạn TQ- suối nước nóng |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
Xây dựng quốc lộ 28 đoạn tránh ngập thủy điện Đồng Nai 3 và 4 - tỉnh Lâm Đồng |
289 |
|
|
|
289 |
|
|
Quốc lộ 27 (Đoạn km 0 - km 6 giao QL 26 - Thị trấn Ea Tiêu) |
845 |
- |
845 |
- |
- |
|
|
GPMB đường HCM đoạn qua TX Gia Nghĩa |
391 |
|
|
|
391 |
|
|
Nâng cấp QL 28-Đoạn tránh TĐ đồng nai |
10.411 |
|
10.411 |
|
|
|
|
Tiểu DA GPMB Cầu Rạch Gốc |
19 |
|
|
|
19 |
|
|
Quốc lộ 61 đoạn Cái Tắc - Cầu Thủy lợi |
679 |
|
|
|
679 |
|
12 |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
110.621 |
- |
- |
- |
110.621 |
|
|
Nguồn vốn NSNN |
110.621 |
- |
- |
- |
110.621 |
|
|
Trong đó (các dự án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi): |
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Trường Đại học sư phạm thể dục thể thao |
9.326 |
- |
- |
- |
9.326 |
|
|
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật Trường Đại học Nông Lâm tp Hồ Chí Minh |
4.605 |
- |
- |
- |
4.605 |
|
|
Xây dựng trường ĐHL TP.HCM tại Q9 |
87.554 |
- |
- |
- |
87.554 |
|
|
Xây dựng trường ĐHL TP.HCM tại Q9 |
6.626 |
- |
- |
- |
6.626 |
|
|
Đầu tư xây dựng công trình Nhà học và xưởng thực hành khu F1 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
1.076 |
- |
- |
- |
1.076 |
|
|
Hệ thống cấp thoát nước Trường ĐHSP KT TP.HCM |
1.125 |
- |
- |
- |
1.125 |
|
|
Đầu tư xây dựng các hạng mục công trình cấp thiết cho Đại học Đà Nẵng -7817825 |
309 |
- |
- |
- |
309 |
|
13 |
BỘ Y TẾ |
325.837 |
- |
- |
- |
325.837 |
|
|
Nguồn vốn NSNN |
325.837 |
- |
- |
- |
325.837 |
|
|
Trong đó (các dự án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi): |
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXD viện đào tạo y học DP, y tế cộng đồng |
232 |
|
|
|
232 |
|
|
Trường đại học răng hàm mặt |
1.166 |
|
|
|
1.166 |
|
|
Xây dựng trường đại học khoa học sức khỏe lào |
903 |
|
|
|
903 |
|
|
Bệnh viện nhi TW giai đoạn 2 |
323.536 |
|
|
|
323.536 |
|
14 |
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
7.570 |
- |
2.196 |
2.441 |
2.933 |
|
|
Nguồn vốn NSNN |
7.570 |
- |
2.196 |
2.441 |
2.933 |
|
|
Trong đó (các dự án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi): |
|
|
|
|
|
|
|
Mua nhà làm trụ sở TTVH VN tại Pháp |
31 |
|
|
|
31 |
|
|
12.01061-GPMB giai đoạn 2 - Khu liên hợp thể thao |
126 |
|
|
|
126 |
|
|
16.00061 Trung tâm phát triển nghệ thuật sân khấu truyền thống - Trường ĐH sân khấu điện ảnh HN |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
Ký túc xá sinh viên mai dịch |
70 |
|
|
|
70 |
|
|
Trung tâm báo chí |
259 |
|
|
|
259 |
|
|
Cải tạo nâng cấp chỉnh trang cấp thiết bảo tàng lịch sử |
200 |
|
|
|
200 |
|
|
Hạ tầng Mai Dịch |
842 |
|
|
|
842 |
|
|
Nhà hát Kim Mã |
29 |
|
|
|
29 |
|
|
12.00502 Trường ĐH Sân khấu điện ảnh |
83 |
|
|
|
83 |
|
|
12.00491- Viện âm nhạc |
191 |
|
191 |
|
|
|
|
12.00499-Nhà hát ca múa nhạc giai đoạn I và giai |
2.005 |
|
2.005 |
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng trường công nhân kỹ thuật in TP. HCM (trường trung cấp nghề in TP. HCM) |
97 |
- |
- |
- |
97 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp phim trường và cơ sở vật chất kỹ thuật Hãng Phim Giải Phóng |
941 |
- |
- |
941 |
- |
|
|
Trung tâm điều hành nghiệp vụ văn hoá, thể thao và du lịch tại Thành phố Hồ Chí Minh |
1.500 |
- |
- |
1.500 |
- |
|
|
7023100 - Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng trường Đại học Thể dục Thể thao I - Trung tâm huấn luyện vận động viên trẻ |
1.096 |
- |
- |
- |
1.096 |
|
15 |
ĐÀI TIẾNG NÓI VIỆT NAM |
9.799 |
- |
- |
- |
9.799 |
|
|
Nguồn vốn NSNN |
9.799 |
- |
- |
- |
9.799 |
|
|
Trong đó (các dự án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi): |
9.799 |
- |
- |
- |
9.799 |
|
|
Xây dựng trụ sở CQTT Đồng bằng Sông Cửu Long - Đài TNVN |
9.799 |
- |
- |
- |
9.799 |
|
16 |
ĐH QG HÀ NỘI |
50.833 |
- |
- |
- |
50.833 |
|
|
Nguồn vốn NSNN |
50.833 |
- |
- |
- |
50.833 |
|
|
Trong đó (các dự án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi): |
|
|
|
|
|
|
|
Khu tái định cư Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
50.833 |
|
|
|
50.833 |
|
17 |
ĐH QG TP. HỒ CHÍ MINH |
5.511 |
- |
- |
4.735 |
776 |
|
|
Nguồn vốn NSNN |
5.511 |
- |
- |
4.735 |
776 |
|
|
Trong đó (các dự án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi): |
|
|
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư XD hệ thống các viện nghiên cứu - giai đoạn 1: Viện Môi trường & Tài Nguyên - thuộc DA thành phần QG-HCM-03 |
33 |
- |
- |
- |
33 |
|
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Trường Đại học Bách khoa (Dự án thành phần QG-HCM-09) |
194 |
- |
- |
194 |
- |
|
|
Đầu tư xây dựng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên và Trường Phổ thông Năng khiếu (dự án thành phần QG-HCM-07) |
742 |
- |
- |
- |
742 |
|
|
Dự án QG-HCM-01A-TP.HCM: "Tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng khu tái định cư phường Phú Hữu - Quận 9" (dùng để quyết toán dự án hoàn thành) |
4.450 |
- |
- |
4.450 |
- |
|
|
Tiểu dự án đầu tư xây dựng Viện Môi trường và Tài nguyên |
91 |
- |
- |
91 |
- |
|
|
Phòng thí nghiệm nghiên cứu và sưu tầm lịch sử, văn hóa, hán nôm |
1 |
- |
- |
- |
1 |
|
18 |
VP TW ĐẢNG |
626 |
- |
- |
- |
626 |
|
|
Nguồn vốn NSNN |
626 |
- |
- |
- |
626 |
|
|
Trong đó (các dự án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi): |
|
|
|
|
|
|
|
Tin học hóa hoạt động của ban tài chính QTTW |
626 |
|
|
|
626 |
|
19 |
TW ĐOÀN TN CS HỒ CHÍ MINH |
1.560 |
14 |
- |
- |
1.546 |
|
|
Nguồn vốn NSNN |
1.560 |
14 |
- |
- |
1.546 |
|
|
Trong đó (các dự án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi): |
|
|
|
|
|
|
|
7013134 - Trung Tâm hoạt động Thanh thiếu niên TX. Châu Đốc AG |
1.448 |
- |
- |
- |
1.448 |
|
|
DA thanh niên XD cầu mới thay thế cầu khỉ |
14 |
14 |
|
|
|
|
|
Dự án thanh niên xây dựng cầu nông thôn |
98 |
|
|
|
98 |
|
20 |
TW HỘI NÔNG DÂN VN |
75 |
- |
- |
- |
75 |
|
|
Nguồn vốn NSNN |
75 |
- |
- |
- |
75 |
|
|
Trong đó (các dự án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi): |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm dạy nghề Hội Nông dân Việt Nam |
75 |
|
|
|
75 |
|
21 |
TỔNG CÔNG TY CÔNG NGHIỆP TÀU THỦY |
83.699 |
245 |
- |
14 |
83.440 |
|
|
Nguồn vốn NSNN |
83.699 |
245 |
- |
14 |
83.440 |
|
|
Trong đó (các dự án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi): |
|
|
|
|
|
|
|
7041798 - Cơ sở Hạ tầng-Công ty CNTT và XD Hồng Bàng |
13 |
|
|
|
13 |
|
|
Nâng cấp nhà máy đóng tàu 76 |
14 |
- |
- |
14 |
- |
|
|
Công ty đóng tàu và công nghiệp hàng hải Sài gòn giai đoạn 2 |
50.000 |
|
|
|
50.000 |
|
|
Xây dựng cơ sở sửa chữa nhà máy sửa chữa Tàu biển và Giàn khoan |
3.700 |
|
|
|
3.700 |
|
|
Dự án thành lập trường đào tạo kỹ thuật nghiệp vụ Công nghiệp tàu thuỷ II thuộc Công ty đóng tàu & CNHH Sài Gòn |
19.262 |
|
|
|
19.262 |
|
|
Dự án xây dựng Công ty Công nghiệp tàu thuỷ Sài Gòn, giai đoạn 1 |
10.465 |
|
|
|
10.465 |
|
|
Nhà máy đóng tàu Bến Thuỷ |
120 |
120 |
|
|
|
|
|
XN đóng và SC tàu thuyền Phú Yên |
125 |
125 |
|
|
|
|
22 |
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VN |
8.565 |
- |
- |
- |
8.565 |
|
|
Nguồn vốn NSNN |
8.565 |
- |
- |
- |
8.565 |
|
|
Trong đó (các dự án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi): |
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Điện bằng cáp ngầm xuyên biển cho đảo Nhơn Châu tỉnh Bình Định - 7765590 |
8.565 |
|
|
|
8.565 |
|
23 |
TỔNG CÔNG TY CAFE VIỆT NAM |
11.609 |
- |
- |
- |
11.609 |
|
|
Nguồn vốn NSNN |
11.609 |
- |
- |
- |
11.609 |
|
|
Trong đó (các dự án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi): |
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống đường ngang tuyến đường sắt Thống nhất |
10.153 |
|
|
|
10.153 |
|
|
Đường ga, kiến trúc, cống đoạn Km1095+540 - Km1726+200 thuộc Đường sắt Thống Nhất |
1.394 |
|
|
|
1.394 |
|
|
Bền vững cơ sở hạ tầng đường sắt miền Trung |
22 |
|
|
|
22 |
|
|
- Cụm Công trình thủy lợi đập dâng Klong1 và hồ BaT |
40 |
|
|
|
40 |
|
24 |
BQL KHU CN CAO HÒA LẠC |
211.411 |
- |
- |
- |
211.411 |
|
|
Nguồn vốn NSNN |
211.411 |
- |
- |
- |
211.411 |
|
|
Trong đó (các dự án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi): |
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư XD hạ tầng khu TDC nam đường tỉnh lộ 420 khu CNC Hòa Lạc |
4.219 |
|
|
|
4.219 |
|
|
GPMB khu Tái định cư Quân Đội |
2.321 |
|
|
|
2.321 |
|
|
Xây dựng hạ tầng KT khu đất dịch vụ( đất ở) tại khu Sau Đà Sen xã Bình Yên |
101 |
|
|
|
101 |
|
|
GPMB cho toàn bộ diện tích khu CNC Hòa Lạc trên địa bàn huyện Thạch Thất |
204.770 |
|
|
|
204.770 |
|
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TẠM ỨNG VÀ THU HỒI VỐN TẠM ỨNG CỦA
CÁC ĐỊA PHƯƠNG
ĐẾN HẾT 30/6/2022
(Kèm theo công văn số 8915/BTC-ĐT ngày 7 tháng 9 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Lũy kế số dư tạm ứng đến thời điểm báo cáo |
Trong đó, các khoản tạm ứng đã quá thời, khó có khả năng thu hồi |
||||
Tổng số dư tạm ứng đến thời điểm báo cáo |
Nguyên nhân |
||||||
BQLDA/Chủ ĐT giải thể |
Nhà thầu phá sản |
Dự án đình hoãn, không thực hiện |
Nguyên nhân khác |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
@ |
Nguồn vốn do địa phương quản lý |
130.112.808 |
7.241.085 |
76.661 |
148.156 |
144.177 |
6.872.091 |
1 |
HÀ NỘI |
18.207.602 |
382.522 |
41 |
915 |
8.633 |
372.933 |
2 |
HẢI PHÒNG |
6.347.394 |
1.328.373 |
0 |
0 |
0 |
1.328.373 |
3 |
TP HỒ CHÍ MINH |
11.667.827 |
1.453.786 |
|
660 |
1.032 |
1.452.095 |
4 |
ĐÀ NẴNG |
2.117.370 |
410.869 |
|
|
|
410.869 |
6 |
NAM ĐỊNH |
1.103.305 |
8.147 |
0 |
0 |
0 |
8.147 |
7 |
HÀ NAM |
760.744 |
2.190 |
|
|
|
2.190 |
8 |
HẢI DƯƠNG |
979.291 |
1.406 |
|
|
|
1.406 |
9 |
HƯNG YÊN |
1.700.306 |
5.681 |
0 |
0 |
0 |
5.681 |
10 |
THÁI BÌNH |
482.466 |
14.419 |
237 |
100 |
13.080 |
1.002 |
11 |
LONG AN |
1.509.734 |
137.869 |
0 |
4.689 |
0 |
133.180 |
12 |
TIỀN GIANG |
841.087 |
1.900 |
0 |
1.900 |
0 |
0 |
13 |
BẾN TRE |
1.074.836 |
4.053 |
0 |
0 |
0 |
4.053 |
14 |
ĐỒNG THÁP |
2.043.613 |
22.457 |
0 |
2.312 |
907 |
19.239 |
15 |
VĨNH LONG |
1.022.875 |
29.408 |
0 |
57 |
95 |
29.257 |
16 |
AN GIANG |
1.737.693 |
131.582 |
0 |
1.283 |
6.183 |
124.115 |
17 |
KIÊN GIANG |
2.261.493 |
243.594 |
7.857 |
0 |
23.945 |
211.792 |
18 |
CẦN THƠ |
2.195.802 |
233.337 |
0 |
1.016 |
0 |
232.322 |
19 |
BẠC LIÊU |
1.796.426 |
14.772 |
0 |
1.732 |
13.040 |
0 |
20 |
CÀ MAU |
651.557 |
36.917 |
1.677 |
18.579 |
3.540 |
13.120 |
21 |
TRÀ VINH |
1.588.179 |
630.454 |
180 |
244 |
735 |
629.295 |
22 |
SÓC TRĂNG |
1.545.658 |
13.383 |
0 |
0 |
11.753 |
1.630 |
23 |
BẮC NINH |
1.609.190 |
9.481 |
0 |
1.200 |
655 |
7.626 |
24 |
BẮC GIANG |
2.091.910 |
441 |
0 |
0 |
0 |
441 |
25 |
VĨNH PHÚC |
4.942.617 |
11.291 |
0 |
2.190 |
4.638 |
4.463 |
26 |
PHÚ THỌ |
1.675.650 |
10.821 |
0 |
456 |
317 |
10.048 |
27 |
NINH BÌNH |
379.991 |
290.781 |
|
|
|
290.781 |
28 |
THANH HÓA |
1.600.909 |
|
|
|
|
|
29 |
NGHỆ AN |
2.494.939 |
62.515 |
80 |
1.500 |
9.001 |
51.934 |
30 |
HÀ TĨNH |
821.249 |
131.763 |
633 |
18.831 |
0 |
112.300 |
31 |
QUẢNG BÌNH |
1.516.658 |
47.135 |
0 |
0 |
0 |
47.135 |
32 |
QUẢNG TRỊ |
329.155 |
6.648 |
1.883 |
1.543 |
1.297 |
1.925 |
33 |
THỪA THIÊN HUẾ |
1.910.471 |
22.386 |
23 |
0 |
603 |
21.760 |
34 |
BÌNH THUẬN |
1.579.321 |
86.739 |
0 |
23 |
20.303 |
66.412 |
35 |
BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
5.187.663 |
10.479 |
0 |
0 |
9.484 |
995 |
36 |
ĐỒNG NAI |
2.838.982 |
|
|
|
|
|
37 |
BÌNH DƯƠNG |
3.346.391 |
28.287 |
0 |
0 |
0 |
28.287 |
38 |
BÌNH PHƯỚC |
2.012.616 |
226.694 |
0 |
0 |
0 |
226.694 |
39 |
TÂY NINH |
1.213.264 |
567 |
0 |
0 |
0 |
567 |
40 |
QUẢNG NAM |
1.953.650 |
255.784 |
4.060 |
2.496 |
6.327 |
242.902 |
41 |
BÌNH ĐỊNH |
1.328.510 |
274 |
274 |
0 |
0 |
0 |
42 |
KHÁNH HÒA |
962.854 |
1.970 |
110 |
0 |
0 |
1.860 |
43 |
QUẢNG NGÃI |
1.104.944 |
166.675 |
279 |
16.919 |
352 |
149.125 |
44 |
PHÚ YÊN |
1.165.864 |
2.197 |
0 |
665 |
330 |
1.202 |
45 |
NINH THUẬN |
792.764 |
3.195 |
778 |
0 |
469 |
1.948 |
46 |
THÁI NGUYÊN |
2.593.607 |
|
|
|
|
|
47 |
BẮC KẠN |
1.104.541 |
1.581 |
0 |
0 |
0 |
1.581 |
48 |
CAO BẰNG |
794.066 |
48.375 |
0 |
9.634 |
0 |
38.741 |
49 |
LẠNG SƠN |
686.362 |
13.952 |
|
|
|
13.952 |
50 |
TUYÊN QUANG |
1.703.828 |
32.515 |
5.850 |
650 |
178 |
25.837 |
51 |
HÀ GIANG |
122.343 |
|
|
|
|
|
52 |
YÊN BÁI |
1.212.259 |
|
|
|
|
|
53 |
LÀO CAI |
1.561.045 |
135.804 |
49.274 |
55.285 |
1.103 |
30.142 |
54 |
HÒA BÌNH |
921.626 |
19.990 |
0 |
0 |
0 |
19.990 |
55 |
SƠN LA |
1.263.992 |
|
|
|
|
|
56 |
ĐIỆN BIÊN |
890.228 |
271 |
90 |
0 |
181 |
0 |
57 |
QUẢNG NINH |
4.825.894 |
10.938 |
0 |
0 |
0 |
10.938 |
58 |
LÂM ĐỒNG |
2.521.466 |
102.428 |
|
|
1.947 |
100.481 |
59 |
GIA LAI |
712.102 |
27.053 |
0 |
0 |
2.976 |
24.077 |
60 |
ĐẮC LẮC |
1.207.428 |
3.966 |
0 |
600 |
400 |
2.966 |
61 |
KON TUM |
801.997 |
58.264 |
|
21 |
|
58.243 |
62 |
ĐẮC NÔNG |
789.550 |
44.873 |
3.336 |
2.658 |
82 |
38.796 |
63 |
HẬU GIANG |
1.244.667 |
229.563 |
0 |
0 |
590 |
228.973 |
64 |
LAI CHÂU |
660.986 |
28.267 |
|
|
|
28.267 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.