BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 840/HTQTCT-HT |
Hà Nội, ngày 13 tháng 08 năm 2019 |
Kính gửi: Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Để bảo đảm triển khai thực hiện thống nhất các quy định về đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài, trên cơ sở thông báo mới nhất của Cục Lãnh sự - Bộ ngoại giao và Cơ quan đại diện ngoại giao của một số nước tại Việt Nam, Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực cập nhật, tổng hợp thông tin về các giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự, giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân của người nước ngoài để đăng ký kết hôn tại cơ quan đăng ký hộ tịch của Việt Nam, cụ thể như sau:
Theo thông báo của Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao, từ tháng 6/2019, các giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền Campuchia cấp không được miễn hợp pháp hóa lãnh sự, trừ giấy tờ sử dụng để đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới.
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực gửi kèm theo Danh sách các nước và loại giấy tờ, tài liệu được miễn hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự cập nhật mới nhất (tính đến tháng 6/2019), đề nghị Sở Tư pháp sao gửi cho cơ quan đăng ký hộ tịch các cấp trên địa bàn biết, thực hiện. Cơ quan đăng ký hộ tịch cần thường xuyên tham khảo Danh sách được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử về công tác lãnh sự, Bộ Ngoại giao (địa chỉ https://lanhsuvietnam.gov.vn/Lists/BaiViet/B%C3%A0i%20vi%E1%BA%BFt/DispForm.aspx?List=dc7c7d75%2D6a32%2D4215%2Dafeb%2D47d4bee70eee&ID=755) để cập nhật thông tin mới nhất.
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực tổng hợp, cập nhật thông tin về giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân của 42 nước sử dụng để đăng ký kết hôn tại Việt Nam (có Danh mục kèm theo), đề nghị Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương sao gửi cho cơ quan đăng ký hộ tịch các cấp trên địa bàn biết, triển khai thực hiện thống nhất. Công văn này thay thế Công văn số 1185/HTQTCT-HT ngày 19/8/2016, Công văn số 1121/HTQTCT-HT ngày 10/11/2017 và Công văn số 501/HTQTCT-HT ngày 08/5/2018.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị có văn bản báo cáo về Bộ Tư pháp (Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực) hoặc phản ánh qua số điện thoại 024.62739487/024.62739498 để được hướng dẫn giải quyết.
Trường hợp công dân Việt Nam đã đăng ký kết hôn tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam nhưng chưa hoàn thành việc đăng ký kết hôn tại Đài Loan, thì các giấy tờ có liên quan do cơ quan có thẩm quyền của Đài Loan cấp cho công dân Trung Quốc (Đài Loan) sẽ không thể hiện thông tin “đã kết hôn”. Do đó, đối với những quan hệ hôn nhân đã phát sinh hiệu lực tại Việt Nam, mà sau đó đương sự lại muốn kết hôn với người khác thì phải thực hiện thủ tục ly hôn theo quy định của pháp luật Việt Nam.
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực thông báo để Sở Tư pháp biết, triển khai thực hiện thống nhất./.
|
CỤC TRƯỞNG |
GIẤY
TỜ CHỨNG MINH TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN
(Kèm
theo Công văn số 840/HTQTCT-HT
ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực)
STT |
QUỐC GIA |
GIẤY TỜ CHỨNG MINH TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN |
GHI CHÚ |
A |
B |
C |
D |
1. |
Liên hiệp vương quốc Anh và Bắc Alien |
Bản tuyên thệ/Bản khai về tình trạng hôn nhân (Được chứng thực bởi Đại sứ quán hoặc Tổng lãnh sự quán Anh tại Việt Nam hoặc Công chứng viên tại Anh, cung cấp thông tin về tình trạng hôn nhân và việc đương sự đủ điều kiện kết hôn) |
Có mẫu kèm theo |
2. |
Cộng hòa Áo |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kết hôn (Ehefähigkeitszeugnis) (Do cơ quan đăng ký hộ tịch tại Áo cấp) |
CQĐD không cung cấp mẫu |
3. |
Australia |
Giấy xác nhận/Công hàm không cản trở hôn nhân (Do Bộ Ngoại giao và thương mại/Đại sứ quán/Tổng Lãnh sự quán Úc cấp cho công dân Úc hoặc người nước ngoài cư trú tại Úc) |
Có mẫu kèm theo |
4. |
Ấn Độ |
Giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân (Do Tòa án cấp quận của Ấn Độ cấp, trường hợp công dân Ấn Độ cư trú ở nước ngoài thì cơ quan đại diện ngoại giao của Ấn Độ sẽ cấp giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân trên cơ sở Bản tuyên thệ độc thân của công dân Ấn Độ đã được cơ quan tòa án cấp quận ở Ấn Độ xác nhận1) |
CQĐD không cung cấp mẫu |
5. |
Argentina |
Giấy tờ có thông tin về tình trạng hôn nhân (Do Đại sứ quán/Lãnh sự quán của Argentina cấp) |
CQĐD không cung cấp mẫu |
6. |
Vương quốc Bỉ |
Giấy chứng nhận không cản trở hôn nhân (Do Đại sứ quán Vương quốc Bỉ tại Việt Nam chứng nhận không có gì cản trở về mặt pháp luật theo luật pháp Bỉ đối với việc kết hôn của công dân Bỉ) |
Có mẫu kèm theo |
7. |
Ba Lan |
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân do Thủ trưởng cơ quan dân sự tại Ba Lan cấp. Công dân có thể nhận được cả Giấy xác nhận đủ điều kiện kết hôn do Thủ trưởng cơ quan dân sự/cơ quan lãnh sự của Ba Lan cấp) |
Có mẫu kèm theo2 |
8. |
Belarut |
Giấy chứng nhận về tình trạng hôn nhân (Do cơ quan đăng ký hộ tịch/Phòng Lãnh sự - Đại sứ quán CH Belarut cấp) |
Có mẫu kèm theo; |
9. |
Braxin |
Giấy khai sinh (được cấp không quá 6 tháng)/Giấy đăng ký kết hôn và giấy chứng nhận ly hôn/Giấy chứng tử/Thông cáo về tình trạng kết hôn3/Giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân do phòng đăng ký nơi người yêu cầu đăng ký khai sinh cấp (Thông thường công dân Braxin sẽ nộp Giấy khai sinh có nội dung về tình trạng hôn nhân hoặc Giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân do Đại sứ quán/Lãnh sự quán/Cơ quan ngoại giao của Braxin cấp) |
CQĐD không cung cấp mẫu |
10. |
Canada |
Bản tuyên thệ về tình trạng hôn nhân (Tuyên thệ tại Đại sứ quán/Tổng lãnh sự quán Canada tại Việt Nam/Phòng công chứng ở Canada) |
CQĐD không cung cấp mẫu |
11. |
Colombia |
Giấy chứng nhận khai sinh (Do văn phòng đăng ký dân sự/cơ quan đại diện ngoại giao của Colombia cấp) |
Có mẫu kèm theo |
12. |
Cuba |
Giấy chứng minh tình trạng hôn nhân (Giấy chứng nhận độc thân/giấy chứng nhận hôn nhân/Giấy chứng tử/Giấy chứng nhận ly hôn) (Do cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc Bộ Tư pháp cấp) |
CQĐD không cung cấp mẫu; |
13. |
CHLB Đức |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kết hôn (Do cơ quan chức năng nơi đăng ký cư trú của công dân Đức cấp cho công dân Đức, kể cả trường hợp công dân Đức thường trú ở nước khác). |
Có mẫu kèm theo |
14. |
Đan Mạch |
Giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân |
Có mẫu kèm theo |
15. |
Hàn Quốc |
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Do cơ quan tư pháp địa phương của Hàn Quốc cấp. Trường hợp công dân Hàn Quốc cư trú tại nước ngoài thì do Đại sứ quán/Tổng Lãnh sự quán Hàn Quốc cấp) |
Có mẫu kèm theo |
16. |
Hoa Kỳ |
Bản tuyên thệ về việc đủ điều kiện kết hôn (Được công chứng bởi viên chức lãnh sự của cơ quan đại diện ngoại giao Hoa Kỳ) |
CQĐD không cung cấp mẫu |
17. |
Hy Lạp |
Giấy phép kết hôn (Adia Gamou) (Do cơ quan có thẩm quyền của thành phố/đô thị, cơ quan đại diện ngoại giao/lãnh sự của Hy Lạp cấp) |
CQĐD không cung cấp mẫu |
18. |
Indonexia |
Giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân (Do cơ quan địa phương của Indonexia cấp. Trường hợp công dân Indonexia cư trú ở nước ngoài thì giấy này được chứng nhận bởi Đại sứ quán/Tổng lãnh sự quán/Lãnh sự quán) |
Có mẫu kèm theo |
19. |
Italia |
Giấy chứng nhận độc thân/tình trạng hôn nhân + Giấy chứng nhận không cản trở hôn nhân (Giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân do Ủy ban nhân dân nơi công dân Italia cư trú tại Italia cấp/cơ quan đại diện ngoại giao tại nước ngoài nơi công dân Italia tạm trú hoặc thường trú cấp; Giấy chứng nhận không cản trở hôn nhân do cơ quan đại diện ngoại giao của Italia cấp) |
Có mẫu kèm theo |
20. |
Lào |
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân/Giấy xác nhận thông tin về gia đình và cá nhân của người đề nghị kết hôn (Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân do bản, xã cấp được Bộ Tư pháp xác nhận, sau đó Bộ Ngoại giao Lào và Cục Lãnh sự sẽ cấp giấy xác nhận thông tin về gia đình và cá nhân của người đề nghị kết hôn) |
- Có mẫu kèm theo; |
21. |
Liên bang Nga |
Văn bản đăng ký tình trạng dân sự (Do cơ quan đăng ký về tình trạng dân sự cấp; Cơ quan đại diện ngoại giao của Nga có thể cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện kết hôn hoặc chứng thực chữ ký của công dân trong đơn về việc không cản trở kết hôn) |
Có mẫu kèm theo |
22. |
Malaysia |
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Do Phòng đăng ký kết hôn và ly hôn - Cục đăng ký quốc gia - Bộ Nội vụ Malaysia cấp cho người không phải tín đồ Hồi giáo) |
CQĐD không cung cấp mẫu |
23. |
Myanmar |
Bản tuyên thệ/cam đoan/Giấy chứng nhận về việc đang sinh sống cùng cha mẹ, được cha mẹ bảo hộ/ giám hộ |
CQĐD không cung cấp mẫu |
24. |
Cộng hòa Nam Phi |
Giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân |
Có mẫu kèm theo |
25. |
Nhật Bản |
Giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân (Giấy chứng nhận độc thân của Nhật Bản)4 (Do Thủ trưởng của thành phố, quận, xã, thôn nơi có hộ khẩu; Thủ trưởng Sở Tư pháp hoặc Sở Tư pháp địa phương; Công sứ hoặc Lãnh sự cấp) |
Có mẫu kèm theo |
26. |
Oman |
Bản tuyên thệ về tình trạng hôn nhân (Do Vụ Công chứng - Bộ Tư pháp/Đại sứ quán Oman tại Việt Nam chứng nhận) |
Có mẫu kèm theo |
27. |
Panama |
Giấy chứng minh tình trạng hôn nhân (Do Cục Hộ tịch quốc gia Tòa án bầu cử Panama cấp) |
Có mẫu kèm theo |
28. |
Cộng hòa Pháp |
Giấy chứng nhận khả năng kết hôn + Giấy chứng nhận độc thân (Do Đại sứ quán/Lãnh sự quán Pháp tại Việt Nam cấp cho công dân Pháp, thông tin về tình trạng hôn nhân và việc đủ điều kiện kết hôn) |
- CQĐD không cung cấp mẫu; |
29. |
Phần Lan |
Giấy xác nhận không cản trở hôn nhân (Do cơ quan đăng ký tại địa phương cấp; trường hợp công dân Phần Lan cư trú ở nước ngoài thì phải nộp giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân do cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài cấp) |
CQĐD không cung cấp mẫu |
30. |
Philippines |
Giấy xác nhận đủ điều kiện kết hôn + Giấy xác nhận độc thân |
Có mẫu kèm theo |
31. |
Peru |
Giấy chứng nhận chưa đăng ký kết hôn (Do Cục đăng ký quốc gia về nhân thân và tình trạng hôn nhân cấp. Trường hợp công dân Peru cư trú tại nước ngoài thì có thể nộp Bản tuyên thệ độc thân tại Đại sứ quán/Tổng Lãnh sự quán) |
CQĐD không cung cấp mẫu |
32. |
Rumani |
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân và Bản tuyên thệ độc thân (Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân do cơ quan đăng ký hộ tịch cấp; Bản tuyên thệ độc thân trước viên chức lãnh sự của Đại sứ quán Rumani tại Hà Nội) |
Có mẫu kèm theo |
33. |
Singapore |
Giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân (thông qua kết quả tìm kiếm) (Do cơ quan đăng ký kết hôn hoặc cơ quan đăng ký kết hôn hồi giáo cấp) |
Có mẫu kèm theo |
34. |
Sudan |
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Do cơ quan Tư pháp/Đại sứ quán cấp) |
CQĐD không cung cấp mẫu |
35. |
Saudi Arabia (Ả rập Saudi) |
Giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân/được phép kết hôn5 (Do cơ quan có thẩm quyền của Ả rập Saudi hoặc Đại sứ quán Ả rập Saudi cấp/chứng nhận) |
CQĐD không cung cấp mẫu |
36. |
CH Séc |
Giấy xác nhận không cản trở kết hôn (Do Phòng đăng ký của văn phòng thành phố tại thị trấn/thành phố nơi thường trú cuối cùng của người nộp đơn ở CH Séc; đối với công dân Séc cư trú ở nước ngoài do Phòng đăng ký của Văn phòng Praha 1 cấp) |
Có mẫu kèm theo |
37. |
Tây Ban Nha |
Giấy chứng nhận còn sống và tình trạng hôn nhân/Tuyên thệ về tình trạng hôn nhân (Do cơ quan đăng ký hộ tịch cấp quận/cơ quan đại diện ngoại giao của Tây Ban Nha cấp) |
Có mẫu kèm theo |
38. |
Thái Lan |
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Do Văn phòng Tư pháp các huyện thuộc Bộ Nội Vụ Thái Lan cấp) |
CQDĐ không cung cấp mẫu |
39. |
Thổ Nhĩ Kỳ |
Giấy tờ (giấy khai sinh) có thông tin về tình trạng hôn nhân (Do Tổng cục/Cục dân số và các vấn đề công dân thuộc Bộ Nội vụ cung cấp. Sau đó, Đại sứ quán (tại bất kỳ quốc gia nào) trên cơ sở thông tin đó sẽ cấp giấy tờ chứng nhận) |
Có mẫu kèm theo |
40. |
Thụy Sĩ |
Giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân (Do văn phòng hộ tịch nơi cư trú của công dân Thụy Sĩ cư trú tại Thụy Sĩ cấp; văn phòng hộ tịch nơi đăng ký gốc cấp cho công dân Thụy Sĩ cư trú ở nước ngoài) |
CQĐD không cung cấp mẫu |
41. |
Thụy Điển |
Giấy phép kết hôn6 (Do cơ quan thuế, Đại sứ quán, Lãnh sự quán và Bộ Ngoại giao Thụy Điển có thẩm quyền cấp Giấy phép kết hôn) |
CQĐD không cung cấp mẫu |
42. |
Trung Quốc (Đài Loan) |
Giấy chứng nhận/Tuyên thệ độc thân7 + Công hàm giới thiệu kết hôn (Giấy chứng nhận độc thân do Tòa án địa phương huyện, thành phố cấp; Công hàm giới thiệu kết hôn do Văn phòng Kinh tế và Văn hóa Đài Bắc tại Hà Nội/TP Hồ Chí Minh cấp) |
Có mẫu kèm theo |
* Lưu ý: Mẫu giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân của một số quốc gia được đăng tải và cập nhật trên Cổng thông tin điện tử của Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực tại địa chỉ http://qtht.moj.gov.vn/Pages/trang-chu.aspx, đề nghị cơ quan đăng ký hộ tịch truy cập để biết thêm thông tin.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.