TỔNG
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/LĐLĐ-TC |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 02 năm 2023 |
Kính gửi: |
- Liên đoàn Lao động Thành phố Thủ
Đức và quận, huyện; |
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-ĐCT ngày 16/01/2023 của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về việc hỗ trợ đoàn viên công đoàn, người lao động bị giảm thời gian làm việc, chấm dứt hợp đồng lao động do doanh nghiệp bị cắt, giảm đơn hàng.
Căn cứ Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ ngày 16/01/2023 của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về Ban hành Quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ đoàn viên công đoàn, người lao động bị giảm thời gian làm việc, chấm dứt hợp đồng lao động do doanh nghiệp bị cắt, giảm đơn hàng (gọi tắt là Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ).
Căn cứ Công văn số 5910/TLĐ-QHLĐ ngày 03/02/2023 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về việc triển khai thực hiện Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ .
Ban Thường vụ Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh hướng dẫn Liên đoàn Lao động thành phố Thủ Đức và quận, huyện, Công đoàn ngành, sở, khối, Tổng công ty và cấp trên tương đương (gọi chung là Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở), các công đoàn cơ sở trực thuộc toàn diện Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh thực hiện như sau:
1. Về đối tượng hỗ trợ:
- Giao công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở chi cho các đối tượng được quy định theo Điều 5, Điều 10, Điều 15 của Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ thuộc phạm vi quản lý.
- Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh chi cho các đối tượng được quy định theo Điều 5, Điều 10, Điều 15 của Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ thuộc các công đoàn cơ sở trực thuộc toàn diện Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Điều kiện hỗ trợ:
Thực hiện theo Điều 6, Điều 11, Điều 16 của Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ .
3. Mức hỗ trợ và phương thức chi trả:
Thực hiện theo Điều 7, Điều 12, Điều 17 của Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ .
4. Hồ sơ đề nghị và biểu mẫu thực hiện:
- Hồ sơ đề nghị: thực hiện theo Điều 8, Điều 13, Điều 18 của Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ .
- Về thực hiện các biểu mẫu (từ mẫu số 01 đến mẫu số 06 của Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ): thực hiện theo mẫu đính kèm của văn bản hướng dẫn này.
5. Nguyên tắc hỗ trợ và nguồn kinh phí:
5.1. Về nguyên tắc hỗ trợ: theo quy định tại Điều 3 Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ .
5.2. Nguồn kinh phí hỗ trợ:
- Thực hiện chi hỗ trợ từ nguồn kinh phí dự phòng và sử dụng Quỹ hoạt động thường xuyên hiện có của các công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở. Trường hợp đến thời điểm chi hỗ trợ cho các đối tượng theo quy định, công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở có số dư Quỹ hoạt động thường xuyên dưới 15 tỷ đồng thì báo cáo Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh (qua Ban Tài chính) xem xét hỗ trợ.
- Riêng đoàn viên, người lao động đang làm việc tại các công đoàn cơ sở trực thuộc toàn diện Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh thuộc các đối tượng được hỗ trợ theo Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ sẽ được chi từ nguồn kinh phí dự phòng và sử dụng Quỹ hoạt động thường xuyên hiện có của Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh.
6. Trình tự, thủ tục thực hiện:
Thực hiện theo Điều 9, Điều 14, Điều 19 của Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ. Trong đó, cần lưu ý một số nội dung sau:
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: chậm nhất đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2023.
- Thời hạn hoàn thành thủ tục hỗ trợ cho đoàn viên công đoàn, người lao động: chậm nhất đến hết ngày 30 tháng 5 năm 2023.
- Về hồ sơ đề nghị (theo Điều 8, Điều 13, Điều 18 của Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ) gửi về Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh phê duyệt:
+ Đối với các công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở: Công văn đề xuất của đơn vị (bản chính) đính kèm đầy đủ các hồ sơ đã thẩm định (bản photo đóng dấu treo của công đoàn cấp trên) theo quy định về Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh (qua Ban chính sách Pháp luật).
+ Đối với các công đoàn cơ sở trực thuộc toàn diện Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh: Công văn đề xuất của đơn vị đính kèm đầy đủ các hồ sơ đề nghị hỗ trợ (hồ sơ gốc) theo quy định về Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh (qua Ban chính sách Pháp luật).
- Về phương thức chi hỗ trợ và lưu trữ hồ sơ:
Căn cứ vào quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ đã được Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Minh phê duyệt, công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở chịu trách nhiệm thực hiện:
+ Chi trực tiếp cho đối tượng được phê duyệt bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản (không chuyển kinh phí cho công đoàn cấp dưới để thực hiện chi).
+ Lưu trữ chứng từ theo quy định (gồm: các hồ sơ đề nghị theo Điều 8, Điều 13, Điều 18 của Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ , văn bản thẩm định của đơn vị, quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ của Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Minh, chứng từ minh chứng đã chuyển tiền hỗ trợ hoặc danh sách có ký nhận của đối tượng được hỗ trợ khi nhận bằng tiền mặt…).
7. Tổ chức thực hiện:
7.1. Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh:
- Lập Tổ công tác trực tiếp tham mưu cho Thường trực Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh trong công tác tiếp nhận hồ sơ đề nghị của các đơn vị nêu tại mục 6; tổ chức thẩm định, trình Quyết định phê duyệt và thông báo kết quả phê duyệt cho đơn vị đề nghị.
- Thành viên Tổ công tác:
+ Đ/c Trưởng Ban Chính sách Pháp luật - Tổ trưởng.
+ Đ/c Trưởng Ban Tài chính - Tổ phó.
+ Các đồng chí là chuyên viên của Ban Chính sách Pháp luật, Ban Tài chính và các Ban chuyên đề khác.
+ Các thành viên khác được triệu tập theo yêu cầu của Thường trực Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh trên cơ sở đề xuất của Tổ công tác và tham mưu của Ban Chính sách Pháp luật.
- Nhiệm vụ của thành viên Tổ công tác do đồng chí Tổ trưởng trực tiếp phân công.
- Thành viên Tổ công tác được phân công giải quyết hồ sơ phải lấy ý kiến thống nhất của đồng chí Tổ trưởng và Tổ phó trước khi trình Thường trực Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; chịu trách nhiệm tham mưu thông báo bằng văn bản (nêu rõ lý do) đối với các trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt.
7.2. Ban Chính sách Pháp luật Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh:
- Tham mưu thành lập Tổ công tác theo quy định tại mục 7.1
- Hỗ trợ, giải đáp các nội dung có liên quan đến việc triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ theo quy định tại Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ .
- Chủ trì và phối hợp Ban Tài chính tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện định kỳ vào ngày 25 hàng tháng về Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam (theo Mẫu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ); chủ trì tham mưu Thường trực Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh báo cáo đề xuất các nội dung phát sinh trong quá trình thực hiện với Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
7.3. Ban Tài chính Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh:
- Hướng dẫn về nghiệp vụ thanh quyết toán.
- Tham mưu cấp kinh phí hỗ trợ cho các công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở có số dư quỹ hoạt động thường xuyên đến thời điểm chi hỗ trợ dưới 15 tỷ đồng theo Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ .
- Phối hợp với Ban chính sách Pháp luật tham mưu Thường trực Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh báo cáo đề xuất các nội dung phát sinh trong quá trình thực hiện với Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
7.4. Ủy ban kiểm tra Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh: hướng dẫn Ủy ban kiểm tra Công đoàn các cấp kiểm tra, giám sát việc tổ chức thực hiện Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ tại công đoàn cùng cấp và công đoàn cấp dưới.
7.5. Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở, các công đoàn cơ sở trực thuộc toàn diện Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh:
- Triển khai thực hiện nghiêm Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ và các nội dung hướng dẫn tại văn bản này.
- Báo cáo kết quả thực hiện về Ban Chính sách Pháp luật Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh định kỳ hàng tháng (trước ngày 20 hàng tháng) để tổng hợp theo quy định.
- Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở gửi báo cáo đề xuất cấp kinh phí hỗ trợ về Ban Tài chính Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh khi có số dư quỹ hoạt động thường xuyên đến thời điểm chi hỗ trợ dưới 15 tỷ đồng (kèm theo minh chứng có liên quan); chịu trách nhiệm tập hợp, lưu trữ toàn bộ hồ sơ thanh quyết toán chi hỗ trợ nêu tại mục 6 để phục vụ công tác thanh kiểm tra, kiểm toán khi có yêu cầu.
Trên đây là hướng dẫn của Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh về triển khai thực hiện Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ. Trong quá trình thực hiện có khó khăn, vướng mắc đề nghị các đơn vị thông tin về Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh thông qua Ban Chính sách Pháp luật - ĐT: 028.38.290.825 hoặc Ban Tài chính - ĐT: 028.38.290.836 để được hỗ trợ, kịp thời./.
|
TM.
BAN THƯỜNG VỤ |
Mẫu
số 01
Đính kèm theo Công văn số 82/LĐLĐ-TC ngày
08/02/2023 của LĐLĐ TP.HCM)
CÔNG
ĐOÀN CẤP TRÊN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH
Đoàn viên, người lao động giảm giờ làm, ngừng việc
(Từ ngày …… đến ngày ……)2
Kính gửi: Liên đoàn Lao động quận/huyện...3
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
1. Tên người sử dụng lao động:
2. Mã số thuế/đăng ký kinh doanh:
3. Địa chỉ:
4. Ngành nghề kinh doanh:
5. Loại hình doanh nghiệp:
6. Quốc gia đầu tư:
7. Thị trường tiêu thụ sản phẩm chính:
8. Tổng số lao động hiện có:
9. Đóng kinh phí công đoàn tính đến trước ngày 30/9/2022 (đã đóng hay chưa đóng, thời gian đóng gần nhất, nợ hay không nợ, số tiền bao nhiêu):
10. Tài khoản của người sử dụng lao động (ghi trong trường hợp chưa thành lập CĐCS):
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ CĐCS
1. Tên CĐCS:
2. Tổng số đoàn viên công đoàn:
3. Tài khoản của CĐCS:
III. DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN, NGƯỜI LAO ĐỘNG GIẢM GIỜ LÀM VIỆC, NGỪNG VIỆC
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Phòng, ban, phân xưởng làm việc |
Thời hạn của hợp đồng lao động (từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm) |
Số sổ bảo hiểm xã hội (nếu có) |
Thời gian giảm giờ làm việc, ngừng việc (từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm) |
Tháng có thu nhập bằng hoặc dưới mức lương tối thiểu vùng |
Số CMND /CCCD |
Số tiền đề nghị hỗ trợ (đồng) |
Tên tài khoản |
Số tài khoản |
Tại Ngân hàng |
Ghi chú |
||
Nữ |
Nam |
Tháng/ năm |
Số tiền (đồng) |
||||||||||||
I |
Đoàn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị A |
1989 |
|
Chuyền 1 |
01/01/2021 - 01/01/2023 |
1234 |
01/9/2022 - nay |
10/2022 |
4.100.000 |
1234 |
1.000.000 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn B |
|
1990 |
Cổ 2 |
01/01/2021 - 01/01/2023 |
1234 |
01/9/2022 - nay |
11/2022 |
4.100.000 |
1234 |
700.000 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
100 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
130.000.000 |
|
|
|
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ: Một trăm ba mươi triệu đồng)
IV. DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN, NGƯỜI LAO ĐỘNG GIẢM GIỜ LÀM VIỆC, NGỪNG VIỆC VÀ LÀ NỮ TỪ ĐỦ 35 TUỔI TRỞ LÊN
TT |
Họ và tên |
Thứ tự tại mục III |
Số CMND/CCCD |
Số tiền đề nghị hỗ trợ (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Thị A |
I/1 |
1234 |
1.000.000 |
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
30.000.000 |
|
(Số tiền hỗ trợ hằng chữ: Ba mươi triệu đồng)
V. DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN, NGƯỜI LAO ĐỘNG GIẢM GIỜ LÀM VIỆC, NGỪNG VIỆC VÀ ĐANG MANG THAI
TT |
Họ và tên |
Thứ tự tại mục III |
Số CMND/CCCD |
Số tiền đề nghị hỗ trợ (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Thị A |
I/1 |
1234 |
1.000.000 |
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
30.000.000 |
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ: Ba mươi triệu đồng)
VI. DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN, NGƯỜI LAO ĐỘNG GIẢM GIỜ LÀM VIỆC, NGỪNG VIỆC VÀ ĐANG NUÔI CON ĐẺ HOẶC CON NUÔI HOẶC CHĂM SÓC THAY THẾ TRẺ EM
TT |
Họ và tên |
Thứ tự tại mục III |
Thông tin về con và vợ hoặc chồng |
Số CMND/CCCD |
Số tiền đề nghị hỗ trợ (đồng) |
Ghi chú |
|||
Họ và tên trẻ em chưa đủ 6 tuổi |
Ngày tháng năm sinh của trẻ em |
Họ và tên vợ hoặc chồng (ở cột 2) |
Số CMT/thẻ căn cước công dân của vợ hoặc chồng |
||||||
1 |
Nguyễn Văn B |
II/1 |
Nguyễn Văn D |
11/01/2021 |
Nguyễn Thị H |
1234 |
1234 |
1.000.000 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
20.000.000 |
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ: Hai mươi triệu đồng)
Ngày ....tháng....năm.... |
Ngày ....tháng....năm.... |
Chú ý: trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã chưa thành lập công đoàn cơ sở thì chỉ cần ký, đóng dấu của người sử dụng lao động.
1 Trường hợp chưa thành lập CĐCS thì đề tên của người sử dụng lao động.
2 Theo thời gian tổng hợp và chốt danh sách. Ví dụ từ ngày 01/10/2022 đến 31/12/2022.
3 Gửi công đoàn cấp trên trực tiếp.
Mẫu
số 02
Đính kèm theo Công văn số 82/LĐLĐ-TC ngày
08/02/2023 của LĐLĐ TP.HCM)
TỔNG
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
LĐLĐ
TỈNH, THÀNH PHỐ...1 |
……, ngày tháng năm 202… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ đoàn viên công đoàn, người lao động bị giảm giờ làm, chấm dứt hợp đồng lao động
BAN THƯỜNG VỤ LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG ……
Căn cứ Điều lệ Công đoàn Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-TLĐ ngày tháng năm 202... của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam Quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ đoàn viên công đoàn, người lao động bị giảm thời gian làm việc, chấm dứt hợp đồng lao động do doanh nghiệp bị cắt, giảm đơn hàng;
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ đoàn viên công đoàn, người lao động bị giảm giờ làm việc, chấm dứt hợp đồng lao động;
Xét đề nghị của Ban Chính sách pháp luật và Quan hệ lao động, Ban Tài chính Liên đoàn Lao động tỉnh....,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ đoàn viên công đoàn, người lao động bị giảm giờ làm, chấm dứt hợp đồng lao động trên địa bàn tỉnh... từ ngày.... đến ngày....2 (danh sách cụ thể kèm theo).
Tổng số đoàn viên công đoàn, người lao động được hỗ trợ là .... người.
Tổng số tiền hỗ trợ là …… đồng.
Điều 2. Kinh phí hỗ trợ chi từ tài chính của Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở (hoặc Liên đoàn Lao động tỉnh....) theo phân cấp quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Văn phòng, Ủy ban Kiểm tra, các ban Liên đoàn Lao động tỉnh.... và các cá nhân, tập thể có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành.
|
TM. BAN THƯỜNG VỤ |
1 Liên đoàn Lao động tỉnh, thành phố, Công đoàn ngành Trung ương và tương đương, Công đoàn Tổng Công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
2 Theo từng tháng hoặc theo thời gian cụ thể.
DANH SÁCH
Đoàn viên công đoàn, người lao động bị giảm giờ làm, chấm dứt hợp đồng lao động được hỗ trợ từ ngày.... đến ngày....
(Kèm theo Quyết định số ……/QĐ-.... ngày tháng năm 202....)
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Tên doanh nghiệp |
Số tiền được hỗ trợ (đồng) |
Tên tài khoản |
Số Tài khoản |
Tại Ngân hàng |
Ghi chú |
|||
Nữ |
Nam |
Giảm giờ làm, ngừng việc |
Tạm hoãn hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương |
Chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|||||||
I |
Đoàn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị A |
1989 |
|
Công ty A |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
Mang thai |
2 |
Trần Văn C |
|
1986 |
Công ty C |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn B |
|
1990 |
Công ty B |
700.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trần Văn C |
|
1986 |
Công ty C |
|
|
3.000.000 |
|
|
|
Nuôi con nhỏ dưới 6 tuổi |
Cộng |
100 |
50 |
|
50.000.000 |
20.000.000 |
130.000.000 |
|
|
|
|
Tổng số tiền hỗ trợ (bằng số): ……
(Tổng số tiền hỗ trợ bằng chữ: ……)
(Có thể tách riêng quyết định hoặc danh sách theo từng doanh nghiệp có đoàn viên, người lao động được hỗ trợ)
Mẫu số 03 (3a)
Đính kèm theo Công văn số 82/LĐLĐ-TC ngày 08/02/2023 của LĐLĐ TP.HCM)
LIÊN
ĐOÀN LAO ĐỘNG TP.HCM |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH
Đoàn viên công đoàn, người lao động nhận tiền hỗ trợ giảm giờ làm việc, ngừng việc, tạm hoãn hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương
(Từ ngày …… đến ngày ……)
Lưu ý: Mẫu danh sách 3a áp dụng cho trường hợp chi hỗ trợ bằng tiền mặt.
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Phòng, ban, phân xưởng làm việc -Tên Doanh nghiệp |
Số tiền được hỗ trợ (đồng) |
Ký nhận |
||
Nữ |
Nam |
Giảm giờ làm việc, ngừng việc |
Tạm hoãn hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương |
||||
I |
Đoàn viên |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị A |
1989 |
|
Chuyền 1 - Công ty ABC |
1.000.000 |
|
|
2 |
Trần Văn C |
|
1986 |
Chuyền 1 - Công ty ABC |
|
|
|
II |
Người lao động |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn B |
|
1990 |
Chuyền 1 - Công ty ABC |
|
1.400.000 |
|
2 |
Trần Văn C |
|
1986 |
Chuyền 1 - Công ty ABC |
|
|
|
Cộng |
100 |
50 |
|
50.000.000 |
20.000.000 |
|
Tổng số tiền hỗ trợ (bằng số): ……
(Tổng số tiền hỗ trợ bằng chữ: ……)
Ngày
....tháng....năm.... |
Ngày
....tháng....năm.... |
Mẫu số 03 (3b)
Đính kèm theo Công văn số 82/LĐLĐ-TC ngày 08/02/2023 của LĐLĐ TP.HCM)
LIÊN
ĐOÀN LAO ĐỘNG TP.HCM |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH
Đoàn viên công đoàn, người lao động nhận tiền hỗ trợ giảm giờ làm việc, ngừng việc, tạm hoãn hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương
(Từ ngày …… đến ngày ……)
Lưu ý: Mẫu danh sách 03-b áp dụng cho trường hợp chi hỗ trợ bằng chuyển khoản, đính kèm hồ sơ chi chuyển khoản theo quy định của Ngân hàng.
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Phòng, ban, phân xưởng làm việc - Tên Doanh nghiệp |
Số tiền được hỗ trợ (đồng) |
Tên tài khoản |
Số tài khoản |
Tại Ngân hàng |
Ghi chú |
||
Nữ |
Nam |
Giảm giờ làm việc, ngừng việc |
Tạm hoãn hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương |
|||||||
I |
Đoàn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị A |
1989 |
|
Chuyền 1 - Công ty ABC |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Trần Văn C |
|
1986 |
Chuyền 1 - Công ty ABC |
|
|
|
|
|
|
II |
Người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn B |
|
1990 |
Chuyền 1 - Công ty ABC |
|
1.400.000 |
|
|
|
|
2 |
Trần Văn C |
|
1986 |
Chuyền 1 - Công ty ABC |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
100 |
50 |
|
50.000.000 |
20.000.000 |
|
|
|
|
Tổng số tiền hỗ trợ (bằng số): ……
(Tổng số tiền hỗ trợ bằng chữ: ……)
Ngày
....tháng....năm.... |
Ngày
....tháng....năm.... |
Mẫu
số 03 (3c)
Đính kèm theo Công văn số 82/LĐLĐ-TC ngày
08/02/2023 của LĐLĐ TP.HCM)
LIÊN
ĐOÀN LAO ĐỘNG TP.HCM |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH
Đoàn viên công đoàn, người lao động nhận tiền hỗ trợ chấm dứt hợp đồng lao động
(Từ ngày …… đến ngày ……)
Lưu ý: Mẫu danh sách 3c áp dụng cho trường hợp chi hỗ trợ bằng tiền mặt
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Doanh nghiệp nơi đoàn viên, NLĐ làm việc khi chấm dứt hợp đồng lao động |
Số tiền được hỗ trợ (đồng) |
Ký nhận |
|
Nữ |
Nam |
|||||
I |
Đoàn viên |
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị A |
1989 |
|
Công ty A |
1.000.000 |
|
2 |
Trần Văn C |
|
1986 |
Công ty B |
|
|
II |
Người lao động |
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn B |
|
1990 |
Công ty C |
|
|
2 |
Trần Văn C |
|
1986 |
Công ty C |
|
|
Cộng |
100 |
50 |
|
50.000.000 |
|
Tổng số tiền hỗ trợ (bằng số): ……
(Tổng số tiền hỗ trợ bằng chữ: ……)
Ngày
....tháng....năm.... |
Ngày
....tháng....năm.... |
Mẫu
số 03 (3d)
Đính kèm theo Công văn số 82/LĐLĐ-TC ngày
08/02/2023 của LĐLĐ TP.HCM)
LIÊN
ĐOÀN LAO ĐỘNG TP.HCM |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH
Đoàn viên công đoàn, người lao động nhận tiền hỗ trợ chấm dứt hợp đồng lao động
(Từ ngày …… đến ngày ……)
Lưu ý: Mẫu danh sách 3d áp dụng cho trường hợp chi hỗ trợ bằng chuyển khoản, đính kèm hồ sơ chi chuyển khoản theo quy định của Ngân hàng.
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Doanh nghiệp nơi đoàn viên, NLĐ làm việc khi chấm dứt hợp đồng lao động |
Số tiền được hỗ trợ (đồng) |
Tên tài khoản |
Số tài khoản |
Tại Ngân hàng |
Ghi chú |
|
Nữ |
Nam |
||||||||
I |
Đoàn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị A |
1989 |
|
Công ty A |
1.000.000 |
|
|
|
|
2 |
Trần Văn C |
|
1986 |
Công ty B |
|
|
|
|
|
II |
Người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn B |
|
1990 |
Công ty C |
|
|
|
|
|
2 |
Trần Văn C |
|
1986 |
Công ty C |
|
|
|
|
|
Cộng |
100 |
50 |
|
50.000.000 |
|
|
|
|
Tổng số tiền hỗ trợ (bằng số): ……
(Tổng số tiền hỗ trợ bằng chữ: ……)
Ngày
....tháng....năm.... |
Ngày
....tháng....năm.... |
Mẫu số 04
Đính kèm theo Công văn số 82/LĐLĐ-TC ngày 08/02/2023 của LĐLĐ TP.HCM)
CÔNG
ĐOÀN CẤP TRÊN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH
Đoàn viên công đoàn, người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương
(Từ ngày …… đến ngày ……)2
Kính gửi: Liên đoàn Lao động quận/huyện...3
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
1. Tên người sử dụng lao động:
2. Mã số thuế/đăng ký kinh doanh:
3. Địa chỉ:
4. Ngành nghề kinh doanh:
5. Loại hình doanh nghiệp:
6. Quốc gia đầu tư:
7. Thị trường tiêu thụ sản phẩm chính:
8. Tổng số lao động hiện có:
9. Đóng kinh phí công đoàn tính đến trước ngày 30/9/2022 (đã đóng hay chưa đóng, thời gian đóng gần nhất, nợ hay không nợ, số tiền bao nhiêu):
10. Tài khoản của người sử dụng lao động (ghi trong trường hợp chưa thành lập CĐCS):
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ CĐCS
1. Tên CĐCS:
2. Tổng số đoàn viên công đoàn:
3. Tài khoản của CĐCS:
III. DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN, NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Phòng, ban, phân xưởng làm việc |
Thời hạn của hợp đồng lao động (từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm) |
Thời gian tạm hoãn HĐLĐ/ nghỉ không hưởng lương (từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm) |
Thời điểm bắt đầu tạm hoãn HĐLĐ/ nghỉ không hưởng lương (ngày tháng năm) |
Số sổ bảo hiểm xã hội (nếu có) |
Số CMND /CCCD |
Số tiền đề nghị hỗ trợ (đồng) |
Tên tài khoản |
Số tài khoản |
Tại Ngân hàng |
Ghi chú |
|
Nữ |
Nam |
|||||||||||||
I |
Đoàn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị A |
1989 |
|
Chuyền 1 |
01/01/2021 - 01/01/2023 |
01/9/2022 - nay |
01/9/2022 |
1234 |
1234 |
2.000.000 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn B |
|
1990 |
Cổ 2 |
01/01/2021 - 01/01/2023 |
01/9/2022 - nay |
01/9/2022 |
1234 |
1234 |
1.400.000 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
100 |
50 |
|
|
|
|
|
|
130.000.000 |
|
|
|
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ: Một trăm ba mươi triệu đồng)
IV. DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN, NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG VÀ LÀ NỮ TỪ ĐỦ 35 TUỔI TRỞ LÊN
TT |
Họ và tên |
Thứ tự tại mục III |
Số CMND/CCCD |
Số tiền đề nghị hỗ trợ (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Thị A |
I/1 |
1234 |
2.000.000 |
|
2 |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
30.000.000 |
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ: Ba mươi triệu đồng)
V. DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN, NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG VÀ ĐANG MANG THAI
TT |
Họ và tên |
Thứ tự tại mục III |
Số CMND/CCCD |
Số tiền đề nghị hỗ trợ (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Thị A |
I/1 |
1234 |
2.000.000 |
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
30.000.000 |
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ: Ba mươi triệu đồng)
VI. DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN, NGƯỜI LAO TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG VÀ ĐANG NUÔI CON ĐẺ HOẶC CON NUÔI HOẶC CHĂM SÓC THAY THẾ TRẺ EM
TT |
Họ và tên |
Thứ tự tại mục III |
Thông tin về con và vợ hoặc chồng |
Số CMND/ CCCD |
Số tiền đề nghị hỗ trợ (đồng) |
Ghi chú |
|||
Họ và tên trẻ em chưa đủ 6 tuổi |
Ngày tháng năm sinh của trẻ em |
Họ và tên vợ hoặc chồng (ở cột 2) |
Số CMT/thẻ căn cước công dân của vợ hoặc chồng |
||||||
1 |
Nguyễn Văn B |
II/1 |
Nguyễn Văn D |
11/01/2021 |
Nguyễn Thị H |
1234 |
1234 |
2.000.000 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
20.000.000 |
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ: Hai mươi triệu đồng)
Ngày ....tháng....năm.... |
Ngày ....tháng....năm.... |
Chú ý: trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã chưa thành lập công đoàn cơ sở thì chỉ cần ký, đóng dấu của người sử dụng lao động.
1 Trường hợp chưa thành lập CĐCS thì đề tên của người sử dụng lao động.
2 Theo thời gian tổng hợp và chốt danh sách. Ví dụ từ ngày 01/10/2022 đến 31/12/2022.
3 Gửi công đoàn cấp trên trực tiếp.
Mẫu
05
Đính kèm theo Công văn số 82/LĐLĐ-TC ngày
08/02/2023 của LĐLĐ TP.HCM)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
(Dành cho đoàn viên, người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp)
Kính gửi: Liên đoàn Lao động ……………………1
I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1. Họ và tên: ……………………………………… Ngày, tháng, năm sinh: ……/……/………
2. Dân tộc: ……………………………………………… Giới tính: ………………………………
3. Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu số: ……………………………..
Ngày cấp: ……/……/……… Nơi cấp: ……………………………………………………………
4. Nơi ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………
Nơi thường trú: ……………………………………………………………………………………..
Nơi tạm trú: ………………………………………………………………………………………….
Điện thoại liên hệ: …………………………………………………………………………………..
5. Số sổ bảo hiểm xã hội: ………………………………………………………………………….
6. Tôi là đoàn viên công đoàn2 □
Ngày ……/……/……… Tôi đã chấm dứt hợp đồng lao động với (tên, địa chỉ đơn vị sử dụng lao động) ………………………………………….. Lý do chấm dứt hợp đồng lao động: ………………………………………………………………………………………………………..
Hiện tôi muốn hưởng hỗ trợ từ chính sách này của tổ chức Công đoàn.
II. THÔNG TIN ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG ĐANG MANG THAI HOẶC ĐANG NUÔI CON DƯỚI 06 TUỔI
1. Thông tin đối với lao động đang mang thai (nếu có)
Thai kỳ tháng thứ: ……
2. Thông tin đối với lao động đang nuôi con hoặc chăm sóc thay thế trẻ em chưa đủ 06 tuổi (Nếu vợ hoặc chồng đã được hưởng chính sách hỗ trợ này thì không khai thông tin bên dưới)
2.1. Họ và tên chồng/vợ ………………………….; ngày, tháng, năm sinh: ……/……/………
Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu số: …………………………………
Ngày cấp: ……/……/………; nơi cấp: ……………………………………………………………
2.2. Họ và tên con: …………………………………; ngày, tháng, năm sinh: ……/……/………
Họ và tên con: ………………………………………; ngày, tháng, năm sinh: ……/……/………
Nếu được hỗ trợ, đề nghị chuyển tiền qua hình thức:
□ Tài khoản (Tên tài khoản: …………….. Số tài khoản: ………… Ngân hàng:......................)
□ Bưu điện (Theo địa chỉ nơi muốn nhận):
□ Nhận trực tiếp tại Liên đoàn Lao động....
Tôi cam đoan nội dung ghi trên là hoàn toàn đúng sự thật, nếu sai tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
……, ngày … tháng … năm …… |
1 Liên đoàn Lao động quận, huyện, thị xã, thành phố, công đoàn các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế; Liên đoàn Lao động tỉnh, thành phố, Công đoàn ngành trung ương, Công đoàn Tổng Công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam nơi đoàn viên, người lao động cư trú hoặc chấm dứt hợp đồng lao động.
2 Đánh dấu X vào ô vuông nếu là đoàn viên công đoàn.
Mẫu
số 06
Đính kèm theo Công văn số 82/LĐLĐ-TC ngày
08/02/2023 của LĐLĐ TP.HCM)
TỔNG
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
LĐLĐ TỈNH, THÀNH PHỐ...1 |
……, ngày tháng năm 202… |
GIẤY BIÊN NHẬN HỒ SƠ
Hôm nay, ngày … tháng … năm ………………………………………………………………….
Tại …………………………………………………………………………. (địa chỉ nơi tiếp nhận)
Tôi là ……………………………………………………… chức vụ ……………………………….
Bộ phận công tác ……………………………………………………………………………………
Đã nhận của ông (bà): ………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………..
Các tài liệu sau đây:
TT |
Tên tài liệu |
Số lượng bản2 |
Ghi chú3 |
1 |
Đơn đề nghị hỗ trợ hưởng chính sách của tổ chức công đoàn do bị chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp đề ngày … tháng … năm …… |
|
|
2 |
Hợp đồng lao động đã hết hạn hoặc đã hoàn thành công việc theo hợp đồng lao động |
|
|
3 |
Quyết định thôi việc |
|
|
4 |
Thông báo hoặc thỏa thuận chấm dứt hợp đồng lao động |
|
|
5 |
Sổ bảo hiểm xã hội |
|
|
6 |
Xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội về việc tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
7 |
Văn bản, phương án, quyết định sắp xếp việc làm, sản xuất kinh doanh của người sử dụng lao động dẫn đến chấm dứt hợp đồng lao động với đoàn viên, người lao động |
|
|
8 |
Giấy tờ chứng minh người lao động đang mang thai |
|
|
9 |
Giấy khai sinh hoặc Giấy chứng sinh của trẻ em |
|
|
10 |
Giấy chứng nhận nuôi con nuôi |
|
|
11 |
Quyết định giao, nhận chăm sóc thay thế trẻ em của cơ quan có thẩm quyền |
|
|
12 |
Giấy tờ khác (ghi rõ loại giấy tờ) |
|
|
Biên nhận lập thành 02 bản, mỗi bên giữ một bản.
Lập tại ……………………………………………………………… ngày … tháng … năm ……
Người giao |
Người nhận |
Ghi chú: giấy biên nhận đóng dấu treo của Công đoàn tiếp nhận.
1 Liên đoàn Lao động tỉnh, thành phố hoặc Liên đoàn Lao động quận, huyện, thị xã, thành phố, công đoàn ngành địa phương và tương đương, công đoàn các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế.
2 Ghi rõ số lượng tương ứng với tài liệu mà đoàn viên, người lao động nộp. Tài liệu nào không có thì đánh dấu X ở cột số lượng bản.
3 Ghi: bản chính hay bản sao; các nội dung khác cần lưu ý
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.