UBND TỈNH BẠC LIÊU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
600/SXD-QLXD |
Bạc Liêu, ngày 31 tháng 08 năm 2012 |
Kính gửi: |
- Sở
Tài chính; |
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng;
Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Căn cứ văn bản số 1220/UBND-TH ngày 13/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc giao nhiệm vụ công bố hệ thống giá xây dựng; công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Sở Xây dựng Bạc Liêu công bố giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công khai 8 năm 2012 làm cơ sở tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn cụ thể./.
Nơi nhận: |
KT. GIÁM ĐỐC |
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
CƠ BẢN TỈNH BẠC LIÊU
Tháng 8 năm 2012
(Ban hành kèm theo văn bản số 600/SXD-QLXD
nqày 31/8/2012 của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu)
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.
- Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng.
- Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Văn bản số 1220/UBND-TH ngày 13/7/2010 của UBND tỉnh v/v giao nhiệm vụ công bố hệ thống giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Đơn vị: đồng/ngày công
STT |
Cấp bậc thợ |
Địa bàn thành phố Bạc Liêu |
Địa bàn các huyện |
||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
||
1 |
Bậc 1,0 / 7 |
115.265 |
123.564 |
136.012 |
104.892 |
112.388 |
123.631 |
|
Bậc 1,1 / 7 |
117.201 |
125.569 |
138.294 |
106.641 |
114.199 |
125.692 |
|
Bậc 1,2 / 7 |
119.138 |
127.575 |
140.576 |
108.390 |
116.011 |
127.753 |
|
Bậc 1,3 / 7 |
121.074 |
129.580 |
142.858 |
110.139 |
117.822 |
129.815 |
|
Bậc 1,4 / 7 |
123.010 |
131.586 |
145.140 |
111.888 |
119.634 |
131.876 |
|
Bậc 1,5 / 7 |
124.947 |
133.591 |
147.422 |
113.637 |
121.445 |
133.937 |
|
Bậc 1,6 / 7 |
126.883 |
135.596 |
149.704 |
115.386 |
123.256 |
135.998 |
|
Bậc 1,7 / 7 |
128.819 |
137.602 |
151.986 |
117.135 |
125.068 |
138.059 |
|
Bậc 1,8 / 7 |
130.755 |
139.607 |
154.268 |
118.884 |
126.879 |
140.121 |
|
Bậc 1,9 / 7 |
132.692 |
141.613 |
156.550 |
120.633 |
128.691 |
142.182 |
2 |
Bậc 2,0 / 7 |
134.628 |
143.618 |
158.832 |
122.382 |
130.502 |
144.243 |
|
Bậc 2,1 / 7 |
136.910 |
146.038 |
161.460 |
124.443 |
132.688 |
146.617 |
|
Bậc 2,2 / 7 |
139.192 |
148.459 |
164.088 |
126.504 |
134.874 |
148.990 |
|
Bậc 2,3 / 7 |
141.474 |
150.879 |
166.716 |
128.566 |
137.060 |
151.364 |
|
Bậc 2,4 / 7 |
143.756 |
153.300 |
169.344 |
130.627 |
139.246 |
153.737 |
|
Bậc 2,5 / 7 |
146.039 |
155.720 |
171.972 |
132.688 |
141.433 |
156.111 |
|
Bậc 2,6 / 7 |
148.321 |
158.140 |
174.599 |
134.749 |
141.619 |
158.484 |
|
Bậc 2,7 / 7 |
150.603 |
160.561 |
177.227 |
136.810 |
14 5.805 |
160.858 |
|
Bậc 2,8 / 7 |
152.885 |
162.981 |
179.855 |
138.872 |
147.991 |
163.231 |
|
Bậc 2,9 / 7 |
155.167 |
165.402 |
182.483 |
140.933 |
150.177 |
165.605 |
3 |
Bậc 3,0 / 7 |
157.449 |
167.822 |
185.111 |
142.994 |
152.363 |
167.978 |
|
Bậc 3,1 / 7 |
160.146 |
170.588 |
188.223 |
145.430 |
154.862 |
170.789 |
|
Bậc 3,2 / 7 |
162.843 |
173.354 |
191.335 |
147.866 |
157.360 |
173.600 |
|
Bậc 3,3 / 7 |
165.540 |
176.121 |
194.447 |
150.302 |
159.859 |
176.410 |
|
Bậc 3,4 / 7 |
168.237 |
178.887 |
197.559 |
152.738 |
162357 |
179.221 |
|
Bậc 3,5 / 7 |
170.934 |
181.653 |
200.671 |
155.174 |
164.856 |
182.032 |
|
Bậc 3,6 / 7 |
173.631 |
184.419 |
203.782 |
157.610 |
167.354 |
184.843 |
|
Bậc 3,7 / 7 |
176.328 |
187.185 |
206.894 |
160.046 |
169.853 |
187.654 |
|
Bậc 3,8 / 7 |
179.025 |
189.952 |
210.006 |
162.482 |
172.351 |
190.464 |
|
Bậc 3,9 / 7 |
181.722 |
192.718 |
213.118 |
164.918 |
174.850 |
193.275 |
4 |
Bậc 4,0 / 7 |
184.419 |
195.484 |
216.230 |
167.354 |
177.348 |
196.086 |
|
Bậc 4,1 / 7 |
187.600 |
198.803 |
219.895 |
170.227 |
180.346 |
199.397 |
|
Bậc 4,2 / 7 |
190.781 |
202.123 |
223.560 |
173.100 |
183.344 |
202.707 |
|
Bậc 4,3 / 7 |
193.962 |
205.442 |
227.226 |
175.974 |
186.342 |
206.018 |
|
Bậc 4,4 / 7 |
197.143 |
208.762 |
230.891 |
178.847 |
189.340 |
209.328 |
|
Bậc 4,5 / 7 |
200.325 |
212.081 |
234.556 |
181.720 |
192.339 |
212.639 |
|
Bậc 4,6 / 7 |
203.506 |
215.400 |
238.221 |
184.593 |
195.337 |
215.949 |
|
Bậc 4,7 / 7 |
206.687 |
218.720 |
241.886 |
187.466 |
198.335 |
219.260 |
|
Bậc 4,8 / 7 |
209.868 |
222.039 |
245.552 |
190.340 |
201.333 |
222.570 |
|
Bậc 4,9 / 7 |
213.049 |
225.359 |
249.217 |
193.213 |
204.331 |
225.881 |
5 |
Bậc 5,0 / 7 |
216.230 |
228.678 |
252.882 |
196.086 |
207.329 |
229.191 |
|
Bậc 5,1 / 7 |
220.034 |
232.481 |
257.239 |
199.521 |
210.764 |
233.126 |
|
Bậc 5,2 / 7 |
223.837 |
236.285 |
261.595 |
202.957 |
214.200 |
237.061 |
|
Bậc 5,3 / 7 |
227.641 |
240.088 |
265.952 |
206.392 |
217.635 |
240.996 |
|
Bậc 5,5 / 7 |
231.444 |
243.892 |
270.308 |
209.828 |
221.071 |
244.931 |
|
Bậc 5,5 / 7 |
235.248 |
247.695 |
274.665 |
213.263 |
224.506 |
248.867 |
|
Bậc 5,6 / 7 |
239.051 |
251.498 |
279.022 |
216.698 |
227.941 |
252.802 |
|
Bậc 5,7 / 7 |
242.855 |
255.302 |
283.378 |
220.134 |
231.377 |
256.737 |
|
Bậc 5,8 / 7 |
246.658 |
259.105 |
287.735 |
223.569 |
234.812 |
260.672 |
|
Bậc 5,9 / 7 |
250.462 |
262.909 |
292.091 |
227.005 |
238.248 |
264.607 |
6 |
Bậc 6,0 / 7 |
254.265 |
266.712 |
296.448 |
230.440 |
241.683 |
268.542 |
|
Bậc 6,1 / 7 |
258.691 |
271.276 |
301.496 |
234.438 |
245.806 |
273.102 |
|
Bậc 6,2 / 7 |
263.117 |
275.840 |
306.545 |
238.435 |
249.928 |
277.661 |
|
Bậc 6,3 / 7 |
267.542 |
280.405 |
311.593 |
242.433 |
254.051 |
282.221 |
|
Bậc 6,6 / 7 |
271.968 |
284.969 |
316.641 |
246.430 |
258.173 |
286.780 |
|
Bậc 6,6 / 7 |
276.394 |
289.533 |
321.690 |
250.428 |
262.296 |
291.340 |
|
Bậc 6,6 / 7 |
280.820 |
294.097 |
326.738 |
254.425 |
266.418 |
295.900 |
|
Bậc 6,7 / 7 |
285.246 |
298.661 |
331.786 |
258.423 |
270.541 |
300.459 |
|
Bậc 6,8 / 7 |
289.671 |
303.226 |
336.834 |
262.420 |
274.663 |
305.019 |
|
Bậc 6,9 / 7 |
294.097 |
307.790 |
341.883 |
266.418 |
278.786 |
309.578 |
7 |
Bậc 7,0 / 7 |
298.523 |
312.354 |
346.931 |
270.415 |
282.908 |
314.138 |
II. BẢNG LƯƠNG KỸ SƯ, KỸ SƯ CHÍNH, KỸ SƯ CAO CẤP
Đơn vị: đồng/ngày công
STT |
Cấp bậc |
Địa bàn thành phố Bạc Liêu |
Địa bàn các huyện |
||||
Kỹ sư |
KS chính |
KS cao cấp |
Kỹ sư |
KS chính |
KS cao cấp |
||
1 |
Bậc 1,0 |
169.897 |
284.692 |
393.955 |
154.237 |
257.923 |
356.612 |
|
Bậc 1,1 |
172.041 |
286.974 |
396.306 |
156.173 |
259.984 |
358.736 |
|
Bậc 1,2 |
174.185 |
289.256 |
398.658 |
158.110 |
262.045 |
360.859 |
|
Bậc 1,3 |
176.328 |
291.538 |
401.009 |
160.046 |
264.107 |
362.983 |
|
Bậc 1,4 |
178.472 |
293.820 |
403.360 |
161.982 |
268.768 |
365.107 |
|
Bậc 1,5 |
180.616 |
296.103 |
405.712 |
163.919 |
268.229 |
367.231 |
|
Bậc 1,6 |
182.760 |
298.385 |
408.063 |
165.855 |
270.290 |
369.354 |
|
Bậc 1,7 |
184.904 |
300.667 |
410.414 |
167.791 |
272.351 |
371.478 |
|
Bậc 1,8 |
187.047 |
302.949 |
412.765 |
169.727 |
274.413 |
373.602 |
|
Bậc 1,9 |
189.191 |
305.231 |
415.117 |
171.664 |
276.474 |
175.725 |
2 |
Bậc 2,0 |
191.335 |
307.513 |
417.468 |
173.600 |
278.535 |
377.849 |
|
Bậc 2,1 |
193.479 |
312.077 |
419.819 |
175.536 |
282.658 |
379.973 |
|
Bậc 2,2 |
195.622 |
316.641 |
422.170 |
177.473 |
286.780 |
382.096 |
|
Bậc 2,3 |
197.766 |
321.206 |
424.522 |
179.40.9 |
290.903 |
384.220 |
|
Bậc 2,4 |
199.910 |
325.770 |
426.873 |
181.345 |
295.025 |
386.344 |
|
Bậc 2,5 |
202.054 |
330.334 |
429.224 |
183.282 |
299.148 |
388.468 |
|
Bậc 2,6 |
204.197 |
334.898 |
431.575 |
185.218 |
303.270 |
390.591 |
|
Bậc 2,7 |
206.341 |
339.462 |
433.926 |
187.154 |
307.393 |
392.715 |
|
Bậc 2,8 |
208.485 |
344.027 |
436.278 |
189.090 |
311.515 |
394.839 |
|
Bậc 2,9 |
210.628 |
348.591 |
438.629 |
191.027 |
315.638 |
396.962 |
3 |
Bậc 3,0 |
212.772 |
330.334 |
440.980 |
192.963 |
299.148 |
399.086 |
|
Bậc 3,1 |
214.916 |
332.616 |
443.331 |
194.899 |
301.209 |
401.210 |
|
Bậc 3,2 |
217.060 |
334.898 |
445.682 |
196.836 |
303.270 |
403.333 |
|
Bậc 3,3 |
219.203 |
337.180 |
448.034 |
198.772 |
305.332 |
405.457 |
|
Bậc 3,4 |
221.347 |
339.462 |
450.385 |
200.708 |
307.393 |
407.581 |
|
Bậc 3,5 |
223.491 |
341.745 |
452.736 |
202.645 |
309.454 |
409.705 |
|
Bậc 3,6 |
225.635 |
344.027 |
455.087 |
204.581 |
311.515 |
411.828 |
|
Bậc 3,7 |
227.779 |
346.309 |
457.438 |
206.517 |
313.576 |
413.952 |
|
Bậc 3,8 |
229.922 |
148.59 |
459.790 |
208.453 |
315.638 |
416.076 |
|
Bậc 3,9 |
232.066 |
350.873 |
462.141 |
210.390 |
317.699 |
418.199 |
4 |
Bậc 4,0 |
234.210 |
353.155 |
464.492 |
212.326 |
319.760 |
420.323 |
|
Bậc 4,1 |
236.354 |
375.975 |
- |
214.262 |
340.372 |
- |
|
Bậc 4,2 |
238.498 |
398.795 |
- |
216.199 |
360.984 |
- |
|
Bậc 4,3 |
240.641 |
421.615 |
- |
218.135 |
381.596 |
- |
|
Bâc 4,4 |
242.785 |
444.435 |
- |
220.071 |
402.208 |
- |
|
Bậc 4,5 |
244.929 |
467.255 |
- |
222.008 |
422.820 |
- |
|
Bậc 4,6 |
247.073 |
490.075 |
- |
223.944 |
443.432 |
- |
|
Bậc 4,7 |
249.217 |
512.895 |
- |
225.880 |
464.044 |
- |
|
Bậc 4,8 |
251.360 |
535.715 |
- |
227,816 |
484.656 |
- |
|
Bậc 4,9 |
253.504 |
558.535 |
- |
229.753 |
505.268 |
- |
5 |
Bậc 5,0 |
255.648 |
375.975 |
- |
231.689 |
340.372 |
- |
|
Bậc 5,1 |
257.792 |
378.257 |
- |
233.625 |
342.433 |
- |
|
Bậc 5,2 |
259.935 |
380.539 |
- |
235.562 |
344.495 |
- |
|
Bậc 5,3 |
262.079 |
382.821 |
- |
237.498 |
346.556 |
- |
|
Bậc 5,4 |
264.223 |
385.103 |
- |
219.434 |
348.617 |
- |
|
Bậc 5,5 |
266.367 |
387.386 |
- |
241.371 |
350.679 |
- |
|
Bậc 5,6 |
368.510 |
389.668 |
- |
243.307 |
352.740 |
- |
|
Bậc 5,7 |
270.654 |
391.950 |
- |
245.243 |
354.801 |
- |
|
Bậc 5,8 |
272.792 |
394.232 |
- |
247.179 |
356.862 |
- |
|
Bậc 5,9 |
274.941 |
396.514 |
- |
249.116 |
358.924 |
- |
6 |
Bậc 6,0 |
277.085 |
398.796 |
- |
251.052 |
360.985 |
- |
|
Bậc 6,1 |
779.229 |
- |
- |
252.988 |
- |
- |
|
Bậc 6,2 |
281.373 |
- |
- |
254.925 |
- |
- |
|
Bậc 6,3 |
283.516 |
- |
- |
256.861 |
- |
- |
|
Bậc 6,4 |
285.660 |
- |
- |
258.797 |
- |
- |
|
Bậc 6,5 |
287.804 |
- |
- |
260.734 |
- |
- |
|
Bậc 6,6 |
289.948 |
- |
- |
262.670 |
- |
- |
|
Bậc 6,7 |
292.092 |
- |
- |
264.606 |
- |
- |
|
Bậc 6,8 |
294.235 |
- |
- |
266.542 |
- |
- |
|
Bậc 6,9 |
296.379 |
- |
- |
268.479 |
- |
- |
7 |
Bậc 7,0 |
298.523 |
- |
- |
270.415 |
- |
- |
|
Bậc 7,1 |
300.667 |
- |
- |
272.351 |
- |
- |
|
Bậc 7,2 |
302.811 |
- |
- |
274.288 |
- |
- |
|
Bậc 7,3 |
304.954 |
- |
- |
276.224 |
- |
- |
|
Bậc 7,4 |
307.098 |
- |
- |
278.160 |
- |
- |
|
Bậc 7,5 |
309.242 |
- |
- |
280.097 |
- |
- |
|
Bậc 7,6 |
311.386 |
- |
- |
282.033 |
- |
- |
|
Bậc 7,7 |
313.530 |
- |
- |
283.969 |
- |
- |
|
Bậc 7,8 |
315.673 |
- |
- |
285.905 |
- |
- |
|
Bậc 7,9 |
317.817 |
- |
- |
287.842 |
- |
- |
8 |
Bậc 8,0 |
319.961 |
- |
- |
289.778 |
- |
- |
Đơn vị: đồng/ ngày công
STT |
Cấp bậc |
Địa bàn thành phố Bạc Liêu |
Địa bàn các huyện |
Kỹ thuật viên |
Kỹ thuật viên |
||
1 |
Bậc 1/12 |
132.554 |
120.508 |
2 |
Bậc 2/12 |
145.693 |
132.375 |
3 |
Bậc 3/12 |
158.832 |
144.243 |
4 |
Bậc 4/12 |
171.972 |
156.111 |
5 |
Bậc 5/12 |
185.111 |
167.978 |
6 |
Bậc 6/12 |
198.250 |
179.846 |
7 |
Bậc 7/12 |
211.389 |
191.714 |
8 |
Bậc 8/12 |
224.528 |
203.582 |
9 |
Bậc 9/12 |
237.668 |
215.449 |
10 |
Bậc 10/12 |
250.807 |
227.317 |
11 |
Bậc 11/12 |
263.946 |
239.185 |
12 |
Bậc 12/12 |
277.085 |
251.052 |
1) Các khoản phụ cấp:
- Phụ cấp lưu động: 20% tiền lương tối thiểu chung.
- Lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép ...): 12% tiền lương cơ bản.
- Khoản trực tiếp: 4% tiền lương cơ bản.
2) Các nhóm nhân công:
Nhóm I:
- Mộc, nề, sắt;
- Lắp ghép cấu kiện; thí nghiệm hiện trường;
- Sơn vôi và cắt lắp kính;
- Bê tông;
- Duy tu, bảo dưỡng đường băng sân bay;
- Sửa chữa cơ khí tại hiện trường;
- Sửa chữa cơ khí tại hiện trường;
- Công việc thủ công khác.
Nhóm II:
- Vận hành các loại máy xây dựng;
- Khảo sát, đo đạc xây dựng;
- Lắp đặt máy móc, thiết bị, đường ống;
- Bảo dưỡng máy thi công;
- Xây dựng đường giao thông;
- Lắp đặt turbine có công suất < 25 MW;
- Gác chắn đường ngang, gác chắn cầu chung thuộc ngành đường sắt;
- Quản lý, sửa chữa thường xuyên đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa;
- Tuần đường, tuần cầu, tuần hầm đường sắt, đường bộ;
- Kéo phà, lắp cầu phao thủ công.
Nhóm III:
- Xây lắp đường dây điện cao thế;
- Xây lắp thiết bị trạm biến áp;
- Xây lắp cầu;
- Xây lắp công trình thủy;
- Xây dựng đường băng sân bay;
- Công nhân địa vật lý;
- Lắp đặt turbine có công suất > = 25 MW;
- Xây dựng công trình ngầm;
- Xây dựng công trình ngoài biển;
- Xây dựng công trình thủy điện, công trình đầu mối thủy lợi;
- Đại tu, làm mới đường sắt.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.