BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4440/BKHCN-TĐC |
Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2024 |
Kính gửi: |
- Các Bộ: Công thương, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Y tế, Xây dựng, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; |
Thực hiện Quyết định số 1322/QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hoá giai đoạn 2021-2030, theo đó các Bộ, địa phương có trách nhiệm báo cáo kết quả thực hiện các nhiệm vụ thuộc Chương trình về Bộ Khoa học và Công nghệ trước ngày 30 tháng 11 hằng năm để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Vì vậy, để bảo đảm đầy đủ thông tin xây dựng báo cáo Thủ tướng Chính phủ về kết quả triển khai thực hiện năm 2024 của Chương trình quốc gia Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hoá giai đoạn 2021-2030, Bộ Khoa học và Công nghệ đề nghị các Bộ, địa phương triển khai hoạt động đánh giá kết quả thực hiện năm 2024 của Chương trình theo đề cương báo cáo tại phụ lục gửi kèm.
Báo cáo kết quả năm 2024 thực hiện Chương trình đề nghị gửi về Bộ Khoa học và Công nghệ (qua Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia và email vukhtc@tcvn.gov.vn) trước ngày 30/11/2024 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ theo đúng quy định./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
ĐỀ
CƯƠNG BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NĂM 2024 CỦA CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA HỖ TRỢ DOANH
NGHIỆP NÂNG CAO NĂNG SUẤT VÀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Kèm theo Công văn số 4440/BKHCN-TĐC ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
I. Tình hình triển khai và kết quả thực hiện Chương trình
1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo triển khai thực hiện
a) Về xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện
.......................................................................................................................
b) Về xây dựng văn bản quản lý, điều hành
.......................................................................................................................
c) Về thực hiện lồng ghép các nhiệm vụ của Chương trình trong các nhiệm vụ, đề án, chương trình khác tại bộ, địa phương (nếu có)
.......................................................................................................................
2. Kết quả thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp năm 2024 và giai đoạn 2021-2024
2.1. Hoàn thiện cơ chế, chính sách thúc đẩy hoạt động nâng cao NSCL
....................................................................................................................
2.2. Tăng cường công tác thông tin, truyền thông về năng suất chất lượng
....................................................................................................................
2.3. Hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, hệ thống quản lý, công cụ cải tiến năng suất chất lượng, công cụ hỗ trợ cho sản xuất thông minh, dịch vụ thông minh
......................................................................................................................
.....................................................................................................................
2.4. Đào tạo nguồn nhân lực cho hoạt động nâng cao năng suất chất lượng
......................................................................................................................
2.5. Tăng cường năng lực hoạt động tiêu chuẩn hóa và đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
.......................................................................................................................
2.6. Đẩy mạnh hợp tác quốc tế về năng suất chất lượng
......................................................................................................................
......................................................................................................................
3. Định lượng kết quả đạt được năm 2024 và giai đoạn 2021-2024
Stt |
Nội dung |
Mục tiêu giai đoạn 2021- 2025 |
Kết quả đạt được năm 2024 |
Kết quả giai đoạn 2021-2024 |
Kết quả 2021-2024 so với mục tiêu đến 2025 |
1 |
Hoạt động truyền thông năng suất chất lượng |
|
|
|
|
|
Số tin, bài, ảnh,... |
|
|
|
|
|
Số phóng sự truyền hình |
|
|
|
|
|
Sản phẩm truyền thông khác.... |
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
2 |
Số doanh nghiệp được hỗ trợ áp dụng các hệ thống quản lý, công cụ cải tiến nâng cao năng suất |
|
|
|
|
|
Tổng số doanh nghiệp được hỗ trợ |
|
|
|
|
|
Số doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận ISO 9001 |
|
|
|
|
|
Số doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận ISO 14001 |
|
|
|
|
|
Số doanh nghiệp được áp dụng đồng bộ các giải pháp nâng cao NSCL, trở thành mô hình điểm để chia sẻ, nhân rộng trên toàn quốc |
|
|
|
|
|
....... |
|
|
|
|
3 |
Số lượng chuyên gia, cán bộ được đào tạo về NSCL |
|
|
|
|
|
Số lượng chuyên gia được đào tạo và cấp chứng chỉ chuyên gia năng suất của APO |
|
|
|
|
|
Số lượng chuyên gia được đào tạo và cấp chứng chỉ chuyên gia năng suất quốc gia |
|
|
|
|
|
Số lượng học viên/số doanh nghiệp được đào tạo về NSCL |
|
|
|
|
|
Số lượng sinh viên/trường ĐH, CĐ, TH được đào tạo về NSCL |
|
|
|
|
|
........ |
|
|
|
|
4 |
Các chỉ tiêu định lượng khác đã đạt được |
|
|
|
|
|
Số tổ chức đánh giá sự phù hợp được tăng cường năng lực |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hài hòa của tiêu chuẩn quốc gia với tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực |
|
|
|
|
|
...... |
|
|
|
|
Lưu ý: thông tin báo cáo kết quả đạt được của Chương trình cần cụ thể số liệu, dữ liệu về kết quả đạt được trong năm 2024 và giai đoạn 2021 - 2024 theo từng nhóm nhiệm vụ, giải pháp trên.
II. Đánh giá kết quả, hiệu quả đã đạt được trong năm 2024 và giai đoạn 2021 - 2024
1. Đánh giá kết quả, hiệu quả đã đạt được
Thông tin phân tích, đánh giá cần bảo đảm các nội dung như sau:
a) Phân tích, đánh giá kết quả, hiệu quả đạt được trong năm 2024
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
b) Phân tích, đánh giá kết quả, hiệu quả đạt được giai đoạn 2021-2024
.....................................................................................................................
.......................................................................................................................
Yêu cầu tại mục này: cần có thông tin đánh giá kết quả, hiệu quả đã đạt được so với mục tiêu giai đoạn 2021-2025 và đến năm 2030 đã được quy định tại Kế hoạch triển khai giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch triển khai Chương trình đến năm 2030 của bộ ngành, địa phương.
2. Những tồn tại và vướng mắc
.......................................................................................................................
Cần cụ thể những tồn tại, vướng mắc gặp phải trong quá trình triển khai thực hiện Chương trình.
3. Nguyên nhân của những tồn tại, vướng mắc
.......................................................................................................................
III. Phương hướng, giải pháp thực hiện năm 2025 và những năm tiếp theo
1. Phương hướng
......................................................................................................................
Lưu ý cần có thông tin xác định lộ trình để hoàn thành mục tiêu giai đoạn 2021-2025 đã được Bộ ngành, địa phương đề ra trong Kế hoạch 5 năm thực hiện Chương trình.
2. Giải pháp thực hiện
.......................................................................................................................
IV. Đề xuất, kiến nghị
Căn cứ kế hoạch thực hiện Chương trình và những tồn tại, vướng mắc để đề xuất, kiến nghị cụ thể cho từng cơ quan, tổ chức nhằm tháo gỡ, hướng dẫn triển khai thực hiện Chương trình (nếu có)./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.