UBND TỈNH BẠC LIÊU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 402/SXD-QLXD |
Bạc Liêu, ngày 01 tháng 06 năm 2015 |
Kính gửi: |
- Sở Tài chính; |
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Văn bản số 1220/UBND-TH ngày 13/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc giao nhiệm vụ công bố hệ thống giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Căn cứ Công văn số 911/UBND-KT ngày 02/4/2015 của UBND tỉnh Bạc Liêu về việc xác định đơn giá nhân công theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng.
Sở Xây dựng Bạc Liêu công bố giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công tháng 5 năm 2015 (từ ngày 10/5/2015 đến ngày 31/5/2015) làm cơ sở tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn cụ thể./.
Nơi nhận: |
KT. GIÁM ĐỐC |
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG CƠ BẢN TỈNH BẠC LIÊU
Tháng 5 năm 2015
(Ban hành kèm theo văn bản số: /SXD-QLXD ngày / /2015 của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu)
CĂN CỨ PHÁP LÝ:
- Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Căn cứ Công văn số 1220/UBND-TH ngày 13/7/2010 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ công bố hệ thống giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
- Căn cứ Công văn số 911/UBND-KT ngày 02/4/2015 của UBND tỉnh về việc xác định đơn giá nhân công theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng.
Đơn vị tính: đồng/công
TT |
Chức danh |
Hệ số lương (HCB) |
Mức lương đầu vào |
||
Vùng III Địa bàn thành phố Bạc Liêu |
Vùng IV Địa bàn các huyện |
||||
2,000,000 |
1,900,000 |
||||
|
1. CÔNG NHÂN XÂY DỰNG: Công nhân xây dựng - Nhóm I: Mộc, nề, sắt, bê tông, cốp pha, hoàn thiện, đào đất, đắp đất; Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc, xây dựng); Vận hành các loại máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn …). |
||||
1 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1/7 |
1.55 |
119,231 |
113,269 |
|
2 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,1/7 |
1.58 |
121,538 |
115,462 |
|
3 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,2/7 |
1.61 |
123,846 |
117,654 |
|
4 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,3/7 |
1.63 |
125,385 |
119,115 |
|
5 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,4/7 |
1.66 |
127,692 |
121,308 |
|
6 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,5/7 |
1.69 |
130,000 |
123,500 |
|
7 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,6/7 |
1.72 |
132,308 |
125,692 |
|
8 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,7/7 |
1.75 |
134,615 |
127,885 |
|
9 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,8/7 |
1.77 |
136,154 |
129,346 |
|
10 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,9/7 |
1.8 |
138,462 |
131,538 |
|
11 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2/7 |
1.83 |
140,769 |
133,731 |
|
12 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,1/7 |
1.86 |
143,077 |
135,923 |
|
13 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,2/7 |
1.9 |
146,154 |
138,846 |
|
14 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,3/7 |
1.93 |
148,462 |
141,038 |
|
15 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,4/7 |
1.96 |
150,769 |
143,231 |
|
16 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,5/7 |
2 |
153,846 |
146,154 |
|
17 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,6/7 |
2.03 |
156,154 |
148,346 |
|
18 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,7/7 |
2.06 |
158,462 |
150,538 |
|
19 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,8/7 |
2.09 |
160,769 |
152,731 |
|
20 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,9/7 |
2.13 |
163,846 |
155,654 |
|
21 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3/7 |
2.16 |
166,154 |
157,846 |
|
22 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,1/7 |
2.2 |
169,231 |
160,769 |
|
23 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,2/7 |
2.24 |
172,308 |
163,692 |
|
24 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,3/7 |
2.28 |
175,385 |
166,615 |
|
25 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,4/7 |
2.32 |
178,462 |
169,538 |
|
26 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,5/7 |
2.36 |
181,538 |
172,462 |
|
27 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,6/7 |
2.39 |
183,846 |
174,654 |
|
28 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,7/7 |
2.43 |
186,923 |
177,577 |
|
29 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,8/7 |
2.47 |
190,000 |
180,500 |
|
30 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,9/7 |
2.51 |
193,077 |
183,423 |
|
31 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4/7 |
2.55 |
196,154 |
186,346 |
|
32 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,1/7 |
2.6 |
200,000 |
190,000 |
|
33 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,2/7 |
2.64 |
203,077 |
192,923 |
|
34 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,3/7 |
2.69 |
206,923 |
196,577 |
|
35 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,4/7 |
2.73 |
210,000 |
199,500 |
|
36 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,5/7 |
2.78 |
213,846 |
203,154 |
|
37 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,6/7 |
2.83 |
217,692 |
206,808 |
|
38 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,7/7 |
2.87 |
220,769 |
209,731 |
|
39 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,8/7 |
2.92 |
224,615 |
213,385 |
|
40 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,9/7 |
2.96 |
227,692 |
216,308 |
|
41 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5/7 |
3.01 |
231,538 |
219,962 |
|
42 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,1/7 |
3.07 |
236,154 |
224,346 |
|
43 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,2/7 |
3.12 |
240,000 |
228,000 |
|
44 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,3/7 |
3.18 |
244,615 |
232,385 |
|
45 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,4/7 |
3.23 |
248,462 |
236,038 |
|
46 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,5/7 |
3.29 |
253,077 |
240,423 |
|
47 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,6/7 |
3.34 |
256,923 |
244,077 |
|
48 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,7/7 |
3.4 |
261,538 |
248,462 |
|
49 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,8/7 |
3.45 |
265,385 |
252,115 |
|
50 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,9/7 |
3.51 |
270,000 |
256,500 |
|
51 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6/7 |
3.56 |
273,846 |
260,154 |
|
52 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,1/7 |
3.62 |
278,462 |
264,538 |
|
53 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,2/7 |
3.69 |
283,846 |
269,654 |
|
54 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,3/7 |
3.75 |
288,462 |
274,038 |
|
55 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,4/7 |
3.82 |
293,846 |
279,154 |
|
56 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,5/7 |
3.88 |
298,462 |
283,538 |
|
57 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,6/7 |
3.94 |
303,077 |
287,923 |
|
58 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,7/7 |
4.01 |
308,462 |
293,038 |
|
59 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,8/7 |
4.07 |
313,077 |
297,423 |
|
60 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,9/7 |
4.14 |
318,462 |
302,538 |
|
61 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 7/7 |
4.2 |
323,077 |
306,923 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân xây dựng - Nhóm II: Các công tác không thuộc nhóm I |
||||
62 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1/7 |
1.76 |
135,385 |
128,615 |
|
63 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,1/7 |
1.79 |
137,692 |
130,808 |
|
64 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,2/7 |
1.82 |
140,000 |
133,000 |
|
65 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,3/7 |
1.85 |
142,308 |
135,192 |
|
66 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,4/7 |
1.88 |
144,615 |
137,385 |
|
67 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,5/7 |
1.92 |
147,692 |
140,308 |
|
68 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,6/7 |
1.95 |
150,000 |
142,500 |
|
69 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,7/7 |
1.98 |
152,308 |
144,692 |
|
70 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,8/7 |
2.01 |
154,615 |
146,885 |
|
71 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,9/7 |
2.04 |
156,923 |
149,077 |
|
72 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2/7 |
2.07 |
159,231 |
151,269 |
|
73 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,1/7 |
2.11 |
162,308 |
154,192 |
|
74 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,2/7 |
2.14 |
164,615 |
156,385 |
|
75 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,3/7 |
2.18 |
167,692 |
159,308 |
|
76 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,4/7 |
2.22 |
170,769 |
162,231 |
|
77 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,5/7 |
2.26 |
173,846 |
165,154 |
|
78 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,6/7 |
2.29 |
176,154 |
167,346 |
|
79 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,7/7 |
2.33 |
179,231 |
170,269 |
|
80 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,8/7 |
2.37 |
182,308 |
173,192 |
|
81 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,9/7 |
2.4 |
184,615 |
175,385 |
|
82 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3/7 |
2.44 |
187,692 |
178,308 |
|
83 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,1/7 |
2.48 |
190,769 |
181,231 |
|
84 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,2/7 |
2.52 |
193,846 |
184,154 |
|
85 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,3/7 |
2.57 |
197,692 |
187,808 |
|
86 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,4/7 |
2.61 |
200,769 |
190,731 |
|
87 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,5/7 |
2.65 |
203,846 |
193,654 |
|
88 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,6/7 |
2.69 |
206,923 |
196,577 |
|
89 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,7/7 |
2.73 |
210,000 |
199,500 |
|
90 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,8/7 |
2.78 |
213,846 |
203,154 |
|
91 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,9/7 |
2.82 |
216,923 |
206,077 |
|
92 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4/7 |
2.86 |
220,000 |
209,000 |
|
93 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,1/7 |
2.91 |
223,846 |
212,654 |
|
94 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,2/7 |
2.96 |
227,692 |
216,308 |
|
95 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,3/7 |
3.01 |
231,538 |
219,962 |
|
96 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,4/7 |
3.06 |
235,385 |
223,615 |
|
97 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,5/7 |
3.12 |
240,000 |
228,000 |
|
98 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,6/7 |
3.17 |
243,846 |
231,654 |
|
99 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,7/7 |
3.22 |
247,692 |
235,308 |
|
100 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,8/7 |
3.27 |
251,538 |
238,962 |
|
101 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,9/7 |
3.32 |
255,385 |
242,615 |
|
102 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5/7 |
3.37 |
259,231 |
246,269 |
|
103 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,1/7 |
3.43 |
263,846 |
250,654 |
|
104 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,2/7 |
3.49 |
268,462 |
255,038 |
|
105 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,3/7 |
3.55 |
273,077 |
259,423 |
|
106 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,4/7 |
3.61 |
277,692 |
263,808 |
|
107 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,5/7 |
3.67 |
282,308 |
268,192 |
|
108 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,6/7 |
3.72 |
286,154 |
271,846 |
|
109 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,7/7 |
3.78 |
290,769 |
276,231 |
|
110 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,8/7 |
3.84 |
295,385 |
280,615 |
|
111 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,9/7 |
3.9 |
300,000 |
285,000 |
|
112 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6/7 |
3.96 |
304,615 |
289,385 |
|
113 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,1/7 |
4.03 |
310,000 |
294,500 |
|
114 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,2/7 |
4.1 |
315,385 |
299,615 |
|
115 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,3/7 |
4.17 |
320,769 |
304,731 |
|
116 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,4/7 |
4.24 |
326,154 |
309,846 |
|
117 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,5/7 |
4.31 |
331,538 |
314,962 |
|
118 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,6/7 |
4.37 |
336,154 |
319,346 |
|
119 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,7/7 |
4.44 |
341,538 |
324,462 |
|
120 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,8/7 |
4.51 |
346,923 |
329,577 |
|
121 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,9/7 |
4.58 |
352,308 |
334,692 |
|
122 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 7/7 |
4.65 |
357,692 |
339,808 |
|
|
2. KỸ SƯ TRỰC TIẾP |
|
|
|
|
123 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1/8 |
2.34 |
180,000 |
171,000 |
|
124 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,1/8 |
2.37 |
182,308 |
173,192 |
|
125 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,2/8 |
2.4 |
184,615 |
175,385 |
|
126 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,3/8 |
2.43 |
186,923 |
177,577 |
|
127 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,4/8 |
2.46 |
189,231 |
179,769 |
|
128 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,5/8 |
2.5 |
192,308 |
182,692 |
|
129 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,6/8 |
2.53 |
194,615 |
184,885 |
|
130 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,7/8 |
2.56 |
196,923 |
187,077 |
|
131 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,8/8 |
2.59 |
199,231 |
189,269 |
|
132 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,9/8 |
2.62 |
201,538 |
191,462 |
|
133 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2/8 |
2.65 |
203,846 |
193,654 |
|
134 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,1/8 |
2.68 |
206,154 |
195,846 |
|
135 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,2/8 |
2.71 |
208,462 |
198,038 |
|
136 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,3/8 |
2.74 |
210,769 |
200,231 |
|
137 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,4/8 |
2.77 |
213,077 |
202,423 |
|
138 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,5/8 |
2.81 |
216,154 |
205,346 |
|
139 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,6/8 |
2.84 |
218,462 |
207,538 |
|
140 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,7/8 |
2.87 |
220,769 |
209,731 |
|
141 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,8/8 |
2.9 |
223,077 |
211,923 |
|
142 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,9/8 |
2.93 |
225,385 |
214,115 |
|
143 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3/8 |
2.96 |
227,692 |
216,308 |
|
144 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,1/8 |
2.99 |
230,000 |
218,500 |
|
145 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,2/8 |
3.02 |
232,308 |
220,692 |
|
146 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,3/8 |
3.05 |
234,615 |
222,885 |
|
147 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,4/8 |
3.08 |
236,923 |
225,077 |
|
148 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,5/8 |
3.12 |
240,000 |
228,000 |
|
149 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,6/8 |
3.15 |
242,308 |
230,192 |
|
150 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,7/8 |
3.18 |
244,615 |
232,385 |
|
151 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,8/8 |
3.21 |
246,923 |
234,577 |
|
152 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,9/8 |
3.24 |
249,231 |
236,769 |
|
153 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4/8 |
3.27 |
251,538 |
238,962 |
|
154 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,1/8 |
3.3 |
253,846 |
241,154 |
|
155 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,2/8 |
3.33 |
256,154 |
243,346 |
|
156 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,3/8 |
3.36 |
258,462 |
245,538 |
|
157 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,4/8 |
3.39 |
260,769 |
247,731 |
|
158 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,5/8 |
3.43 |
263,846 |
250,654 |
|
159 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,6/8 |
3.46 |
266,154 |
252,846 |
|
160 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,7/8 |
3.49 |
268,462 |
255,038 |
|
161 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,8/8 |
3.52 |
270,769 |
257,231 |
|
162 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,9/8 |
3.55 |
273,077 |
259,423 |
|
163 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5/8 |
3.58 |
275,385 |
261,615 |
|
164 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,1/8 |
3.61 |
277,692 |
263,808 |
|
165 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,2/8 |
3.64 |
280,000 |
266,000 |
|
166 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,3/8 |
3.67 |
282,308 |
268,192 |
|
167 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,4/8 |
3.7 |
284,615 |
270,385 |
|
168 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,5/8 |
3.74 |
287,692 |
273,308 |
|
169 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,6/8 |
3.77 |
290,000 |
275,500 |
|
170 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,7/8 |
3.8 |
292,308 |
277,692 |
|
171 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,8/8 |
3.83 |
294,615 |
279,885 |
|
172 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,9/8 |
3.86 |
296,923 |
282,077 |
|
173 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6/8 |
3.89 |
299,231 |
284,269 |
|
174 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,1/8 |
3.92 |
301,538 |
286,462 |
|
175 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,2/8 |
3.95 |
303,846 |
288,654 |
|
176 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,3/8 |
3.98 |
306,154 |
290,846 |
|
177 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,4/8 |
4.01 |
308,462 |
293,038 |
|
178 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,5/8 |
4.05 |
311,538 |
295,962 |
|
179 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,6/8 |
4.08 |
313,846 |
298,154 |
|
180 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,7/8 |
4.11 |
316,154 |
300,346 |
|
181 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,8/8 |
4.14 |
318,462 |
302,538 |
|
182 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,9/8 |
4.17 |
320,769 |
304,731 |
|
183 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7/8 |
4.2 |
323,077 |
306,923 |
|
184 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,1/8 |
4.23 |
325,385 |
309,115 |
|
185 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,2/8 |
4.26 |
327,692 |
311,308 |
|
186 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,3/8 |
4.29 |
330,000 |
313,500 |
|
187 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,4/8 |
4.32 |
332,308 |
315,692 |
|
188 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,5/8 |
4.36 |
335,385 |
318,615 |
|
189 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,6/8 |
4.39 |
337,692 |
320,808 |
|
190 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,7/8 |
4.42 |
340,000 |
323,000 |
|
191 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,8/8 |
4.45 |
342,308 |
325,192 |
|
192 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,9/8 |
4.48 |
344,615 |
327,385 |
|
193 |
Kỹ sư trực tiếp - bậc 8/8 |
4.51 |
346,923 |
329,577 |
|
|
3. NGHỆ NHÂN |
|
|
|
|
194 |
Nghệ nhân - bậc 1/2 |
6.25 |
480,769 |
456,731 |
|
195 |
Nghệ nhân - bậc 1,1/2 |
6.3 |
484,615 |
460,385 |
|
196 |
Nghệ nhân - bậc 1,2/2 |
6.35 |
488,462 |
464,038 |
|
197 |
Nghệ nhân - bậc 1,3/2 |
6.39 |
491,538 |
466,962 |
|
198 |
Nghệ nhân - bậc 1,4/2 |
6.44 |
495,385 |
470,615 |
|
199 |
Nghệ nhân - bậc 1,5/2 |
6.49 |
499,231 |
474,269 |
|
200 |
Nghệ nhân - bậc 1,6/2 |
6.54 |
503,077 |
477,923 |
|
201 |
Nghệ nhân - bậc 1,7/2 |
6.59 |
506,923 |
481,577 |
|
202 |
Nghệ nhân - bậc 1,8/2 |
6.63 |
510,000 |
484,500 |
|
203 |
Nghệ nhân - bậc 1,9/2 |
6.68 |
513,846 |
488,154 |
|
204 |
Nghệ nhân - bậc 2/2 |
6.73 |
517,692 |
491,808 |
|
|
4. CÔNG NHÂN LÁI XE Nhóm 1: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, rơ moóc, ô tô tưới nước, ô tô tải có gắn cần trục tải trọng dưới 7,5T; cần trục ô tô sức nâng dưới 7,5T; xe hút mùn khoan, ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén thử đường ống công suất 170CV. |
||||
205 |
Công nhân lái xe, nhóm 1 - bậc 1/4 |
2.18 |
167,692 |
159,308 |
|
206 |
Công nhân lái xe, nhóm 1 - bậc 2/4 |
2.57 |
197,692 |
187,808 |
|
207 |
Công nhân lái xe, nhóm 1 - bậc 3/4 |
3.05 |
234,615 |
222,885 |
|
208 |
Công nhân lái xe, nhóm 1 - bậc 4/4 |
3.6 |
276,923 |
263,077 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 2: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, rơ moóc tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô tải có gắn cần trục tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô đầu kéo dưới 200CV: ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5m³; xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường. |
||||
209 |
Công nhân lái xe, nhóm 2 - bậc 1/4 |
2.51 |
193,077 |
183,423 |
|
210 |
Công nhân lái xe, nhóm 2 - bậc 2/4 |
2.94 |
226,154 |
214,846 |
|
211 |
Công nhân lái xe, nhóm 2 - bậc 3/4 |
3.44 |
264,615 |
251,385 |
|
212 |
Công nhân lái xe, nhóm 2 - bậc 4/4 |
4.05 |
311,538 |
295,962 |
|
|
Nhóm 3: Ô tô tự đổ, rơ moóc tải trọng từ 25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m³ trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên. |
||||
213 |
Công nhân lái xe, nhóm 3 - bậc 1/4 |
2.99 |
230,000 |
218,500 |
|
214 |
Công nhân lái xe, nhóm 3 - bậc 2/4 |
3.5 |
269,231 |
255,769 |
|
215 |
Công nhân lái xe, nhóm 3 - bậc 3/4 |
4.11 |
316,154 |
300,346 |
|
216 |
Công nhân lái xe, nhóm 3 - bậc 4/4 |
4.82 |
370,769 |
352,231 |
|
|
5. THỢ ĐIỀU KHIỂN TÀU, THUYỀN, THIẾT BỊ KHÁC 5.1. Thuyền trưởng, thuyền phó, máy 1, máy 2 của tàu, ca nô, cần cẩu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng cọc 5.1.1. Nhóm 1: Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV: |
||||
217 |
Thuyền trưởng - nhóm 1, bậc 1/2 |
3.73 |
286,923 |
272,577 |
|
218 |
Thuyền trưởng - nhóm 1, bậc 2/2 |
3.91 |
300,769 |
285,731 |
|
219 |
Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 1, bậc 1/2 |
3.17 |
243,846 |
231,654 |
|
220 |
Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 1, bậc 2/2 |
3.3 |
253,846 |
241,154 |
|
221 |
Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 1, bậc 1/2 |
2.66 |
204,615 |
194,385 |
|
222 |
Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 1, bậc 2/2 |
2.81 |
216,154 |
205,346 |
|
|
5.1.2. Nhóm 2: Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc: |
||||
223 |
Thuyền trưởng - nhóm 2, bậc 1/2 |
4.14 |
318,462 |
302,538 |
|
224 |
Thuyền trưởng - nhóm 2, bậc 2/2 |
4.36 |
335,385 |
318,615 |
|
225 |
Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 2, bậc 1/2 |
3.55 |
273,077 |
259,423 |
|
226 |
Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 2, bậc 2/2 |
3.76 |
289,231 |
274,769 |
|
227 |
Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 2, bậc 1/2 |
2.93 |
225,385 |
214,115 |
|
228 |
Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 2, bậc 2/2 |
3.1 |
238,462 |
226,538 |
|
|
5.2. Thủy thủ, thợ máy, thợ điện: |
|
|
|
|
|
5.2.1. Thủy thủ: |
|
|
|
|
229 |
Thủy thủ bậc 1/4 |
1.93 |
148,462 |
141,038 |
|
230 |
Thủy thủ bậc 2/4 |
2.18 |
167,692 |
159,308 |
|
231 |
Thủy thủ bậc 3/4 |
2.51 |
193,077 |
183,423 |
|
232 |
Thủy thủ bậc 4/4 |
2.83 |
217,692 |
206,808 |
|
|
5.2.2. Thợ máy, thợ điện: |
|
|
|
|
233 |
Thợ máy, thợ điện bậc 1/4 |
2.05 |
157,692 |
149,808 |
|
234 |
Thợ máy, thợ điện bậc 2/4 |
2.35 |
180,769 |
171,731 |
|
235 |
Thợ máy, thợ điện bậc 3/4 |
2.66 |
204,615 |
194,385 |
|
236 |
Thợ máy, thợ điện bậc 4/4 |
2.99 |
230,000 |
218,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3. Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông: |
||||
|
+ Tàu hút dưới 150m³/h: |
|
|
|
|
237 |
Thuyền trưởng tàu hút < 150m³/h, bậc 1/2 |
3.91 |
300,769 |
285,731 |
|
238 |
Thuyền trưởng tàu hút < 150m³/h, bậc 2/2 |
4.16 |
320,000 |
304,000 |
|
239 |
Máy trưởng tàu hút < 150m³/h, bậc 1/2 |
3.5 |
269,231 |
255,769 |
|
240 |
Máy trưởng tàu hút < 150m³/h, bậc 2/2 |
3.73 |
286,923 |
272,577 |
|
241 |
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 tàu hút < 150m³/h, bậc 1/2 |
3.48 |
267,692 |
254,308 |
|
242 |
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 tàu hút < 150m³/h, bậc 2/2 |
3.71 |
285,385 |
271,115 |
|
243 |
Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút < 150m³/h, bậc 1/2 |
3.17 |
243,846 |
231,654 |
|
244 |
Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút < 150m³/h, bậc 2/2 |
3.5 |
269,231 |
255,769 |
|
|
+ Tàu hút từ 150m³/h đến 300m³/h: |
|
|
|
|
245 |
Thuyền trưởng tàu hút từ 150m³/h đến 300m³/h, bậc 1/2 |
4.37 |
336,154 |
319,346 |
|
246 |
Thuyền trưởng tàu hút từ 150m³/h đến 300m³/h, bậc 2/2 |
4.68 |
360,000 |
342,000 |
|
247 |
Máy trưởng tàu hút từ 150m³/h đến 300m³/h, bậc 1/2 |
4.16 |
320,000 |
304,000 |
|
248 |
Máy trưởng tàu hút từ 150m³/h đến 300m³/h, bậc 2/2 |
4.37 |
336,154 |
319,346 |
|
249 |
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút từ 150m³/h đến 300m³/h, bậc 1/2 |
4.09 |
314,615 |
298,885 |
|
250 |
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút từ 150m³/h đến 300m³/h, bậc 2/2 |
4.3 |
330,769 |
314,231 |
|
251 |
Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 150m³/h đến 300m³/h, bậc 1/2 |
3.73 |
286,923 |
272,577 |
|
252 |
Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 150m³/h đến 300m³/h, bậc 2/2 |
3.91 |
300,769 |
285,731 |
|
|
+ Tàu hút trên 300m³/h; tàu cuốc dưới 300m³/h: |
||||
253 |
Thuyền trưởng tàu hút trên 300m³/h, tàu cuốc dưới 300m³/h, bậc 1/2 |
4.88 |
375,385 |
356,615 |
|
254 |
Thuyền trưởng tàu hút trên 300m³/h, tàu cuốc dưới 300m³/h, bậc 2/2 |
5.19 |
399,231 |
379,269 |
|
255 |
Máy trưởng tàu hút trên 300m³/h, tàu cuốc dưới 300m³/h, bậc 1/2 |
4.71 |
362,308 |
344,192 |
|
256 |
Máy trưởng tàu hút trên 300m³/h, tàu cuốc dưới 300m³/h, bậc 2/2 |
5.07 |
390,000 |
370,500 |
|
257 |
Điện trưởng tàu hút trên 300m³/h, tàu cuốc dưới 300m³/h, bậc 1/2 |
4.16 |
320,000 |
304,000 |
|
258 |
Điện trưởng tàu hút trên 300m³/h, tàu cuốc dưới 300m³/h, bậc 2/2 |
4.36 |
335,385 |
318,615 |
|
259 |
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút trên 300m³/h, tàu cuốc dưới 300m³/h, bậc 1/2 |
4.68 |
360,000 |
342,000 |
|
260 |
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút trên 300m³/h, tàu cuốc dưới 300m³/h, bậc 2/2 |
4.92 |
378,462 |
359,538 |
|
261 |
Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút trên 300m³/h, tàu cuốc dưới 300m³/h, bậc 1/2 |
4.37 |
336,154 |
319,346 |
|
262 |
Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút trên 300m³/h, tàu cuốc dưới 300m³/h, bậc 2/2 |
4.68 |
360,000 |
342,000 |
|
|
5.4. Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển: |
||||
|
+ Từ 300m³/h đến 800m³/h: |
|
|
|
|
263 |
Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 300m³/h đến 800m³/h, bậc 1/2 |
5.19 |
399,231 |
379,269 |
|
264 |
Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 300m³/h đến 800m³/h, bậc 2/2 |
5.41 |
416,154 |
395,346 |
|
265 |
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m³/h đến 800m³/h, bậc 1/2 |
4.92 |
378,462 |
359,538 |
|
266 |
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m³/h đến 800m³/h, bậc 2/2 |
5.19 |
399,231 |
379,269 |
|
267 |
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m³/h đến 800m³/h, bậc 1/2 |
4.37 |
336,154 |
319,346 |
|
268 |
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m³/h đến 800m³/h, bậc 2/2 |
4.68 |
360,000 |
342,000 |
|
269 |
Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m³/h đến 800m³/h, bậc 1/2 |
4.68 |
360,000 |
342,000 |
|
270 |
Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m³/h đến 800m³/h, bậc 2/2 |
4.92 |
378,462 |
359,538 |
|
271 |
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 300m³/h đến 800m³/h, bậc 1/2 |
4.16 |
320,000 |
304,000 |
|
272 |
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 300m³/h đến 800m³/h, bậc 2/2 |
4.37 |
336,154 |
319,346 |
|
|
+ Từ 800m³/h trở lên: |
|
|
|
|
273 |
Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 800m³/h trở lên, bậc 1/2 |
5.41 |
416,154 |
395,346 |
|
274 |
Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 800m³/h trở lên, bậc 2/2 |
5.75 |
442,308 |
420,192 |
|
275 |
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m³/h trở lên, bậc 1/2 |
5.19 |
399,231 |
379,269 |
|
276 |
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m³/h trở lên, bậc 2/2 |
5.41 |
416,154 |
395,346 |
|
277 |
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m³/h trở lên, bậc 1/2 |
4.68 |
360,000 |
342,000 |
|
278 |
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m³/h trở lên, bậc 2/2 |
4.92 |
378,462 |
359,538 |
|
279 |
Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m³/h trở lên, bậc 1/2 |
4.92 |
378,462 |
359,538 |
|
280 |
Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m³/h trở lên, bậc 2/2 |
5.19 |
399,231 |
379,269 |
|
281 |
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 800m³/h trở lên, bậc 1/2 |
4.37 |
336,154 |
319,346 |
|
282 |
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 800m³/h trở lên, bậc 2/2 |
4.68 |
360,000 |
342,000 |
|
|
6. Thợ lặn: |
|
|
|
|
283 |
Thợ lặn bậc 1/4 |
2.99 |
230,000 |
218,500 |
|
284 |
Thợ lặn bậc 2/4 |
3.28 |
252,308 |
239,692 |
|
285 |
Thợ lặn bậc 3/4 |
3.72 |
286,154 |
271,846 |
|
286 |
Thợ lặn bậc 4/4 |
4.15 |
319,231 |
303,269 |
|
287 |
Thợ lặn cấp I, bậc 1/2 |
4.67 |
359,231 |
341,269 |
|
288 |
Thợ lặn cấp I, bậc 2/2 |
5.27 |
405,385 |
385,115 |
|
289 |
Thợ lặn cấp II |
5.75 |
442,308 |
420,192 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.