BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3914/TCT-VP |
Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2022 |
Kính gửi: Cục thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện công văn số 701/VP-LTTV ngày 29/9/2022 của Bộ Tài chính về việc báo cáo 05 năm thực hiện Chỉ thị số 03/CT-BTC ngày 24/10/2017, Tổng cục Thuế đề nghị Cục Thuế các tỉnh, thành phố thực hiện báo cáo theo hướng dẫn tại phụ lục đính kèm.
Báo cáo gửi về Văn phòng Tổng cục Thuế (Phòng Hành chính - lưu trữ) trước ngày 28/10/2022, đồng thời gửi file mềm về địa chỉ email dtlanh01@gdt.gov.vn để Văn phòng tổng hợp báo cáo Bộ./.
|
TL.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHỈ THỊ SỐ 03/CT-BTC NGÀY 24/10/2017 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
KẾT QUẢ THỰC HIỆN LUẬT LƯU TRỮ
1. Phổ biến, tuyên truyền Chỉ thị số 03/CT-BTC
2. Xây dựng, ban hành văn bản quy định, hướng dẫn về công tác lưu trữ.
3. Tổ chức và nhân sự làm công tác lưu trữ; đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức làm công tác lưu trữ; chế độ đối với người làm công tác lưu trữ.
4. Kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện các quy định về công tác lưu trữ.
5. Đầu tư kinh phí cho công tác lưu trữ.
6. Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác lưu trữ.
Mục 2. THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ LƯU TRỮ
1. Lập hồ sơ và giao nộp hồ sơ vào Lưu trữ cơ quan.
2. Chỉnh lý tài liệu lưu trữ.
3. Giao nộp tài liệu vào Lưu trữ lịch sử.
4. Công tác tiêu hủy tài liệu hết giá trị.
5. Tình hình bảo quản tài liệu lưu trữ.
6. Tổ chức sử dụng tài liệu.
7. Tình hình số hóa tài liệu lưu trữ.
NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VÀ KIẾN NGHỊ ĐỀ XUẤT
1. Ưu điểm
2. Hạn chế, nguyên nhân
Mục 2. KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT CỦA ĐƠN VỊ
TÌNH HÌNH QUẢN LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ
TT |
Nội dung |
Tổng cục và tương đương (tính cả cấp Cục, Chi cục và tương đương) |
|||
Cơ quan Tổng cục |
Cấp Cục Thuế |
Cấp Chi cục Thuế |
Các đơn vị thuộc Tổng cục (Cục CNTT, Trường Nghiệp vụ, Tạp chí Thuế |
||
1 |
Diện tích Kho bảo quản (đơn vị tính m2, trong đó: |
|
|
|
|
- Kho Chuyên dụng |
|
|
|
|
|
- Kho tạm |
|
|
|
|
|
2 |
Tổng số tài liệu đang bảo quản trong kho lưu trữ (đơn vị tính là mét), trong đó: |
|
|
|
|
- Số tài liệu đã chỉnh lý |
|
|
|
|
|
+ Vĩnh viễn |
|
|
|
|
|
+ Có thời hạn |
|
|
|
|
|
+ Dự kiến tiêu hủy |
|
|
|
|
|
- Số tài liệu chưa chỉnh lý |
|
|
|
|
|
3 |
Công tác giao nộp tài liệu vào lưu trữ Cơ quan (đơn vị tính là mét) |
|
|
|
|
- Tổng số tài liệu giao nộp từ năm 2017 đến ngày 30/6/2022 |
|
|
|
|
|
- Tổng số tài liệu còn tồn đọng tại các Phòng ban chuyên môn chưa giao nộp vào lưu trữ cơ quan |
|
|
|
|
|
4 |
Tổng số tài liệu đã giao nộp vào Lưu trữ lịch sử (đơn vị tính là mét) |
|
|
|
|
|
- Tổng số tài liệu giao nộp vào Lưu trữ lịch sử |
|
|
|
|
|
- Tổng số tài liệu giao nộp vào Lưu trữ lịch sử từ năm 2017 đến ngày 30/6/2022 |
|
|
|
|
5 |
Tổng số tài liệu đã tiêu hủy (đơn vị tính là mét) |
|
|
|
|
|
- Tổng số tài liệu đã tiêu hủy |
|
|
|
|
|
- Tổng số tài liệu đã tiêu hủy từ năm 2017 đến ngày 30/6/2022 |
|
|
|
|
6 |
Tổng số tài liệu đã số hoá (đơn vị tính là trang) tính đến 30/6/2022 |
|
|
|
|
7 |
Tình hình cán bộ làm công tác lưu trữ |
|
|
|
|
- Tổng số cán bộ làm công tác lưu trữ, trong đó: |
|
|
|
|
|
+ Biên chế chính thức |
|
|
|
|
|
+ Hợp đồng |
|
|
|
|
|
- Tổng số cán bộ được đào tạo đúng chuyên ngành lưu trữ |
|
|
|
|
|
+ Trên đại học |
|
|
|
• |
|
+ Đại học |
|
|
|
|
|
+ Dưới đại học |
|
|
|
|
|
- Tổng số cán bộ chuyên ngành khác |
|
|
|
|
|
+ Trên đại học |
|
|
|
|
|
+ Đại học |
|
|
|
|
|
+ Dưới đại học |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.