BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 356/CĐBVN-KHĐT |
Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2024 |
Kính gửi: |
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương; |
Thực hiện Quyết định số 586/QĐ-TTg ngày 17/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ giao nhiệm vụ Bộ Giao thông vận tải tổ chức lập, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành đường bộ.
Bộ Giao thông vận tải đã ban hành Quyết định số 399/QĐ-BGTVT ngày 04/04/2023 về việc phê duyệt nhiệm vụ, dự toán lập Quy hoạch kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 (gọi tắt là Quy hoạch KCHTGTĐB), trong đó giao Cục Đường bộ Việt Nam là cơ quan thực hiện lập quy hoạch.
Để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 586/QĐ-TTg ngày 17/5/2022, Cục ĐBVN đề nghị Ủy ban nhân dân và Sở GTVT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp cung cấp thông tin phục vụ việc lập Quy hoạch KCHTGTĐB với các nội dung như sau:
- Thực trạng hệ thống đường cao tốc, quốc lộ trên địa bàn, khả năng liên kết giữa hệ thống đường bộ với các phương thức vận tải khác (đường sắt, đường thủy nội địa, hàng không, đường biển), liên kết ngành, liên kết giao thông đường bộ với các tỉnh lân cận, trung tâm vùng, các điểm nghẽn (kết nối, công trình cầu, đường, quy mô, chất lượng…), tồn tại, hạn chế về mạng lưới giao thông đường bộ tại địa phương;
- Tình hình đầu tư phát triển giao thông đường bộ giai đoạn 2019-2023;
- Tác động biến đổi khí hậu đến phát triển, bảo trì hệ thống đường bộ theo đặc thù của địa phương;
- Thực trạng vận tải, phương tiện, hệ thống bến xe, bãi đỗ xe đường bộ;
- Định hướng, nhu cầu vốn, đề xuất dự án ưu tiên phát triển mạng lưới giao thông đường bộ trên địa bàn địa phương giai đoạn đến năm 20230 và 2050;
- Kiến nghị về cơ chế chính sách, giải pháp về vốn, công nghệ…phát triển, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
Ngoài các nội dung nêu trên, đề nghị UBND và Sở GTVT các tỉnh, thành phố tạo điều kiện, chỉ đạo các cơ quan, đơn vị liên quan tổng hợp, cung cấp thông tin về hiện trạng hệ thống cao tốc, quốc lộ, tình hình thực hiện phát triển GTVT địa phương giai đoạn 2015-2023 (theo mẫu biểu chi tiết như phụ lục I, II kèm theo); các quy hoạch, kế hoạch phát triển GTVT của địa phương và các ngành khác có liên quan (kèm theo các bản đồ quy hoạch nếu có).
Công tác lập Quy hoạch kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ là nhiệm vụ quan trọng của ngành GTVT để triển khai thực hiện Luật Quy hoạch, chi tiết Quy hoạch mạng lưới đường bộ. Để đảm bảo tiến độ lập Quy hoạch KCHTGTĐB theo yêu cầu của Bộ GTVT (cơ bản hoàn thành trước tháng 12/2024), Cục Đường bộ Việt Nam đề nghị UBND và Sở GTVT các tỉnh, thành phố quan tâm, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc phối hợp, cung cấp thông tin và tài liệu liên quan trong tháng 2 năm 2024 để phục vụ cho công tác lập Quy hoạch KCHTGTĐB; đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho đơn vị Tư vấn lập Quy hoạch KCHTGTĐB trong quá trình thu thập, khảo sát và lập báo cáo Quy hoạch KCHTGTĐB đối với các nội dung liên quan của địa phương.
Các ý kiến đề xuất, góp ý và tài liệu cung cấp xin gửi về Cục Đường bộ Việt Nam (qua Phòng Kế hoạch - Đầu tư), địa chỉ: Cục Đường bộ Việt Nam, Ô D20, Đường Tôn Thất Thuyết, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội và gửi file qua hộp thư điện tử khdtvra@gmail.com.
Cục ĐBVN đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các Sở Giao thông vận tải quan tâm, phối hợp./.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
(Kèm theo công văn số 356/CĐBVN-KHĐT ngày 16 tháng 01 năm 2024)
Phụ lục I. Danh mục các tài liệu, số liệu cần thu thập tại các địa phương
TT |
Tên Tài Liệu thông tin thu thập |
Đơn vị cung cấp |
1 |
Quy hoạch tỉnh: Quyết định, Báo cáo quy hoạch tỉnh; báo cáo hợp phần Phương án phát triển hạ tầng giao thông (nếu có); bản đồ hiện trạng quy hoạch file mềm của quy hoạch tỉnh |
UBND các tỉnh/Sở KHĐT |
2 |
Báo cáo đầu tư công trung hạn; Kế hoạch đầu tư xây dựng KCHT giao thông giai đoạn 2021 - 2030 của tỉnh |
UBND các tỉnh/ Sở KHĐT |
3 |
Danh mục thống kê kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (bao gồm danh mục các tuyến đường bộ cao tốc; quốc lộ, …) (chi tiết biểu mẫu có phụ lục IV.1, IV.2) |
UBND các tỉnh/ Sở GTVT |
4 |
Danh mục các dự án trọng điểm trong lĩnh vực GTVT đường bộ đang triển khai trên địa bàn Tỉnh |
UBND các tỉnh/ Sở GTVT |
5 |
Báo cáo quy hoạch đấu nối, đường gom, quyết định, danh mục thỏa thuận đấu nối vào quốc lộ trên địa bàn các tỉnh |
UBND các tỉnh/ Sở GTVT |
6 |
Các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh các năm 2022, 2023 (chi tiết mẫu biểu tại phụ lục IV.5) |
UBND các tỉnh/ Sở GTVT |
7 |
Hiện trạng các điểm đấu nối vào cao tốc, quốc lộ qua địa bàn tỉnh (chi tiết mẫu biểu tại phục lục IV.7) |
UBND các tỉnh/ Sở GTVT |
8 |
Quy hoạch các điểm đấu nối vào quốc lộ (chi tiết mẫu biểu tại phục lục IV.8) |
UBND các tỉnh/ Sở GTVT |
9 |
Số liệu khảo sát đếm xe của các công ty cổ phần đường bộ; các dự án do các Ban quản lý dự án công trình giao thông trên địa bàn tỉnh quản lý (Chi tiết biểu mẫu tại phụ lục IV.10 hoặc mẫu thống kê của đơn vị). |
UBND các tỉnh/ Sở GTVT |
10 |
Số liệu lưu lượng phương tiện qua các trạm thu phí đường bộ (trên các tuyến đường tỉnh (nếu có) do tỉnh quản lý (chi tiết mẫu biểu tại phụ lục IV.11, IV.12) |
UBND các tỉnh/ Sở GTVT |
11 |
Hồ sơ quy hoạch tỉnh (Tờ trình và Quyết định, Báo cáo tổng hợp Quy hoạch tỉnh tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; Báo cáo chi tiết các hợp phần trong quy hoạch tình; Báo cáo đánh giá tác động môi trường; Hệ thống bản đồ, sơ đồ và cơ sở dữ liệu quy hoạch) |
UBND các tỉnh |
12 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ rừng |
UBND các tỉnh |
13 |
Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh |
UBND các tỉnh |
PHỤ LỤC
(Kèm theo công văn số 356/CĐBVN-KHĐT ngày 16 tháng 01 năm 2024)
Phụ lục II.1: Chi tiết hiện trạng mạng lưới cao tốc đến năm 2023
TT |
Tên Đường |
Tên đoạn |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Qua các huyện |
Chiều dài (km) |
Quy mô cao tốc đang khai thác |
Quy mô cao tốc đang đầu tư nâng cấp mở rộng |
Đang có dự án |
||||
Lý trình |
Địa điểm (vị trí cấp xã) |
Lý trình |
Địa điểm (vị trí cấp xã) |
Số làn |
B nền (m) |
Số làn |
B nền (m) |
||||||
1 |
CT.01 |
|
Km… |
Xã … |
Km… |
Xã … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A-B |
Km… |
Xã … |
Km… |
Xã … |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
C-D |
Km… |
Xã … |
Km… |
Xã … |
Y |
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục II.2: Chi tiết hiện trạng mạng lưới quốc lộ đến năm 2023
TT |
Tên Đường |
Tên đoạn |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Qua các huyện |
Cơ quan quản lý |
Chiều dài (km) |
B nền (m) |
Bề rộng mặt đường |
Kết cấu mặt đường |
Cấp đường đồng bằng |
Cấp đường miền núi |
Phân loại đường (km) |
Chiều rộng hành lang an toàn |
Chiều rộng đất của đường bộ |
Năm nâng cấp, xây dựng, sửa chữa lớn |
Đang có dự án |
|||||||||||||||||||||
Lý trình |
Địa điểm (vị trí cấp xã) |
Lý trình |
Địa điểm (vị trí cấp xã) |
|
|
|
|
>=14m-4 làn xe |
>=7m |
5-6,9m |
<=5m |
B T X M |
BTN |
Nhựa |
Đá dăm |
Cấp phối |
CT |
I |
II |
III |
I V |
V |
V I |
II I |
I V |
V |
VI |
T |
TB |
X |
Rất xấu |
|
|
|
|
|||
1 |
QL A |
|
Km … |
Xã … |
Km … |
Xã … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A-B |
Km … |
Xã … |
Km … |
Xã … |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C-D |
|
|
|
|
Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục II.3: Các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh các năm 2022;2023
STT |
Mã Tuyến |
Vị trí địa điểm tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Cự ly tuyến |
Lưu lượng xe xuất bến/tháng |
Phân loại tuyến |
Số khách BQ/ chuyến |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục II.4: Bảng rà soát hiện trạng các điểm đấu nối vào Cao tốc, Quốc lộ qua địa bàn tỉnh…….
TT |
Kiểu nút giao |
Lý trình |
Vị trí |
Tên đường đầu nối |
Loại đường đấu nối |
Phạm vi |
Ghi chú |
||
Trái |
Phải |
Trong đô thị |
Ngoài đô thị |
||||||
|
Cao tốc……, Quốc lộ…….đoạn qua địa bàn huyện………, Ranh điểm đầu huyện Km……,Cấp đường….., số làn….. |
||||||||
|
|
|
|
|
Giao với… |
|
|
|
|
1 |
Ngã 3 |
Km…+…. |
|
|
Tên đường đấu nối |
(ĐT, ĐH, GTNT, Công trình….) |
|
|
Đường giao thông, công trình, CHXD….. |
2 |
Ngã 4 |
Km…+…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm cuối tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ranh điểm cuối Km……,Cấp đường….., số làn….. |
Phụ lục II.5: Bảng rà soát quy hoạch các điểm đấu nối vào Cao tốc, Quốc lộ qua địa bàn tỉnh…….
TT |
Kiểu nút giao |
Lý trình |
Vị trí |
Tên đường đầu nối |
Loại đường đấu nối |
Phạm vi |
Thỏa Thuận |
Ghi chú |
|||
Trái |
phải |
Trong đô thị |
Ngoài đô thị |
Đáp ứng tiêu chí đấu nối thông tư 39/2021/TT- BGTVT |
Thỏa thuận với Bộ GTVT |
||||||
|
Cao tốc……, Quốc lộ…….đoạn qua địa bàn huyện………, Ranh điểm đầu huyện Km……,Cấp đường….., số làn….. |
||||||||||
|
|
|
|
|
Giao với… |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngã 3 |
Km…+… |
|
… |
Tên đường đấu nối |
(ĐT, ĐH, GTNT, Công trình….) |
|
|
|
|
|
.2 |
Ngã 4 |
Km…+… |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm cuối tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
Ranh điểm cuối Km……,Cấp đường….., số làn….. |
Phụ lục II.6: Số liệu khảo sát đếm xe định kỳ
TT |
Tên đường |
Tên trạm (lý trình) |
Xe con/ xe Jip |
Xe tải hạng nhẹ |
Xe tải trung bình (2 trục 6 bánh) |
Xe tải hạng nặng (3 trục) |
Xe tải hạng nặng (trên 4 trục) |
Xe khách nhỏ |
Xe khách lớn |
Máy kéo công nông |
Xe máy/ xe lam |
Xe đạp/ Xe thô sơ, khác |
Tổng cộng xe ô tô |
Ghi chú |
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục II.7: Số liệu khảo sát đếm xe
Thời gian |
Xe con/ xe khách (dưới 12 ghế) |
Xe khách |
Xe buýt |
Xe tải |
Xe đầu kéo kéo sơ-mi- rơ-moóc |
Xe máy/ xe máy điện |
Xe đạp/ xe đạp điện |
|||||||||||
từ 12 đến dưới 25 ghế) |
từ 25 đến 30 ghế |
từ 31 ghế trở lên |
dưới 25 ghế |
từ 25 ghế trở lên |
Xe tải (2 trục, 4 bánh) |
Xe tải (2 trục, 6 bánh) |
Xe tải |
|||||||||||
tải trọng dưới 2 tấn |
tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn |
3 trục; có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
≥ 3 trục; có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn |
≥ 3 trục; có tải trọng lớn hơn 18 tấn |
(≥ 3 trục)/ xe chở hàng bằng container 20 feet |
(≥ 3 trục)/ xe chở hàng bằng container 40 feet |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00-01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01-02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02-03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03-04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04-05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
05-06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06-07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07-08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08-09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
09-10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10-11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11-12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12-13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13-14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14-15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15-16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16-17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17-18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18-19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19-20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20-21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21-22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22-23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23-24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục II.8: Số liệu lưu lượng phương tiện qua các trạm thu phí đường bộ trên địa bàn tỉnh
Ngày |
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng container 20 feet |
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 feet |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.