BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3438/BTNMT-PC |
Hà Nội, ngày 29 tháng 06 năm 2018 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Để tiếp tục hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật (QPPL) về tài nguyên và môi trường bảo đảm tính thống nhất, đồng bộ, rõ ràng và khả thi trên thực tế, Bộ Tài nguyên và Môi trường triển khai hệ thống hóa văn bản QPPL về tài nguyên và môi trường (giai đoạn 2014-2018) và tổ chức rà soát, đề xuất cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc sửa đổi, bổ sung theo thẩm quyền các quy định vướng mắc, bất cập, không khả thi trong các văn bản QPPL về tài nguyên và môi trường.
Triển khai nhiệm vụ nêu trên, Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị quý Ủy ban phối hợp và thực hiện một số nội dung:
Chi tiết đề nghị thực hiện theo mẫu tại Phụ lục I.
Chi tiết đề nghị thực hiện theo mẫu tại Phụ lục II.
Chi tiết kết quả hệ thống hóa văn bản QPPL về tài nguyên và môi trường giai đoạn 2014-2018 tại Phụ lục III.
Bộ Tài nguyên và Môi trường trân trọng đề nghị quý Ủy ban phối hợp và chỉ đạo thực hiện các nội dung nêu trên, gửi báo cáo bằng văn bản về Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Vụ Pháp chế), đồng thời gửi qua thư điện tử: hue.tmnt@gmail.com trước ngày 20 tháng 7 năm 2018 để tổng hợp, xử lý.
Chi tiết xin liên hệ Vụ Pháp chế, Bộ Tài nguyên và Môi trường, số 10 Tôn Thất Thuyết, Hà Nội. Điện thoại: 04.37956868 (số lẻ 1513) hoặc email: pthue@monre.gov.com.
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của quý Ủy ban./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
BẢNG TỔNG HỢP RÀ SOÁT, ĐỀ XUẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC QUY
ĐỊNH VƯỚNG MẮC, BẤT CẬP HOẶC KHOẢNG TRỐNG PHÁP LUẬT TRONG CÁC VĂN BẢN QPPL VỀ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ VÀ BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Công văn số: 3438/BTNMT-PC ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT |
Nội dung vướng mắc, bất cập hoặc khoảng trống |
Mô tả vấn đề |
Điều, khoản, điểm dự kiến sửa đổi |
A |
LĨNH VỰC….. (ví dụ Lĩnh vực đất đai) |
||
I |
Tên, loại, số ký hiệu văn bản QPPL có quy định bất cập, vướng mắc và đề nghị sửa đổi, bổ sung |
||
1 |
Ví dụ: Nghị định số 10/2011/NĐ-CP ngày ... tháng... năm 2011 của Chính phủ quy định... |
||
1.1 |
Ghi rõ điều, khoản, điểm vướng mắc, bất cập |
Mô tả ngắn gọn bất cập, vướng mắc |
Dự thảo điều, khoản, điểm dự kiến sửa đổi, bổ sung |
|
……….. |
|
|
II |
Tên văn bản QPPL có quy định vướng mắc, bất cập và đề nghị đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực hoặc bãi bỏ |
||
1 |
Ví dụ: Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày ... tháng... năm 2013 của Chính phủ quy định... |
||
1.1 |
Ghi rõ nội dung điều, khoản, điểm vướng mắc, bất cập |
Mô tả ngắn gọn bất cập, vướng mắc |
Dự thảo điều, khoản, điểm đề nghị đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực hoặc bãi bỏ |
|
……….. |
|
|
III |
Các nội dung chưa có quy định pháp luật điều chỉnh (khoảng trống) và đề nghị bổ sung |
||
1 |
Ghi rõ nội dung gì chưa có quy định pháp luật điều chỉnh |
Mô tả sự cần thiết phải có quy định pháp luật điều chỉnh |
Dự thảo quy định pháp luật đối với nội dung chưa có pháp luật điều chỉnh |
2 |
………… |
|
|
B |
LĨNH VỰC….. |
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL VỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH (ĐANG CÒN
HIỆU LỰC)
(Kèm theo Công văn số: 3438/BTNMT-PC ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT |
Tên loại, số, ký hiệu văn bản |
Thời gian ban hành |
Trích yếu văn bản |
A |
LĨNH VỰC.... (ví dụ lĩnh vực đất đai) |
||
I |
Văn bản QPPL do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh ban hành |
||
1 |
Vd: Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Văn bản QPPL do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành |
||
1 |
Vd: Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
B |
LĨNH VỰC.... |
|
|
I |
Văn bản QPPL do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh ban hành |
||
|
…………. |
|
|
II |
Văn bản QPPL do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành |
||
|
…………. |
|
|
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL VỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Công văn số: 3438/BTNMT-PC ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn
bản/ |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (gồm 12/74 văn bản: 01 luật, 03 Nghị quyết, 05 Nghị định, 03 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ) |
||||
1. |
Luật |
45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 |
luật đất đai năm 2013 |
1/7/2014 |
|
2. |
Quyết định |
134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 |
về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn |
15/8/2004 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hết hiệu lực một phần ngày 21/01/2008 bởi Quyết định số 198/2007/QĐ-TTg ngày 31/12/2007 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn |
3. |
Nghị quyết |
1126/2007/NQ-UBTVQH ngày 21/6/2007 |
quy định về hạng mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để sử dụng vào mục đích nông nghiệp |
01/7/2007 |
|
4. |
Quyết định |
198/2007/QĐ-TTg ngày 31/12/2007 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn |
21/01/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
5. |
Nghị định |
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai. |
01/7/2014 |
Hết hiệu lực một phần ngày 03/3/2017 bởi Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2016 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. |
6. |
Nghị định |
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
quy định về giá đất. |
01/7/2014 |
Hết hiệu lực một phần ngày 03/3/2017 bởi Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2016 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. |
7. |
Nghị định |
47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất. |
01/7/2014 |
Hết hiệu lực một phần ngày 03/3/2017 bởi Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2016 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. |
8. |
Nghị định |
35/2015/NĐ-CP ngày 13/04/2015 |
về quản lý, sử dụng đất trồng lúa |
01/7/2015 |
|
9. |
Nghị quyết |
112/2015/QH13 ngày 27/11/2015 |
Về tăng cường quản lý đất đai có nguồn gốc từ nông trường, lâm trường quốc doanh do các công ty nông nghiệp, công ty lâm nghiệp, ban quản lý rừng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác sử dụng |
27/11/2015 |
|
10. |
Nghị quyết |
134/2016/QH13 ngày 09/4/2016 |
về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia. |
09/4/2016 |
|
11. |
Nghị định |
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2016 |
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. |
03/3/2017 |
|
12. |
Quyết định |
02/2018/QĐ-TTg ngày 13/03/2014 |
về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý đất đai |
28/4/2018 |
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng (gồm 62/74 văn bản: 01 Nghị quyết liên tịch, 01 chỉ thị của Bộ trưởng, 01 Quyết định của Bộ trưởng, 44 thông tư, 15 thông tư liên tịch) |
||||
13. |
Nghị quyết liên tịch |
02/2005/NQLT-HND-BTNMT ngày 13/5/2005 |
về việc phối hợp hành động bảo vệ môi trường và quản lý, sử dụng đất đai. |
15/7/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
14. |
Quyết định |
04/2005/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2005 |
ban hành Quy trình lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
04/10/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
15. |
Thông tư |
09/2006/TT-BTNMT ngày 25/9/2006 |
hướng dẫn việc chuyển hợp đồng thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần. |
23/10/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
16. |
Quyết định |
16/2006/QĐ-BTNMT ngày 09/10/2006 |
ban hành đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cả nước và của vùng |
06/11/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
17. |
Thông tư |
05/2007/TT-BTNMT ngày 30/5/2007 |
hướng dẫn các trường hợp được ưu đãi về sử dụng đất và việc quản lý đất đai đối với các cơ sở giáo dục - đào tạo, y tế, văn hóa, thể dục - thể thao, khoa học - công nghệ, môi trường, xã hội, dân số, gia đình, bảo vệ và chăm sóc trẻ em. |
14/7/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
18. |
Thông tư liên tịch |
08/2008/TTLT-BQP-BTNMT ngày 28/01/2008 |
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 148/2006/NĐ-CP ngày 04/12/2006 của Chính phủ về quy hoạch, xây dựng, quản lý và bảo vệ vành đai an toàn các kho đạn dược, vật liệu nổ; nhà máy sản xuất đạn dược, vật liệu nổ do Bộ Quốc phòng quản lý |
17/5/2008 |
|
19. |
Thông tư liên tịch |
14/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 31/01/2008 |
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai. |
06/3/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
20. |
Thông tư liên tịch |
47/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 09/6/2008 |
hướng dẫn sử dụng kinh phí cho hoạt động kiểm kê diện tích đất đang quản lý, sử dụng của các tổ chức được nhà nước giao đất, cho thuê đất |
9/7/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
21. |
Chỉ thị |
02/2008/CT-BTNMT ngày 04/12/2008 |
về thực hiện một số nhiệm vụ, giải pháp để hoàn thành cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính theo Nghị quyết số 07/2007/QH12 của Quốc hội. |
4/12/2008 |
|
22. |
Thông tư liên tịch |
227/2009/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27/11/2009 |
hướng dẫn sử dụng kinh phí cho hoạt động kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 |
11/01/2010 (sau 5 ngày, kể từ ngày ký) |
|
23. |
Thông tư liên tịch |
21/2010/TTLT-BTNMT-BQP ngày 26/10/2010 |
quy định việc quản lý, sử dụng đất thao trường, bãi tập phục vụ cho nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, huấn luyện, diễn tập, hội thi, hội thao của lực lượng dân quân tự vệ và giáo dục quốc phòng - an ninh cho học sinh, sinh viên. |
10/12/2010 |
|
24. |
Thông tư |
09/2011/TT-BTNMT ngày 31/3/2011 |
quy định đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về đo đạc đất đai phục vụ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
15/5/2011 |
|
25. |
Thông tư |
39/2011/TT-BTNMT ngày 15/11/2011 |
quy định quản lý sử dụng kinh phí đo đạc xác định diện tích đất phục vụ xử phạt vi phạm hành chính |
01/01/2012 |
|
26. |
Thông tư |
03/2012/TT-BTNMT ngày 12/4/2012 |
quy định việc quản lý, sử dụng đất vùng bán ngập lòng hồ thủy điện, thủy lợi. |
26/5/2012 |
|
27. |
Thông tư |
14/2012/TT-BTNMT ngày 26/11/2012 |
ban hành Quy định kỹ thuật điều tra thoái hóa đất |
14/01/2013 |
|
28. |
Thông tư |
26/2013/TT-BTNMT ngày 26/9/2013 |
hướng dẫn việc xác định diện tích đất loại trừ không tính vào giá trị doanh nghiệp quy định tại Điều 31 Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần |
11/11/2013 |
|
29. |
Thông tư |
30/2013/TT-BTNMT ngày 14/10/2013 |
quy định thực hiện lồng ghép việc đo đạc lập hoặc chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính |
29/11/2013 |
|
30. |
Thông tư |
31/2013/TT-BTNMT ngày 23/10/2013 |
ban hành quy trình nghiệp vụ lưu trữ tài liệu đất đai |
09/12/2013 |
|
31. |
Thông tư |
33/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai |
11/12/2013 |
|
32. |
Thông tư liên tịch |
04/2013/TTLT-UBDT-BTC-BTNMT ngày 18/11/2013 |
hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn |
02/01/2014 |
|
33. |
Thông tư |
03/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nghệ An. |
31/3/2014 |
|
34. |
Thông tư |
04/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình. |
31/3/2014 |
|
35. |
Thông tư |
05/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang. |
31/3/2014 |
|
36. |
Thông tư |
06/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Trị. |
31/3/2014 |
|
37. |
Thông tư |
07/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thừa Thiên - Huế. |
31/3/2014 |
|
38. |
Thông tư |
14/2014/TT-BTNMT ngày 19/3/2014 |
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thanh Hóa. |
05/5/2014 |
|
39. |
Thông tư |
17/2014/TT-BTNMT ngày 21/4/2014 |
hướng dẫn việc xác định ranh giới, diện tích và xây dựng cơ sở dữ liệu đất trồng lúa. |
01/7/2014 |
|
40. |
Thông tư |
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 |
quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
05/7/2014 |
|
41. |
Thông tư |
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 |
quy định về hồ sơ địa chính. |
05/7/2014 |
|
42. |
Thông tư |
25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 |
quy định về bản đồ địa chính. |
05/7/2014 |
|
43. |
Thông tư |
28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 |
quy định việc thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất. |
17/7/2014 |
|
44. |
Thông tư |
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 |
quy định việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
17/7/2014 |
|
45. |
Thông tư |
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 |
quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
17/7/2014 |
|
46. |
Thông tư |
34/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 |
quy định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai. |
13/8/2014 |
|
47. |
Thông tư |
35/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 |
quy định việc điều tra, đánh giá đất đai. |
13/8/2014 |
|
48. |
Thông tư |
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 |
quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất. |
13/8/2014 |
|
49. |
Thông tư |
37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 |
quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất. |
13/8/2014 |
|
50. |
Thông tư |
42/2014/TT-BTNMT ngày 29/7/2014 |
quy định định mức kinh tế-kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất. |
11/9/2014 |
|
51. |
Thông tư |
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 |
hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP |
13/3/2015 |
|
52. |
Thông tư |
07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015 |
quy định việc lập phương án sử dụng đất; lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; đo đạc, lập bản đồ địa chính; xác định giá thuê đất; giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với công ty nông, lâm nghiệp |
15/4/2015 |
|
53. |
Thông tư |
09/2015/TT-BTNMT ngày 23/03/2015 |
về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
07/5/2015 |
|
54. |
Thông tư liên tịch |
15/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC ngày 04/4/2015 |
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. |
19/5/2015 |
|
55. |
Thông tư liên tịch |
16/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC ngày 04/4/2015 |
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm phát triển quỹ đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. Thông tư liên tịch số 16/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC ngày 04 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm phát triển quỹ đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. |
19/5/2015 |
|
56. |
Thông tư |
20/2015/TT-BTNMT ngày 27/04/2015 |
về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất |
12/6/2015 |
|
57. |
Thông tư |
60/2015/TT-BTNMT ngày 15/12/2015 |
quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai |
01/02/2016 |
|
58. |
Thông tư |
75/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015 |
quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai. |
01/8/2016 |
|
59. |
Thông tư liên tịch |
87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 |
hướng dẫn thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất. |
08/8/2016 |
|
60. |
Thông tư liên tịch |
88/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 |
quy định về hồ sơ và trình tự thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất. |
08/8/2016 |
|
61. |
Thông tư liên tịch |
09/2016/TTLT-BTP- BTNMT ngày 23/6/2016 |
hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
08/8/2016 |
|
62. |
Thông tư liên tịch |
12/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 24/6/2016 |
quy định về quản lý, cấp phát, tạm ứng và hoàn trả chi phí đo đạc xác định diện tích đất vi phạm. |
08/8/2016 |
|
63. |
Thông tư liên tịch |
17/2016/TTLT-BGTVT-BTNMT ngày 30/6/2016 |
quy định về quản lý, sử dụng đất tại cảng hàng không, sân bay. |
01/9/2016 |
|
64. |
Thông tư liên tịch |
22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 30/6/2016 |
quy định loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu. |
01/12/2016 |
|
65. |
Thông tư |
33/2016/TT-BTNMT ngày 07/11/2016 |
về điều tra, đánh giá thoái hóa đất. |
22/12/2016 |
|
66. |
Thông tư |
49/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016 |
quy định về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai. |
01/3/2017 |
|
67. |
Thông tư |
01/2017/TT-BTNMT ngày 09/02/2017 |
quy định định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục, thể thao. |
30/3/2017 |
|
68. |
Thông tư |
05/2017/TT-BTNMT ngày 25/4/2017 |
quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai. |
15/7/2017 |
|
69. |
Thông tư |
14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 |
quy định về Định mức kinh tế-kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
06/9/2017 |
|
70. |
Thông tư |
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. |
05/12/2017 |
Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017 bởi 53/2017/TT-BTNMT ngày 05/12/2017 quy định ngưng hiệu lực thi hành Khoản 5 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. |
71. |
Thông tư |
35/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017 |
định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai. |
25/11/2017 |
|
72. |
Thông tư |
53/2017/TT-BTNMT ngày 05/12/2017 |
quy định ngưng hiệu lực thi hành Khoản 5 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. |
05/12/2017 |
|
73. |
Thông tư |
69/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 |
ban hành trình tự xác định khung giá đất. |
|
|
74. |
Thông tư |
70/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 |
ban hành định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng khung giá đất. |
|
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (gồm 08/43 văn bản: 01 luật, 06 Nghị định, 01 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ) |
||||
75. |
Luật |
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012 |
luật tài nguyên nước |
01/01/2013 |
|
76. |
Nghị định |
109/2003/NĐ-CP ngày 23/9/2003 |
về bảo tồn và phát triển bền vững các vùng đất ngập nước |
13/10/2003 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
77. |
Quyết định |
81/2006/QĐ-TTg ngày 14/4/2006 |
về phê duyệt Chiến lược quốc gia về tài nguyên nước đến năm 2020 |
14/5/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
78. |
Nghị định |
120/2008/NĐ-CP ngày 12/01/2008 |
về quản lý lưu vực sông |
27/12/2008 (có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo) |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/02/2014 bởi Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 hướng dẫn Luật Tài nguyên nước |
79. |
Nghị định |
112/2008/NĐ-CP ngày 20/10/2008 |
về quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên và môi trường các hồ chứa thủy điện, thủy lợi |
13/11/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/02/2014 bởi Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |
80. |
Nghị định |
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 |
về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước |
01/02/2014 |
|
81. |
Nghị định |
43/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 |
quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước |
01/7/2015 |
|
82. |
Nghị định |
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 |
quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
01/9/2017 |
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng (gồm 35/43 văn bản: 02 Quyết định của Bộ trưởng, 33 thông tư) |
||||
83. |
Quyết định |
15/2003/QĐ-BTNMT ngày 26/11/2003 |
ban hành quy phạm quan trắc mực nước và nhiệt độ, nước sông |
01/01/2004 |
|
84. |
Thông tư |
18/2004/TT-BTNMT ngày 23/8/2004 |
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 109/2003/NĐ-CP ngày 23/9/2003 của Chính phủ về bảo tồn và phát triển bền vững các vùng đất ngập nước |
19/9/2004 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
85. |
Quyết định |
13/2007/QĐ-BTNMT ngày 09/4/2007 |
ban hành Quy định việc điều tra, đánh giá nước dưới đất |
29/9/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
86. |
Thông tư |
21/2009/TT-BTNMT ngày 11/5/2009 |
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải và khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước. |
20/12/2009 |
|
87. |
Thông tư |
15/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013 |
quy định kỹ thuật lập bản đồ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000 |
05/8/2013 |
|
88. |
Thông tư |
16/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013 |
quy định kỹ thuật lập bản đồ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1/100.000 |
05/8/2013 |
|
89. |
Thông tư |
17/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013 |
quy định kỹ thuật lập bản đồ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1/200.000 |
05/8/2013 |
|
90. |
Thông tư |
19/2013/TT-BTNMT ngày 18/7/2013 |
quy định kỹ thuật quan trắc tài nguyên nước dưới đất |
03/9/2013 |
|
91. |
Thông tư |
08/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014 |
quy định kỹ thuật lập bản đồ chất lượng nước dưới đất tỷ lệ 1:25.000. |
07/4/2014 |
|
92. |
Thông tư |
09/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014 |
quy định kỹ thuật lập bản đồ chất lượng nước dưới đất tỷ lệ 1:50.000. |
07/4/2014 |
|
93. |
Thông tư |
10/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014 |
quy định kỹ thuật lập bản đồ chất lượng nước dưới đất tỷ lệ 1:100.000. |
07/4/2014 |
|
94. |
Thông tư |
11/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014 |
quy định kỹ thuật lập bản đồ chất lượng nước dưới đất tỷ lệ 1:200.000. |
07/4/2014 |
|
95. |
Thông tư |
12/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014 |
về việc quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt. |
07/4/2014 |
|
96. |
Thông tư |
13/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014 |
về việc quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất. |
07/4/2014 |
|
97. |
Thông tư |
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 |
quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước. |
15/7/2014 |
|
98. |
Thông tư |
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 |
quy định về hành nghề khoan nước dưới đất. |
26/8/2014 |
|
99. |
Thông tư |
41/2014/TT-BTNMT ngày 24/7/2014 |
quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước. |
10/9/2014 |
|
100. |
Thông tư |
56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 |
quy định điều kiện về năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước |
10/11/2014 |
|
101. |
Thông tư |
01/2015/TT-BTNMT ngày 09/01/2015 |
về Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước |
24/02/2015 |
|
102. |
Thông tư |
08/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015 |
quy định kỹ thuật bơm nước thí nghiệm trong điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất |
15/4/2015 |
|
103. |
Thông tư |
42/2015/TT-BTNMT ngày 29/09/2015 |
quy định kỹ thuật quy hoạch tài nguyên nước |
01/01/2016 |
|
104. |
Thông tư |
59/2015/TT-BTNMT ngày 14/12/2015 |
quy định kỹ thuật khoan điều tra, đánh giá và thăm dò nước dưới đất |
05/02/2016 |
|
105. |
Thông tư |
24/2016/TT-BTNMT ngày 09/9/2016 |
quy định việc xác định và công bố vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt. |
25/10/2016 |
|
106. |
Thông tư |
15/2017/TT-BTNMT ngày 21/7/2017 |
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước. |
07/9/2017 |
|
107. |
Thông tư |
16/2017/TT-BTNMT ngày 25/7/2017 |
ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế-kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước. |
15/9/2017 |
|
108. |
Thông tư |
30/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017 |
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước. |
26/10/2017 |
|
109. |
Thông tư |
36/2017/TT-BTNMT ngày 06/10/2017 |
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật khảo sát, đo đạc tài nguyên nước và đánh giá, dự báo tài nguyên nước bằng mô hình dòng chảy. |
21/11/2017 |
|
110. |
Thông tư |
37/2017/TT-BTNMT ngày 06/10/2017 |
ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế-kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước. |
21/11/2017 |
|
111. |
Thông tư |
47/2017/TT-BTNMT ngày 07/11/2017 |
quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước. |
22/12/2017 |
|
112. |
Thông tư |
64/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 |
quy định về xác định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu các hồ chứa, đập dâng. |
05/02/2018 |
|
113. |
Thông tư |
65/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 |
quy định kỹ thuật định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và xây dựng quy trình vận hành liên hồ chứa. |
05/02/2018 |
|
114. |
Thông tư |
71/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và xây dựng quy trình vận hành liên hồ chứa |
12/02/2018 |
|
115. |
Thông tư |
72/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 |
quy định về việc xử lý, trám lấp giếng không sử dụng. |
12/02/2018 |
|
116. |
Thông tư |
75/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 |
quy định về bảo vệ nước dưới đất trong các hoạt động khoan, đào, thăm dò, khai thác nước dưới đất. |
|
|
117. |
Thông tư |
76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 |
quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ. |
01/3/2018 |
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (gồm 14/75 văn bản: 01 luật, 01 Nghị quyết, 04 Nghị định, 06 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, 02 Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ) |
||||
118. |
Luật |
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 |
luật khoáng sản năm 2010 |
01/7/2011 |
|
119. |
Quyết định |
204/1998/QĐ-TTg ngày 19/01/1998 |
ban hành Quy chế tạm thời về lập dự toán, cấp phát, quản lý, quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với các hoạt động điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản |
01/01/1999 |
|
120. |
Quyết định |
219/1999/QĐ-TTg ngày 11/11/1999 |
về chính sách bảo hộ quyền lợi của nhân dân địa phương nơi có khoáng sản được khai thác, chế biến và bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác |
26/11/1999 (sau 15 ngày kể từ ngày ký) |
|
121. |
Chỉ thị |
16/2002/CT-TTg ngày 31/7/2002 |
về việc tiếp tục tăng cường quản lý nhà nước đối với các hoạt động khảo sát, thăm dò, khai thác cát, sỏi và nạo vét kết hợp tận thu cát, sỏi lòng sông |
15/08/2002 |
|
122. |
Quyết định |
116/2007/QĐ-TTg ngày 23/7/2007 |
phê duyệt đề án quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên, khoáng sản |
24/8/2007 |
|
123. |
Chỉ thị |
18/2008/CT-TTg ngày 06/6/2008 |
về tăng cường quản lý, chấn chỉnh hoạt động khai thác các mỏ đá nhằm đảm bảo an toàn trong khai thác |
03/07/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
124. |
Nghị quyết |
27/NQ-CP ngày 12/6/2009 |
về một số giải pháp cấp bách trong công tác quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường |
12/6/2009 |
|
125. |
Nghị định |
22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 |
quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
15/05/2012 |
|
126. |
Quyết định |
21/2013/QĐ-TTg ngày 24/4/2013 |
về Danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
10/06/2013 |
|
127. |
Nghị định |
203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 |
quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
20/01/2014 |
|
128. |
Nghị định |
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 |
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản. |
15/01/2017 |
|
129. |
Nghị định |
33/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 |
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản. |
20/5/2017 |
|
130. |
Quyết định |
48/2017/QĐ-TTg ngày 12/12/2017 |
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
01/02/2018 |
|
131. |
Quyết định |
04/2018/QĐ-TTg ngày 23/01/2018 |
quy định phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả, phương thức hoàn trả, quy định chế độ thu, quản lý, sử dụng chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản do nhà nước đã đầu tư |
10/03/2018 |
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng (gồm 61/75 văn bản: 09 Quyết định của Bộ trưởng, 48 thông tư, 04 thông tư liên tịch) |
||||
132. |
Thông tư Liên tịch |
01/2003/TTLT/BCN- BTNMT ngày 29/10/2003 |
hướng dẫn chuyển giao chức năng quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản từ Sở Công nghiệp về Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
05/12/2003 |
|
133. |
Quyết định |
18/2005/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2005 |
ban hành Bộ đơn giá dự toán các công trình địa chất |
09/01/2006 |
|
134. |
Quyết định |
02/2006/QĐ-BTNMT ngày 27/01/2006 |
quy định về tài liệu và thủ tục công nhận chỉ tiêu tạm thời tính trữ lượng khoáng sản rắn |
01/03/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
135. |
Quyết định |
04/2006/QĐ-BTNMT ngày 31/3/2006 |
ban hành bộ đơn giá dự toán các công trình địa chất |
11/05/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
136. |
Quyết định |
14/2006/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2006 |
quy định về trình tự, thủ tục trình duyệt, thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản |
10/10/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
137. |
Quyết định |
20/2006/QĐ-BTNMT ngày 12/12/2006 |
ban hành Bộ đơn giá dự toán các công trình địa chất |
14/01/2007 |
|
138. |
Quyết định |
25/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007 |
về việc ban hành Quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên than |
09/02/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
139. |
Quyết định |
26/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007 |
về việc ban hành Quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên đá carbonat |
09/02/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
140. |
Quyết định |
27/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007 |
về việc ban hành Quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên bauxit |
09/02/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
141. |
Quyết định |
14/2008/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2008 |
về ban hành quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên các mỏ sa khoáng thiếc, vàng và titan |
30/01/2009 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
142. |
Thông tư liên tịch |
135/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 31/12/2008 |
hướng dẫn phương pháp xác định giá trị, phương thức, thủ tục thanh toán tiền sử dụng số liệu, thông tin về kết quả điều tra, thăm dò khoáng sản của Nhà nước |
31/12/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
143. |
Thông tư |
11/2009/TT-BTNMT ngày 11/8/2009 |
quy định công tác nghiệm thu kết quả thi công và thẩm định các dự án, báo cáo thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
25/09/2009 |
|
144. |
Thông tư |
22/2009/TT-BTNMT ngày 11/11/2009 |
quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên các mỏ đá sét |
01/01/2010 |
|
145. |
Thông tư |
11/2010/TT-BTNMT ngày 05/7/2010 |
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất |
20/08/2010 |
Hết hiệu lực một phần ngày 24/6/2013 Thông tư số 07/2013/TT-BTNMT ngày 07/5/2013 sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất kèm theo Thông tư 11/2010/TT-BTNMT |
146. |
Thông tư |
25/2010/TT-BTNMT ngày 27/10/2010 |
quy định kỹ thuật cho 11 công tác điều tra địa chất khoáng sản biển và hải đảo |
01/01/2011 |
|
147. |
Thông tư |
33/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 |
quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên các mỏ quặng sắt. |
28/01/2011 |
|
148. |
Thông tư |
37/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 |
quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 10 công tác điều tra địa chất khoáng sản biển và hải đảo |
15/02/2011 |
|
149. |
Thông tư |
02/2011/TT-BTNMT ngày 29/01/2011 |
về quy định kỹ thuật đo địa vật lý lỗ khoan |
15/03/2011 |
|
150. |
Thông tư |
03/2011/TT-BTNMT ngày 29/01/2011 |
quy định nội dung lập bản đồ địa chất khoáng sản chi tiết và thiết kế, bố trí dạng công việc đánh giá khoáng sản |
15/03/2011 |
|
151. |
Thông tư |
04/2011/TT-BTNMT ngày 29/01/2011 |
quy định kỹ thuật đo địa chấn trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và địa chất công trình |
15/03/2011 |
|
152. |
Thông tư |
05/2011/TT-BTNMT ngày 29/01/2011 |
quy định kỹ thuật phương pháp thăm dò trọng lực mặt đất |
15/03/2011 |
|
153. |
Thông tư |
17/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 |
quy định về điều kiện của tổ chức hành nghề thăm dò khoáng sản |
15/01/2013 |
|
154. |
Thông tư |
23/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012 |
về Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền” |
05/03/2013 |
|
155. |
Thông tư |
24/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012 |
về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sử dụng mẫu chuẩn được chứng nhận trong phân tích mẫu địa chất, khoáng sản rắn |
05/03/2013 |
|
156. |
Thông tư |
02/2013/TT-BTNMT ngày 01/3/2013 |
quy định việc lập bản đồ hiện trạng, bản vẽ mặt cắt hiện trạng khu vực được phép khai thác khoáng sản; thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản |
15/04/2013 |
|
157. |
Thông tư |
07/2013/TT-BTNMT ngày 07/5/2013 |
sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất kèm theo Thông tư 11/2010/TT-BTNMT |
24/06/2013 |
|
158. |
Thông tư |
12/2013/TT-BTNMT ngày 05/6/2013 |
quy định về giao nộp, thu nhận, lưu giữ, bảo quản và cung cấp dữ liệu về địa chất, khoáng sản |
22/07/2013 |
|
159. |
Thông tư |
53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013 |
quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản |
15/02/2014 |
|
160. |
Thông tư |
16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014 |
ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản. |
02/6/2014 |
|
161. |
Thông tư |
31/2014/TT-BTNMT ngày 10/6/2014 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò từ mặt đất. |
08/8/2014 |
|
162. |
Thông tư |
32/2014/TT-BTNMT ngày 10/6/2014 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò phóng xạ |
08/8/2014 |
|
163. |
Thông tư |
33/2014/TT-BTNMT ngày 10/6/2014 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò điện. |
08/8/2014 |
|
164. |
Thông tư |
38/2014/TT-BTNMT ngày 03/7/2014 |
ban hành Quy chế giám sát quá trình thực hiện Đề án điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản do tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư. |
18/8/2014 |
|
165. |
Thông tư |
52/2014/TT-BTNMT ngày 09/9/2014 |
quy định về phân cấp trữ lượng và cấp tài nguyên nước khoáng, nước nóng thiên nhiên |
27/10/2014 |
|
166. |
Thông tư |
53/2014/TT-BTNMT ngày 09/9/2014 |
quy định nộp mẫu vật địa chất khoáng sản và Bảo tàng Địa chất |
28/10/2014 |
|
167. |
Thông tư liên tịch |
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 |
quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản. |
24/10/2014 |
|
168. |
Thông tư liên tịch |
61/2014/TTLT-BTNMT-BKHĐT-BTC ngày 14/11/2014 |
hướng dẫn thủ tục góp vốn, quản lý vốn góp của tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản. |
29/12/2014 |
|
169. |
Thông tư |
62/2014/TT-BTNMT ngày 09/12/2014 |
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm soát chất lượng các kết quả phân tích mẫu địa chất, khoáng sản. |
10/6/2015 |
|
170. |
Thông tư |
66/2014/TT-BTNMT ngày 31/12/2014 |
số của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án, báo cáo kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản. |
|
|
171. |
Thông tư |
03/2015/TT-BTNMT ngày 13/02/2015 |
quy định về thăm dò và phân cấp trữ lượng, cấp tài nguyên khoáng sản vàng gốc |
01/4/2015 |
|
172. |
Thông tư |
04/2015/TT-BTNMT ngày 13/02/2015 |
quy định về thăm dò và phân cấp trữ lượng, cấp tài nguyên khoáng sản chì - kẽm |
01/4/2015 |
|
173. |
Thông tư |
06/2015/TT-BTNMT ngày 25/02/2015 |
quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại |
15/4/2015 |
|
174. |
Thông tư |
37/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 |
quy định kỹ thuật về kiểm tra nội bộ phòng thí nghiệm trong phân tích mẫu địa chất, khoáng sản rắn |
20/8/2015 |
|
175. |
Thông tư |
38/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 |
về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản |
17/8/2015 |
|
176. |
Thông tư |
47/2015/TT-BTNMT ngày 05/11/2015 |
về Quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật của 12 hạng mục công việc trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản |
28/12/2015 |
|
177. |
Thông tư |
51/2015/TT-BTNMT 26/11/2015 |
hướng dẫn nội dung thanh tra chuyên ngành khoáng sản |
11/01/2016 |
|
178. |
Thông tư |
73/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015 |
quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản đồng |
15/02/2016 |
|
179. |
Thông tư |
79/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015 |
quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật công tác đo địa chấn phản xạ 2D trên đất liền cho các trạm địa chấn từ 180 kênh đến 750 kênh |
15/02/2016 |
|
180. |
Thông tư |
74/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015 |
quy định về thăm dò phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản apatit |
15/02/2016 |
|
181. |
Thông tư |
01/2016/TT-BTNMT ngày 13/01/2016 |
quy định kỹ thuật về công tác thăm dò cát, sỏi lòng sông và đất, đá làm vật liệu san lấp. |
01/3/2016 |
|
182. |
Thông tư |
42/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 |
quy định kỹ thuật về đánh giá tiềm năng khoáng sản rắn phần đất liền trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản. |
10/02/2017 |
|
183. |
Thông tư |
43/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 |
quy định kỹ thuật về thu thập, thành lập tài liệu nguyên thủy trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản. |
10/02/2017 |
|
184. |
Thông tư |
44/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 |
quy định công tác giám sát thi công Đề án thăm dò khoáng sản. |
10/02/2017 |
|
185. |
Thông tư |
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 |
quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản. |
15/3/2017 |
|
186. |
Thông tư |
25/2017/TT-BTNMT ngày 06/9/2017 |
quy định quy chế hoạt động của Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. |
23/10/2017 |
|
187. |
Thông tư |
38/2017/TT-BTNMT ngày 16/10/2017 |
quy định phương pháp quy đổi từ giá tính thuế tài nguyên để xác định giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. |
30/11/2017 |
|
188. |
Thông tư |
50/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 |
quy định nội dung công tác điều tra, đánh giá di sản địa chất, công viên địa chất. |
15/01/2018 |
|
189. |
Thông tư |
51/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản. |
15/01/2018 |
|
190. |
Thông tư |
60/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 |
quy định về phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản rắn. |
26/01/2018 |
|
191. |
Thông tư |
61/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 |
quy định quy trình phương pháp xác định và các mẫu biểu thống kê sản lượng khoáng sản khai thác thực tế. |
07/3/2018 |
|
192. |
Thông tư |
68/2017/TT-BTNMT ngày 28/12/2017 |
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật lập bản đồ địa chất khoáng sản phần đất liền. |
19/02/2018 |
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (gồm 34/122 văn bản: 02 luật, 14 Nghị định, 18 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ) |
||||
193. |
Luật |
20/2008/QH12 ngày 13/11/2008 |
Đa dạng sinh học |
01/7/2009 |
|
194. |
Luật |
55/2014/QH13 |
Bảo vệ môi trường |
01/01/2015 |
|
195. |
Quyết định |
64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 |
phê duyệt “Kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng” |
01/6/2003 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
196. |
Quyết định |
256/2003/QĐ-TTg ngày 02/12/2003 |
phê duyệt chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
23/12/2003 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
197. |
Quyết định |
34/2005/QĐ-TTg ngày 22/02/2005 |
Ban hành chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 41/NQ-TW ngày 15 tháng 11 năm 2004 của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước |
14/3/2005 |
|
198. |
Quyết định |
328/2005/QĐ-TTg ngày 12/12/2005 |
Về việc phê duyệt Kế hoạch quốc gia kiểm soát ô nhiễm môi trường đến năm 2010 |
04/01/2006 |
|
199. |
Nghị định |
140/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 |
quy định việc bảo vệ môi trường trong các khâu lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình và dự án phát triển |
16/12/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo) |
|
200. |
Nghị định |
59/2007/NĐ-CP ngày 9/4/2007 |
về quản lý chất thải rắn |
18/5/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo) |
|
201. |
Nghị định |
81/2007/NĐ-CP ngày 23/5/2007 |
quy định tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước |
22/6/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo) |
|
202. |
Quyết định |
79/2007/QĐ-TTg ngày 31/5/2007 |
phê duyệt kế hoạch hành động quốc gia về đa dạng sinh học đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 thực hiện Công ước đa dạng sinh học và Nghị định thư Catagena về an toàn sinh học |
07/7/2007 |
|
203. |
Quyết định |
102/2007/QĐ-TTg ngày 10/7/2007 |
Về việc phê duyệt "Đề án tổng thể tăng cường năng lực quản lý an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen và sản phẩm, hàng hóa có nguồn gốc từ sinh vật biến đổi gen từ nay đến năm 2010 thực hiện Nghị định thư Cartagena về An toàn sinh học" |
|
|
204. |
Quyết định |
171/2007/QĐ-TTg ngày 14/11/2007 |
Về việc thành lập Ủy ban Bảo vệ môi trường lưu vực sông Cầu |
10/12/2007 |
|
205. |
Quyết định |
14/2008/QĐ-TTg ngày 22/01/2008 |
về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học ở Việt Nam đến năm 2020 |
17/02/2008 |
|
206. |
Quyết định |
58/2008/QĐ-TTg ngày 29/4/2008 |
về việc hỗ trợ có mục tiêu kinh phí từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường cho một số đối tượng thuộc khu vực công ích |
26/5/2008 |
Hết hiệu lực một phần ngày 20/8/2011 bởi Quyết định 38/2011/QĐ-TTg ngày 05/7/2011 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung một số đối tượng thuộc khu vực công ích được hỗ trợ kinh phí có mục tiêu từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường |
207. |
Quyết định |
137/2008/QĐ-TTg ngày 10/10/2008 |
Về việc phê duyệt Đề án tổng thể bảo vệ môi trường đảo Phú Quốc đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
09/11/2008 |
|
208. |
Quyết định |
157/2008/QĐ-TTg 01/12/2008 |
Về việc thành lập ủy ban bảo vệ môi trường lưu vực hệ thống sông Đồng Nai |
26/12/2008 |
|
209. |
Nghị định |
65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 |
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học |
30/7/2010 |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2014 bởi Thông tư số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
210. |
Nghị định |
69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010 |
về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen |
10/8/2010 |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/01/2012 bởi Nghị định 108/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 69/2010/NĐ-CP về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen |
211. |
Quyết định |
38/2011/QĐ-TTg ngày 05/7/2011 |
về việc bổ sung một số đối tượng thuộc khu vực công ích được hỗ trợ kinh phí có mục tiêu từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường |
20/8/2011 |
|
212. |
Nghị định |
108/2011/NĐ-CP ngày 30/11/2011 |
sửa đổi, bổ sung điều 28 Nghị định 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010 của Chính phủ về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen |
15/01/2012 |
|
213. |
Quyết định |
04/2013/QĐ-TTg ngày 17/01/2013 |
quy định về thẩm quyền quyết định Danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng cần phải xử lý triệt để |
01/3/2013 |
|
214. |
Nghị định |
160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 |
quy định tiêu chí xác định loài, chế độ quản lý và bảo vệ loài thuộc các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
01/01/2014 |
|
215. |
Quyết định |
31/2014/QĐ-TTg ngày 05/05/2014 |
về cơ chế hỗ trợ phát triển dự án phát điện sử dụng chất thải rắn tại Việt Nam |
20/6/2014 |
|
216. |
Nghị định |
127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 |
Quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
15/02/2015 |
|
217. |
Nghị định |
38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 |
về quản lý chất thải và phế liệu |
15/6/2015 |
|
218. |
Nghị định |
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 |
quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường |
01/4/2015 |
|
219. |
Nghị định |
19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 |
hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường |
01/4/2015 |
|
220. |
Quyết định |
73/2014/QĐ-TTg ngày 19/12/2014 |
về danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất |
05/02/2015 |
|
221. |
Quyết định |
78/2014/QĐ-TTg ngày 26/12/2014 |
về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam |
20/02/2015 |
|
222. |
Nghị định |
03/2015/NĐ-CP ngày 06/01/2015 |
Quy định về xác định thiệt hại đối với môi trường |
01/3/2015 |
|
223. |
Quyết định |
16/2015/QĐ-TTg ngày 22/5/2015 |
Quy định về thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ |
15/7/2015 |
|
224. |
Nghị định |
155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 |
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường |
01/02/2017 |
|
225. |
Nghị định |
59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2016 |
về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen. |
01/7/2017 |
|
226. |
Quyết định |
15/2018/QĐ-TTg ngày 25/03/2014 |
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Môi trường |
15/05/2014 |
|
|
Văn bảo thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng (gồm 88/122 văn bản: 04 Nghị quyết liên tịch, 06 Quyết định của Bộ trưởng, 64 thông tư, 14 thông tư liên tịch) |
||||
227. |
Nghị quyết liên tịch |
01/2004/NQLT-MTTQ-BTNMT ngày 28/10/2004 |
Về việc phối hợp thực hiện chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia |
08/12/2004 |
|
228. |
Nghị quyết liên tịch |
01/2004/NQLT/TLĐ -BTNMT ngày 15/11/2004 |
Về việc phối hợp hành động bảo vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững |
20/12/2004 |
|
229. |
Nghị quyết liên tịch |
01/2005/NQLT- HLHPNVN-BTNMT ngày 07/01/2005 |
về việc phối hợp hành động bảo vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững |
31/3/2005 |
|
230. |
Thông tư liên tịch |
12/2005/TTLT-BTM-BTNMT-BGTVT ngày 08/7/2005 |
Hướng dẫn điều kiện an toàn môi trường biển đối với hoạt động cung ứng dầu cho tàu biển |
10/8/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
231. |
Quyết định |
07/2005/QĐ-BTNMT ngày 20/9/2005 |
về việc bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7440:2005 - Tiêu chuẩn ngành công nghiệp nhiệt điện |
17/10/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
232. |
Nghị quyết liên tịch |
08/2005/NQLT-BTNMT- ĐTNCSHCM ngày 07/12/2005 |
về việc phối hợp hành động bảo vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững |
31/3/2005 |
|
233. |
Quyết định |
10/2006/QĐ-BTNMT ngày 21/8/2006 |
ban hành quy định về chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm nghiêm trọng đã hoàn thành các biện pháp xử lý triệt để theo quyết định số 64/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
18/9/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
234. |
Quyết định |
15/2006/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2006 |
Về việc ban hành Danh mục thiết bị làm lạnh sử dụng môi chất lạnh CFC cấm nhập khẩu |
07/10/2006 |
|
235. |
Quyết định |
22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2006 |
Về việc bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường |
16/01/2007 |
|
236. |
Thông tư |
07/2007/TT-BTNMT ngày 03/7/2007 |
hướng dẫn phân loại và quyết định danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường cần phải xử lý |
|
Hết hiệu lực một phần ngày 25/6/2012 bởi Thông tư số 04/2012/TT-BTNMT ngày 08/5/2012 quy định tiêu chí xác định cơ sở gây ô nhiễm môi trường, gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
237. |
Quyết định |
19/2007/QĐ-BTNMT ngày 26/11/2007 |
quy định điều kiện và hướng dẫn hoạt động dịch vụ thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của tổ chức dịch vụ thẩm định |
22/12/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
238. |
Thông tư liên tịch |
12/2007/TTLT-BTNMT-BNV ngày 27/12/2007 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 81/2007/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước |
28/01/2008 |
|
239. |
Thông tư liên tịch |
12/2007/TTLT-BTNMT-BNV ngày 27/12/2007 |
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 81/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước |
28/01/2008 (có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hết hiệu lực một phần ngày 20/11/2014 bởi Thông tư số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV ngày 28/8/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
240. |
Quyết định |
16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 |
quyết định ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
8/2/2009 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
241. |
Thông tư liên tịch |
02/2009/TTLT-BCA-BTNMT ngày 06/02/2009 |
hướng dẫn quan hệ phối hợp công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường |
23/03/2009 |
|
242. |
Thông tư |
16/2009/TT-BTNMT ngày 07/10/2009 |
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/01/2010 |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2014 bởi Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 ban hành quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
243. |
Thông tư liên tịch |
31/2009/TTLT-BCT- BTNMT ngày 04/11/2009 |
hướng dẫn việc thực hiện nội dung quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trong lĩnh vực công thương |
26/12/2009 |
|
244. |
Thông tư |
25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 |
ban hành quy chuẩn quốc gia về môi trường |
01/01/2010 |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2012 bởi Thông tư số 47/2011/TT-BTNMT ngày 28/12/2011 quy định quy chuẩn quốc gia về môi trường |
245. |
Thông tư |
18/2010/TT-BTNMT ngày 04/10/2010 |
quy định về định mức sử dụng diện tích nhà, xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường |
18/11/2010 |
|
246. |
Thông tư |
19/2010/TT-BTNMT ngày 12/10/2010 |
quy định đăng ký, lưu hành, sử dụng chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải ở Việt Nam |
10/12/2010 |
|
247. |
Thông tư |
36/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 |
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra; khảo sát, đánh giá hệ sinh thái san hô, hệ sinh thái cỏ biển và đất ngập nước vùng ven biển và hải đảo |
15/2/2011 |
|
248. |
Thông tư |
39/2010/TT-BTNMT ngày 16/12/2010 |
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
15/2/2011 |
|
249. |
Thông tư |
41/2010/TT-BTNMT ngày 28/12/2010 |
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
15/2/2011 |
|
250. |
Thông tư |
42/2010/TT-BTNMT ngày 29/12/2010 |
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
15/2/2011 |
|
251. |
Thông tư |
43/2010/TT-BTNMT ngày 29/12/2010 |
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
15/2/2011 |
|
252. |
Thông tư |
17/2011/TT-BTNMT ngày 08/6/2011 |
quy định về quy trình kỹ thuật thành lập bản đồ môi trường (không khí, nước mặt lục địa, nước biển) |
01/8/2011 |
|
253. |
Thông tư |
18/2011/TT-BTNMT ngày 08/6/2011 |
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ môi trường xây dựng bằng phương pháp sử dụng bản đồ nền cơ sở, địa lý kết hợp với đo đạc, quan trắc, bổ sung số liệu ngoài thực địa |
01/8/2011 |
|
254. |
Thông tư |
42/2011/TT-BTNMT ngày 12/12/2011 |
quy định Quy trình kỹ thuật và Định mức kinh tế-kỹ thuật về tư liệu môi trường. |
25/01/2012 |
|
255. |
Thông tư |
43/2011/TT-BTNMT ngày 12/12/2011 |
quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
15/02/2012 |
|
256. |
Thông tư |
44/2011/TT-BTNMT ngày 26/12/2011 |
quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/3/2012 |
|
257. |
Thông tư |
47/2011/TT-BTNMT ngày 28/12/2011 |
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
15/02/2012 |
|
258. |
Thông tư liên tịch |
50/2012/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/3/2012 |
về chế độ tài chính cho hoạt động lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
20/05/2012 |
|
259. |
Thông tư |
07/2012/TT-BTNMT ngày 04/7/2012 |
quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận túi ni lông thân thiện với môi trường |
20/8/2012 |
|
260. |
Thông tư |
09/2012/TT-BTNMT ngày 22/8/2012 |
quy định việc cung cấp, trao đổi thông tin và dữ liệu về sinh vật biến đổi gen |
08/10/2012 |
|
261. |
Thông tư liên tịch |
22/2012/TTLT-BLĐTBXH-BTNMT ngày 05/9/2012 |
hướng dẫn về quản lý và bảo vệ môi trường trong các cơ sở chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
20/10/2012 |
|
262. |
Thông tư |
10/2012/TT-BTNMT ngày 12/10/2012 |
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
12/12/2012 |
|
263. |
Thông tư |
13/2012/TT-BTNMT ngày 07/11/2012 |
ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của Dioxin trong một số loại đất” |
25/12/2012 |
|
264. |
Thông tư |
27/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012 |
quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/3/2013 |
|
265. |
Thông tư |
01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 |
quy định về phế liệu được phép nhập khẩu để làm nguyên liệu sản xuất |
01/4/2013 |
|
266. |
Thông tư liên tịch |
63/2013/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15/5/2013 |
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
01/7/2013 |
|
267. |
Thông tư |
08/2013/TT-BTNMT ngày 16/5/2013 |
quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy chứng nhận an toàn sinh học đối với cây trồng biến đổi gen |
01/7/2013 |
|
268. |
Thông tư |
13/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013 |
quy định Quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật trong phát hiện sinh vật biến đổi gen bằng phương pháp phân tích định tính, định lượng axít deoxyribonucleic |
05/8/2013 |
|
269. |
Thông tư |
14/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013 |
quy định về Quy trình kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật thiết kế, xây dựng mô hình bảo tồn đa dạng sinh học dựa vào cộng đồng tại hệ sinh thái đất ngập nước ven biển |
05/8/2013 |
|
270. |
Thông tư liên tịch |
21/2013/TTLT-BGTVT-BTNMT ngày 22/8/2013 |
hướng dẫn về quản lý và bảo vệ môi trường trong hoạt động giao thông đường thủy |
01/11/2013 |
|
271. |
Thông tư liên tịch |
27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT ngày 26/9/2013 |
quy định tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại và ban hành danh mục loài ngoại lai xâm hại |
26/11/2013 |
|
272. |
Thông tư liên tịch |
28/2013/TTLT-BTNMT-BTC-BKHĐT ngày 08/10/2013 |
hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường giai đoạn 2012-2015 |
01/12/2013 |
|
273. |
Thông tư |
32/2013/TT-BTMMT ngày 25/10/2013 |
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/01/2014 |
|
274. |
Thông tư |
34/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013 |
quy định về giao nộp, thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp dữ liệu môi trường |
15/12/2013 |
|
275. |
Thông tư |
41/2013/TT-BTNMT ngày 02/12/2013 |
quy định trình tự, thủ tục chứng nhận nhãn sinh thái cho sản phẩm thân thiện môi trường |
15/1/2014 |
|
276. |
Thông tư |
43/2013/TT-BTNMT ngày 25/12/2013 |
quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
10/02/2014 |
|
277. |
Thông tư |
52/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 |
quy định việc vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm |
01/03/2014 |
|
278. |
Thông tư liên tịch |
19/2013/TTLT-BVHTTDL-BTNMT ngày 30/12/2013 |
Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong hoạt động du lịch, tổ chức lễ hội, bảo vệ và phát huy giá trị di tích |
15/02/2014 |
|
279. |
Thông tư |
57/2013/TT-BTNMT ngày 31/12/2013 |
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
05/3/2014 |
|
280. |
Thông tư |
43/2014/TT-BTNMT ngày 29/7/2014 |
quy định về đào tạo nghiệp vụ bảo vệ môi trường trong kinh doanh xăng dầu, khí dầu mỏ hóa lỏng. |
15/9/2014 |
|
281. |
Thông tư |
51/2014/TT-BTNMT ngày 05/9/2014 |
ban hành quy chuẩn môi trường trên địa bàn thủ đô Hà Nội |
01/01/2015 |
|
282. |
Thông tư |
06/2015/TT-BTNMT ngày 25/02/2015 |
quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại |
15/4/2015 |
|
283. |
Thông tư |
11/2015/TT-BTNMT ngày 31/03/2015 |
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/6/2015 |
|
284. |
Thông tư |
12/2015/TT-BTNMT ngày 31/03/2015 |
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/6/2015 |
|
285. |
Thông tư |
13/2015/TT-BTNMT ngày 31/03/2015 |
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/6/2015 |
|
286. |
Thông tư |
19/2015/TT-BTNMT ngày 23/04/2015 |
quy định chi tiết việc thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường và mẫu giấy chứng nhận do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
09/6/2015 |
|
287. |
Thông tư |
22/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015 |
quy định về bảo vệ môi trường trong sử dụng dung dịch khoan; quản lý chất thải và quan trắc môi trường đối với hoạt động dầu khí trên biển |
20/7/2015 |
|
288. |
Thông tư |
26/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015 |
quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
15/7/2015 |
|
289. |
Thông tư |
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 |
về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường |
15/7/2015 |
|
290. |
Thông tư |
35/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 |
về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
17/8/2015 |
|
291. |
Thông tư |
36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 |
về quản lý chất thải nguy hại |
01/9/2015 |
|
292. |
Thông tư |
41/2015 /TT-BTNMT ngày 09/09/2015 |
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
27/10/2015 |
|
293. |
Thông tư |
43/2015/TT-BTNMT ngày 29/09/2015 |
về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường |
01/12/2015 |
|
294. |
Thông tư liên tịch |
58/2015/TTLT-BYT- BTNMT ngày 31/12/2015 |
quy định về quản lý chất thải y tế |
01/04/2016 |
|
295. |
Thông tư |
62/2015/TT-BTNMT ngày 16/12/2015 |
quy định về Giải thưởng Môi trường Việt Nam |
01/02/2016 |
|
296. |
Thông tư |
64/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 |
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/3/2016 |
|
297. |
Thông tư |
65/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 |
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
01/3/2016 |
|
298. |
Thông tư |
66/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 |
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/3/2016 |
|
299. |
Thông tư |
67/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 |
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/3/2016 |
|
300. |
Thông tư |
76/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015 |
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/3/2016 |
|
301. |
Thông tư |
03/2016/TT-BTNMT ngày 10/3/2016 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn sinh hoạt). |
01/5/2016 |
|
302. |
Thông tư |
04/2016/TT-BTNMT ngày 29/4/2016 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật môi trường quốc gia (quy chuẩn quốc gia về chăn nuôi). |
15/6/2016 |
|
303. |
Thông tư |
19/2016/TT-BTNMT ngày 24/8/2016 |
về xây dựng báo cáo công tác bảo vệ môi trường. |
10/10/2016 |
|
304. |
Thông tư |
25/2016/TT-BTNMT ngày 22/9/2016 |
hướng dẫn mẫu đơn đăng ký, giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và mẫu báo cáo tình trạng bảo tồn loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. |
08/11/2016 |
|
305. |
Thông tư |
30/2016/TT-BTNMT ngày 13/10/2016 |
về quản lý, cải tạo và phục hồi môi trường khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu. |
01/12/2016 |
|
306. |
Thông tư |
31/2016/TT-BTNMT ngày 14/10/2016 |
về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ. |
01/12/2016 |
|
307. |
Thông tư |
50/2016/TT-BTNMT ngày 30/12/2016 |
quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định loài động vật hoang dã, thực vật hoang dã thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ. |
01/6/2017 |
|
308. |
Thông tư liên tịch |
05/2016/TTLT-BNN-BTNMT ngày 16/5/2016 |
hướng dẫn việc thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng. |
30/6/2016 |
|
309. |
Thông tư |
02/2017/TT-BTNMT ngày 07/3/2017 |
quy định kỹ thuật và định mức kinh tế-kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường. |
24/4/2017 |
|
310. |
Thông tư |
03/2017/TT-BTNMT ngày 21/3/2017 |
hướng dẫn việc cho vay với lãi suất ưu đãi, hỗ trợ lãi suất đầu tư từ Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam. |
05/5/2017 |
|
311. |
Thông tư |
20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 |
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường. |
01/10/2017 |
|
312. |
Thông tư |
24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 |
quy định kỹ thuật quan trắc môi trường. |
15/10/2017 |
|
313. |
Thông tư |
31/2017/TT-BTNMT ngày 27/9/2017 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường. |
01/12/2017 |
|
314. |
Thông tư |
34/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017 |
quy định về thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ. |
20/11/2017 |
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (gồm 09/51 văn bản: 01 luật, 03 Nghị định, 05 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ) |
||||
315. |
Luật |
90/2015/QH13 ngày 23/11/2015 |
Khí tượng thủy văn |
01/7/2016 |
|
316. |
Quyết định |
78/2009/QĐ-TTg ngày 15/5/2009 |
về chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức khí tượng thủy văn trong ngành Tài nguyên và Môi trường |
01/07/2009 |
|
317. |
Quyết định |
47/2011/QĐ-TTg ngày 22/8/2011 |
về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên và môi trường |
01/11/2011 |
|
318. |
Nghị định |
173/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 |
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ |
01/01/2014 |
|
319. |
Quyết định |
44/2014/QĐ-TTg ngày 15/8/2014 |
quy định chi tiết về cấp độ rủi ro thiên tai. |
01/10/2014 |
|
320. |
Quyết định |
46/2014/QĐ-TTg ngày 15/8/2014 |
quy định về dự báo, cảnh báo và truyền tin thiên tai. |
01/10/2014 |
|
321. |
Nghị định |
38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn. |
01/7/2016 |
|
322. |
Nghị định |
84/2017/NĐ-CP ngày 18/7/2017 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 173/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ. |
10/9/2017 |
|
323. |
Quyết định |
03/2018/QĐ-TTg ngày 23/01/2018 |
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Khí tượng thủy văn |
09/3/2018 |
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng (gồm 42/51 văn bản: 08 Quyết định của Bộ trưởng, 31 thông tư, 03 thông tư liên tịch) |
||||
324. |
Quyết định |
136/QĐ/KTTV ngày 12/3/1997 |
ban hành Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn |
|
Hết hiệu lực một phần ngày 10/6/2011 bởi thông tư số 11/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 sửa đổi, bổ sung Quy chế giao nộp, lưu trữ, bảo quản, khai thác tư liệu khí tượng thủy văn; Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn |
325. |
Quyết định |
614/QĐ/KTTV ngày 06/9/1997 |
ban hành Quy chế Giao nộp, lưu trữ, bảo quản khai thác tư liệu khí tượng thủy văn |
|
Hết hiệu lực một phần ngày 10/6/2011 bởi Thông tư số 11/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 sửa đổi, bổ sung Quy chế giao nộp, lưu trữ, bảo quản, khai thác tư liệu khí tượng thủy văn; Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn |
326. |
Quyết định |
03/2006/QĐ-BTNMT ngày 17/3/2006 |
ban hành Quy chế thành lập, di chuyển, nâng cấp, hạ cấp, giải thể trạm khí tượng thủy văn |
11/4/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
327. |
Thông tư liên tịch |
07/2006/TTLT-BTNMT-BNV-BTC ngày 02/8/2006 |
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 83/2006/QĐ-TTg ngày 17/4/2006 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi nghề khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên và môi trường |
03/9/2006 |
|
328. |
Quyết định |
21/2006/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2006 |
ban hành quy phạm quan trắc hải văn ven bờ |
01/01/2007 |
|
329. |
Quyết định |
24/2006/QĐ-BTNMT ngày 29/12/2006 |
ban hành quy phạm lưu trữ tư liệu khí tượng thủy văn |
01/02/2007 |
|
330. |
Quyết định |
02/2007/QĐ-BTNMT ngày 25/01/2007 |
đính chính quy phạm Lưu trữ tư liệu khí tượng thủy văn ban hành kèm theo Quyết định số 24/2006/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2006 |
25/01/2007 |
|
331. |
Thông tư |
11/2007/TT-BTNMT ngày 25/12/2007 |
hướng dẫn cấp phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
19/01/2008 |
|
332. |
Quyết định |
17/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí tượng thủy văn |
14/02/2009 (sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo) |
|
333. |
Quyết định |
18/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự báo lũ |
27/02/2009 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
334. |
Thông tư liên tịch |
18/2009/TTLT-BTNMT-BNV-BTC ngày 21/10/2009 |
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 78/2009/QĐ-TTg ngày 15/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên và môi trường |
01/12/2009 |
|
335. |
Thông tư |
24/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 |
quy định về định mức diện tích xây dựng các trạm Khí tượng Thủy văn |
01/01/2010 |
|
336. |
Thông tư |
25/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
18/02/2013 |
|
337. |
Thông tư |
26/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn |
18/02/2013 |
|
338. |
Thông tư liên tịch |
03/2013/TTLT-BTNMT-BTC-BKHĐT ngày 20/4/2013 |
hướng dẫn cơ chế quản lý nguồn vốn Chương trình hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu |
20/4/2013 |
|
339. |
Thông tư |
39/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013 |
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật công tác tư liệu khí tượng thủy văn |
15/12/2013 |
|
340. |
Thông tư |
40/2013/TT-BTNMT ngày 10/11/2013 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khí tượng thủy văn |
25/12/2013 |
|
341. |
Thông tư |
51/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác điều tra lũ |
15/02/2014 |
|
342. |
Thông tư |
58/2013/TT-BTNMT ngày 31/12/2013 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác hệ thống thông tin chuyên ngành khí tượng thủy văn phục vụ dự báo |
14/02/2014 |
|
343. |
Thông tư |
44/2015/TT-BTNMT ngày 01/10/2015 |
về quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế kỹ thuật công tác kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ thiết bị chuẩn và thiết bị kiểm định phương tiện đo khí tượng thủy văn |
16/11/2015 |
|
344. |
Thông tư |
70/2015/TT-BTNMT ngày 23/12/2015 |
quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động |
15/02/2016 |
|
345. |
Thông tư |
05/2016/TT-BTNMT ngày 13/5/2016 |
quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia. |
01/7/2016 |
|
346. |
Thông tư |
06/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016 |
quy định loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. |
01/7/2016 |
|
347. |
Thông tư |
07/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016 |
quy định các bộ dữ liệu, chuẩn dữ liệu và việc xây dựng, quản lý cơ sở dữ liệu khí tượng thủy văn quốc gia. |
01/7/2016 |
|
348. |
Thông tư |
08/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016 |
quy định đánh giá tác động của biến đổi và đánh giá khí hậu quốc gia. |
01/7/2016 |
|
349. |
Thông tư |
09/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016 |
quy định về lập, thẩm định kế hoạch tác động vào thời tiết. |
01/7/2016 |
|
350. |
Thông tư |
36/2016/TT-BTNMT ngày 08/12/2016 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trạm khí tượng thủy văn. |
26/01/2017 |
|
351. |
Thông tư |
37/2016/TT-BTNMT ngày 15/12/2016 |
ban hành quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt; |
09/02/2017 |
|
352. |
Thông tư |
38/2016/TT-BTNMT ngày 15/12/2016 |
ban hành quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn. |
09/02/2017 |
|
353. |
Thông tư |
40/2016/TT-BTNMT ngày 19/12/2016 |
quy định kỹ thuật về quy trình dự báo khí tượng thủy văn trong điều kiện bình thường. |
10/02/2017 |
|
354. |
Thông tư |
41/2016/TT-BTNMT ngày 21/12/2016 |
quy định kỹ thuật về quy trình dự báo khí tượng thủy văn trong điều kiện nguy hiểm. |
10/02/2017 |
|
355. |
Thông tư |
39/2016/TT-BTNMT ngày 19/12/2016 |
ban hành quy định kỹ thuật về điều tra khảo sát xâm nhập mặn. |
10/02/2017 |
|
356. |
Thông tư |
27/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017 |
quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công cung cấp các thông tin dự báo, cảnh báo về khí tượng thủy văn. |
01/11/2017 |
|
357. |
Thông tư |
32/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
quy định kỹ thuật thu nhận, bảo quản, lưu trữ và khai thác tài liệu khí tượng thủy văn. |
14/11/2017 |
|
358. |
Thông tư |
40/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 |
ban hành quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước. |
08/12/2017 |
|
359. |
Thông tư |
41/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 |
ban hành quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng. |
08/12/2017 |
|
360. |
Thông tư |
42/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 |
ban hành quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo thủy văn |
08/12/2017 |
|
361. |
Thông tư |
43/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 |
ban hành quy định kỹ thuật kiểm tra khí tượng trên cao và ra da thời tiết. |
08/12/2017 |
|
362. |
Thông tư |
44/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 |
ban hành quy định kỹ thuật về quan trắc ra da thời tiết và ô zôn - bức xạ cực tím. |
08/12/2017 |
|
363. |
Thông tư |
45/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 |
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật công tác điều tra khảo sát khí tượng thủy văn. |
08/12/2017 |
|
364. |
Thông tư |
48/2017/TT-BTNMT ngày 20/11/2017 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng trên cao và ra da thời tiết. |
21/5/2018 |
|
365. |
Thông tư |
52/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 |
ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật công tác dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. |
15/01/2018 |
|
|
|
||||
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (gồm 02/09 văn bản: 02 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ) |
||||
366. |
Quyết định |
130/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 |
về một số cơ chế, chính sách tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch |
05/9/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo) |
|
367. |
Quyết định |
158/2008/QĐ-TTg ngày 02/12/2008 |
phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu |
26/12/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hết hiệu lực một phần ngày 09/01/2012 bởi Quyết định số 43/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 về việc thành lập Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu |
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng (gồm 07/09 văn bản: 03 thông tư, 04 thông tư liên tịch) |
||||
368. |
Thông tư liên tịch |
58/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 04/7/2008 |
hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 130/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách, cơ chế tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch |
04/8/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hết hiệu lực một phần ngày 29/01/2011 bởi Thông tư liên tịch số 204/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2010 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 04/7/2008 hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách, cơ chế tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch |
369. |
Thông tư liên tịch |
07/2010/TTLT-BTNMT-BTC-BKHĐT ngày 15/3/2010 |
Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2009-2015 |
29/4/2010 |
|
370. |
Thông tư liên tịch |
204/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15/12/2010 |
sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 04 tháng 7 năm 2008 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 130/2007/QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách, cơ chế tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch. |
29/01/2011 (sau 45 ngày kể từ ngày ký) |
|
371. |
Thông tư |
11/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 |
sửa đổi, bổ sung Quy chế giao nộp, lưu trữ, bảo quản, khai thác tư liệu khí tượng thủy văn; Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn |
10/6/2011 |
|
372. |
Thông tư liên tịch |
47/2011/TTLT-BCT- BTNMT ngày 30/12/2011 |
quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn |
01/01/2012 |
|
373. |
Thông tư |
15/2014/TT-BTNMT ngày 24/3/2014 |
quy định việc xây dựng, cấp Thư xác nhận, cấp Thư phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto. |
07/5/2014 |
|
374. |
Thông tư |
17/2015/TT-BTNMT ngày 06/04/2015 |
quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản |
22/5/2015 |
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (gồm 04/95 văn bản: 02 Nghị định, 02 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ) |
||||
375. |
Nghị định |
119/CP ngày 16/9/1994 |
về việc quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp |
16/9/1994 |
|
376. |
Quyết định |
83/2000/QĐ-TTg ngày 12/7/2000 |
về sử dụng Hệ quy chế và Hệ tọa độ quốc gia Việt Nam |
11/8/2000 (sau 30 ngày kể từ ngày ký) |
Không xác định |
377. |
Quyết định |
33/2008/QĐ-TTg ngày 27/02/2008 |
phê duyệt chiến lược phát triển ngành đo đạc và bản đồ Việt Nam đến năm 2020 |
18/3/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo) |
|
378. |
Nghị định |
45/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 |
về hoạt động đo đạc và bản đồ |
01/7/2015 |
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng (gồm 91/95 văn bản: 07 Quyết định của Bộ trưởng, 82 thông tư, 02 thông tư liên tịch) |
||||
379. |
Quyết định |
112/KT ngày 15/5/1989 |
ban hành quy phạm hiện chỉnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 - 1/25.000 - 1/50.000 |
|
Hết hiệu lực một phần ngày 20/6/2012 bị thay thế bởi Thông tư số 05/2012/TT-BTNMT ngày 08/5/2012 quy định kỹ thuật hiện chỉnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 bằng ảnh vệ tinh |
380. |
TT |
28/TCCP-ĐP ngày 17/3/1995 |
hướng dẫn việc thực hiện Nghị định số 119/CP ngày 16/9/1994 của Chính phủ về việc quản lý, sử dụng hồ sơ ĐGHC, bản đồ địa giới và mốc ĐGHC các cấp. |
|
|
381. |
TT |
109/1998/TT-TCCP ngày 28/5/1998 |
sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/TCCP-ĐP ngày 17/3/1995 của Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ về việc hướng dẫn quản lý, sử dụng hồ sơ, bản đồ và mốc địa giới hành chính các cấp |
12/6/1998 |
|
382. |
Thông tư |
973/2001/TT-TCĐC ngày 20/6/2001 |
hướng dẫn áp dụng hệ quy chiếu và hệ tọa độ quốc gia VN-2000 |
05/7/2001 (sau 15 ngày kể từ ngày ký) |
|
383. |
Thông tư liên tịch |
03/2006/TTLT-BTNMT-BVHTT ngày 15/3/2006 |
hướng dẫn quản lý hoạt động xuất bản bản đồ |
1/5/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
384. |
Thông tư liên tịch |
06/2006/TTLT-BTNMT-BNV-BNG-BQP ngày 13/6/2006 |
hướng dẫn quản lý công tác đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính và biên giới quốc gia |
16/7/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
385. |
Quyết định |
09/2006/QĐ-BTNMT ngày 16/8/2006 |
ban hành quy phạm thành lập và chế in bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250000, 1:500000 và 1:1000000 |
01/10/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
386. |
Quyết định |
11/2006/QĐ-BTNMT ngày 22/8/2006 |
ban hành Ký hiệu bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250000, 1:500000 và 1:1000000 |
01/10/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
387. |
Quyết định |
19/2006/QĐ-BTNMT ngày 01/12/2006 |
ban hành danh mục địa danh các đơn vị hành chính Việt Nam thể hiện trên bản đồ |
16/3/2007 |
|
388. |
Quyết định |
03/2007/QĐ-BTNMT ngày 12/02/2007 |
quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:50.000 |
06/4/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
389. |
Quyết định |
24/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007 |
ban hành Danh mục địa danh quốc tế thể hiện trên bản đồ |
10/02/2008 (sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo) |
|
390. |
Quyết định |
11/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 |
quy định về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới độ cao, (QCVN 11:2008/BTNMT) |
20/01/2009 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
391. |
Thông tư |
01/2009/TT-BTNMT ngày 14/01/2009 |
quy định về quy phạm xây dựng lưới trọng lực quốc gia |
01/02/2009 |
|
392. |
Thông tư |
06/2009/TT-BTNMT ngày 18/6/2009 |
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới tọa độ |
01/01/2010 |
|
393. |
Thông tư |
23/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 |
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ |
01/01/2010 |
|
394. |
Thông tư |
27/2009/TT-BTNMT ngày 14/12/2009 |
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ |
01/02/2010 |
|
395. |
Thông tư |
24/2010/TT-BTNMT ngày 27/10/2010 |
quy định về đo đạc, thành lập bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia |
01/11/2011 |
|
396. |
Thông tư |
32/2010/TT-BTNMT ngày 08/12/2010 |
quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
22/01/2011 |
Hết hiệu lực một phần ngày 30/5/2011 bởi Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15/04/2011 sửa đổi Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
397. |
Thông tư |
14/2011/TT-BTNMT ngày 15/4/2011 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
30/5/2011 |
|
398. |
Thông tư |
23/2011/TT-BTNMT ngày 06/7/2011 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ |
10/01/2012 |
|
399. |
Thông tư |
34/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 |
quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1: 100.000 bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp |
15/9/2011 |
|
400. |
Thông tư |
37/2011/TT-BTNMT ngày 14/10/2011 |
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000; 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh |
30/11/2011 |
|
401. |
Thông tư |
40/2011/TT-BTNMT ngày 22/11/2011 |
quy định về định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý |
06/01/2012 |
|
402. |
Thông tư |
02/2012/TT-BTNMT ngày 19/3/2012 |
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở |
04/5/2012 |
|
403. |
Thông tư |
05/2012/TT-BTNMT ngày 08/5/2012 |
quy định kỹ thuật hiện chỉnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 bằng ảnh vệ tinh |
20/6/2012 |
|
404. |
Thông tư |
06/2012/TT-BTNMT ngày 01/6/2012 |
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng hệ thống thông tin địa danh Việt Nam và nước ngoài phục vụ công tác lập bản đồ |
16/7/2012 |
|
405. |
Thông tư |
08/2012/TT-BTNMT ngày 08/8/2012 |
quy định kỹ thuật về đo trọng lực chi tiết |
24/9/2012 |
|
406. |
Thông tư |
20/2012/TT-BTNMT ngày 19/12/2012 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ |
06/02/2013 |
|
407. |
Thông tư |
10/2013/TT-BTNMT ngày 28/5/2013 |
quy định kỹ thuật về cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:2000, 1:5000 và 1:10000 |
15/7/2013 |
|
408. |
Thông tư |
20/2013/TT-BTNMT ngày 01/8/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Phú Thọ |
16/9/2013 |
|
409. |
Thông tư |
21/2013/TT-BTNMT ngày 01/8/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Giang |
15/9/2013 |
|
410. |
Thông tư |
22/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tuyên Quang |
21/10/2013 |
|
411. |
Thông tư |
23/2013/TT-BTNMT Ngày 03/9/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Kạn |
21/10/2013 |
|
412. |
Thông tư |
24/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo trọng lực chi tiết |
21/10/2013 |
|
413. |
Thông tư |
25/2013/TT-BTNMT Ngày 12/9/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Cao Bằng |
28/10/2013 |
|
414. |
Thông tư |
35/2013/TT-BTNMT Ngày 30/10/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Quảng Ninh |
15/12/2013 |
|
415. |
Thông tư |
36/2013/TT-BTNMT Ngày 30/10/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai |
15/12/2013 |
|
416. |
Thông tư |
37/2013/TT-BTNMT Ngày 30/10/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Nguyên |
15/12/2013 |
|
417. |
Thông tư |
38/2013/TT-BTNMT Ngày 30/10/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lạng Sơn |
15/12/2013 |
|
418. |
Thông tư |
44/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lai Châu |
11/02/2014 |
|
419. |
Thông tư |
45/2013/TT-BTNMT Ngày 26/12/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Sơn La |
11/02/2014 |
|
420. |
Thông tư |
46/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hòa Bình |
11/02/2014 |
|
421. |
Thông tư |
47/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên |
11/02/2014 |
|
422. |
Thông tư |
48/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái |
11/02/2014 |
|
423. |
Thông tư |
20/2014/TT-BTNMT ngày 24/4/2014 |
quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:50.000. |
09/6/2014 |
|
424. |
Thông tư |
21/2014/TT-BTNMT ngày 24/4/2014 |
quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:10.000. |
09/6/2014 |
|
425. |
Thông tư |
39/2014/TT-BTNMT ngày 03/7/2014 |
quy định kỹ thuật thành lập mô hình số độ cao bằng công nghệ bay quét LiDAR. |
03/7/2014 |
|
426. |
Thông tư |
47/2014/TT-BTNMT ngày 22/8/2014 |
hướng dẫn việc lập bản đồ hành chính các cấp trong phạm vi cả nước và tổ chức thực hiện việc lập bản đồ hành chính toàn quốc, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
08/10/2014 |
|
427. |
Thông tư |
48/2014/TT-BTNMT ngày 22/8/2014 |
quy định việc cắm mốc địa giới hành chính, lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp. |
03/11/2014 |
|
428. |
Thông tư |
49/2014/TT-BTNMT |
Định mức kinh tế - kỹ thuật xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới hành chính và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành. |
01/01/2015 |
|
429. |
Thông tư |
55/2014/TT-BTNMT ngày 12/9/2014 |
quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý. |
28/10/2014 |
|
430. |
Thông tư |
21/2015/TT-BTNMT ngày 22/05/2015 |
về định mức kinh tế - kỹ thuật công nghệ tổng hợp đo đạc và bản đồ |
06/7/2015 |
|
431. |
Thông tư |
23/2015/TT-BTNMT
ngày 28/05/2015 |
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Định |
20/7/2015 |
|
432. |
Thông tư |
24/2015/TT-BTNMT
ngày 28/05/2015 |
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Hà Tĩnh |
20/7/2015 |
|
433. |
Thông tư |
25/2015/TT-BTNMT
ngày 28/05/2015 |
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Phú Yên |
20/7/2015 |
|
434. |
Thông tư |
28/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 |
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ngãi |
20/7/2015 |
|
435. |
Thông tư |
29/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 |
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Nam |
20/7/2015 |
|
436. |
Thông tư |
31/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 |
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Đà Nẵng |
20/8/2015 |
|
437. |
Thông tư |
32/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 |
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Thuận |
20/8/2015 |
|
438. |
Thông tư |
33/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 |
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Thuận |
20/8/2015 |
|
439. |
Thông tư |
34/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 |
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Khánh Hòa |
20/8/2015 |
|
440. |
Thông tư |
46/2015/TT-BTNMT ngày 30/10/2015 |
về chế độ báo cáo trong hoạt động đo đạc vả bản đồ |
15/12/2015 |
|
441. |
Thông tư |
48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 |
quy định về quản lý, cung cấp và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
30/12/2015 |
|
442. |
Thông tư |
49/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 |
quy định về quản lý, sử dụng và bảo vệ công trình xây dựng đo đạc |
30/12/2015 |
|
443. |
Thông tư |
63/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 |
quy định kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
15/02/2016 |
|
444. |
Thông tư |
68/2015/TT-BTNMT ngày 22/12/2015 |
quy định kỹ thuật đo đạc trực tiếp địa hình phục vụ thành lập bản đồ địa hình và cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:500, 1:1000, 1:2000,1:5000 |
15/02/2016 |
|
445. |
Thông tư |
02/2016/TT-BTNMT ngày 29/02/2016 |
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý. |
15/4/2016 |
|
446. |
Thông tư |
11/2016/TT-BTNMT ngày 16/6/2016 |
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật công tác điều tra và thành lập bản đồ hiện trạng trượt lở đất đá các vùng miền núi Việt Nam tỷ lệ 1:50.000. |
03/8/2016 |
|
447. |
Thông tư |
14/2016/TT-BTNMT ngày 11/7/2016 |
ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Dương. |
01/9/2016 |
|
448. |
Thông tư |
15/2016/TT-BTNMT ngày 11/7/2016 |
ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Phước. |
01/9/2016 |
|
449. |
Thông tư |
16/2016/TT-BTNMT ngày 11/7/2016 |
ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Long An. |
01/9/2016 |
|
450. |
Thông tư |
21/2016/TT-BTNMT ngày 26/8/2016 |
ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh. |
18/10/2016 |
|
451. |
Thông tư |
22/2016/TT-BTNMT ngày 26/8/2016 |
ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
18/10/2016 |
|
452. |
Thông tư |
23/2016/TT-BTNMT ngày 26/8/2016 |
ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Nai. |
18/10/2016 |
|
453. |
Thông tư |
47/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016 |
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật đo trọng lực quốc gia. |
15/02/2017 |
|
454. |
Thông tư |
48/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016 |
quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu địa lý tỷ lệ 1:250.000. |
15/02/2017 |
|
455. |
Thông tư |
12/2017/TT-BTNMT ngày 30/6/2017 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bến Tre. |
15/8/2017 |
|
456. |
Thông tư |
13/2017/TT-BTNMT ngày 30/6/2017 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hồ Chí Minh. |
15/8/2017 |
|
457. |
Thông tư |
17/2017/TT-BTNMT ngày 26/7/2017 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh An Giang. |
15/9/2017 |
|
458. |
Thông tư |
18/2017/TT-BTNMT ngày 26/7/2017 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang. |
15/9/2017 |
|
459. |
Thông tư |
19/2017/TT-BTNMT ngày 26/7/2017 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Vĩnh Long. |
15/9/2017 |
|
460. |
Thông tư |
21/2017/TT-BTNMT ngày 29/8/2017 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà Vinh |
17/10/2017 |
|
461. |
Thông tư |
22/2017/TT-BTNMT ngày 29/8/2017 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Kiên Giang. |
17/10/2017 |
|
462. |
Thông tư |
23/2017/TT-BTNMT ngày 31/8/2017 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Tháp. |
19/10/2017 |
|
463. |
Thông tư |
39/2017/TT-BTNMT ngày 16/10/2017 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra và thành lập bản đồ hiện trạng trượt lở đất, đá các vùng miền núi Việt Nam tỷ lệ 1:25.000 và tỷ lệ 1:10.000. |
30/11/2017 |
|
464. |
Thông tư |
46/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 |
quy định xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính. |
01/12/2017 |
|
465. |
Thông tư |
54/2017/TT-BTNMT ngày 07/12/2017 |
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật công tác điều tra, thành lập bản đồ di sản địa chất tỷ lệ 1:200.000. |
22/01/2018 |
|
466. |
Thông tư |
55/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 |
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính. |
01/02/2018 |
|
467. |
Thông tư |
56/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 |
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật thành lập bản đồ hành chính các cấp. |
01/02/2018 |
|
468. |
Thông tư |
62/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 |
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật cho công tác lập bản đồ địa chất công trình dải ven biển tỷ lệ 1/100.000; lập bản đồ địa chất công trình, bản đồ cấu trúc địa chất, bản đồ địa mạo đáy biển, bản đồ thủy thạch-động lực dải ven biển tỷ lệ 1/25.000 và công tác khoan máy trên biển. |
12/02/2018 |
|
469. |
Thông tư |
68/2017/TT-BTNMT ngày 28/12/2017 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền. |
19/02/2018 |
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (gồm 02/15 văn bản: 02 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ) |
||||
470. |
Quyết định |
76/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 |
sửa đổi Quyết định 81/2010/QĐ-TTg về thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia |
01/3/2015 |
|
471. |
Quyết định |
81/2010/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 |
quy định về thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia |
15/02/2011 |
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng (gồm 13/15 văn bản: 03 Quyết định của Bộ trưởng, 09 thông tư, 01 thông tư liên tịch) |
||||
472. |
Thông tư liên tịch |
06/2005/TTLT-BTNMT-BQP-BCA-BBCVT ngày 13/10/2005 |
hướng dẫn quản lý công tác bay chụp ảnh mặt đất từ máy bay và thu, truyền, phát dữ liệu đo đạc, bản đồ, không ảnh |
18/11/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
473. |
Quyết định |
15/2005/QĐ-BTNMT ngày 13/12/2005 |
quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:10000, 1:25000 và 1:50000 bằng công nghệ ảnh số |
17/01/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
474. |
Quyết định |
17/2005/QĐ-BTNMT ngày 21/12/2005 |
quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:2000 và 1:5000 bằng công nghệ ảnh số |
31/01/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
475. |
Quyết định |
05/2007/QĐ-BTNMT ngày 27/02/2007 |
về sử dụng hệ thống tham số tính chuyển giữa Hệ tọa độ quốc tế WGS-84 và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000 |
29/4/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
476. |
Thông tư |
10/2015/TT-BTNMT ngày 25/03/2015 |
quy định kỹ thuật về sản xuất ảnh viễn thám quang học độ phân giải cao và siêu cao để cung cấp đến người sử dụng |
12/5/2015 |
|
477. |
Thông tư |
39/2015/TT-BTNMT ngày 09/07/2015 |
về Quy định kỹ thuật vận hành trạm thu ảnh vệ tinh |
25/8/2015 |
|
478. |
Thông tư |
69/2015/TT-BTNMT ngày 22/12/2015 |
quy định kỹ thuật cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:10.000 bằng ảnh vệ tinh |
15/02/2016 |
|
479. |
Thông tư |
71/2015/TT-BTNMT ngày 24/12/2015 |
quy định kỹ thuật đặt chụp ảnh viễn thám |
15/02/2016 |
|
480. |
Thông tư |
35/2016/TT-BTNMT ngày 28/11/2016 |
quy định quy trình thực hiện công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. |
16/01/2017 |
|
481. |
Thông tư |
52/2016/TT-BTNMT ngày 30/12/2016 |
quy định quy trình công nghệ và định mức kinh tế - kỹ thuật thu nhận và xử lý ảnh VNREDSat-1. |
16/02/2017 |
|
482. |
Thông tư |
08/2017/TT-BTNMT ngày 06/6/2017 |
quy định quy trình đo khống chế ảnh viễn thám |
24/7/2017 |
|
483. |
Thông tư |
09/2017/TT-BTNMT ngày 06/6/2017 |
quy định kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia |
24/7/2017 |
|
484. |
Thông tư |
10/2017/TT-BTNMT ngày 06/6/2017 |
quy định quy trình thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000, 1:10.000, 1:1.000.000. |
24/7/2017 |
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (gồm 08/36); 01 Luật, 03 Nghị định, 04 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ) |
||||
485. |
Luật |
82/2015/QH13 ngày 25/6/2015 |
Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
01/7/2016 |
|
486. |
Quyết định |
47/2006/QĐ-TTg ngày 01/3/2006 |
phê duyệt đề án tổng thể về điều tra cơ bản và quản lý tài nguyên môi trường biển đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
25/3/2006 |
|
487. |
Quyết định |
02/2013/QĐ-TTg ngày 14/01/2013 |
ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu |
01/3/2013 |
|
488. |
Nghị định |
51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 |
quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển. |
15/7/2014 |
|
489. |
Nghị định |
40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo. |
01/7/2016 |
|
490. |
Nghị định |
41/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
quy định chi tiết việc cấp phép cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam. |
01/7/2016 |
|
491. |
Quyết định |
06/2018/QĐ-TTg ngày 23/01/2018 |
về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
12/3/2018 |
|
492. |
Quyết định |
14/2018/QĐ-TTg ngày 12/03/2018 |
Quy chế phối hợp cấp phép, kiểm tra, kiểm soát và xử lý vi phạm đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam |
01/05/2018 |
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng (gồm 28/36 văn bản: 36 thông tư) |
||||
493. |
Thông tư |
33/2009/TT-BTNMT ngày 31/12/2009 |
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật tầu nghiên cứu biển |
15/02/2010 |
|
494. |
Thông tư |
22/2010/TT-BTNMT ngày 26/10/2010 |
quy định kỹ thuật khảo sát điều tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu biển |
01/01/2011 |
|
495. |
Thông tư |
23/2010/TT-BTNMT ngày 26/10/2010 |
quy định về điều tra khảo sát, đánh giá hệ sinh thái san hô, hệ sinh thái có biển và đất ngập nước vùng ven biển và hải đảo |
01/01/2011 |
|
496. |
Thông tư |
24/2010/TT-BTNMT ngày 27/10/2010 |
quy định về đo đạc, thành lập bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia |
01/01/2011 |
|
497. |
Thông tư |
25/2010/TT-BTNMT ngày 27/10/2010 |
quy định kỹ thuật cho 11 công tác điều tra địa chất khoáng sản biển và hải đảo |
01/01/2011 |
|
498. |
Thông tư |
34/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 |
quy định kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo |
01/02/2011 |
|
499. |
Thông tư |
36/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 |
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát, đánh giá hệ sinh thái san hô, hệ sinh thái cỏ biển và đất ngập nước vùng ven biển và hải đảo |
15/02/2011 |
|
500. |
Thông tư |
37/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 |
quy định về Định mức kinh tế-kỹ thuật cho 10 công tác điều tra địa chất khoáng sản biển và hải đảo |
15/02/2011 |
|
501. |
Thông tư |
38/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 |
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát điều tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu biển |
15/02/2011 |
|
502. |
Thông tư |
40/2010/TT-BTNMT ngày 24/12/2010 |
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo |
15/02/2011 |
|
503. |
Thông tư |
27/2011/TT-BTNMT ngày 20/7/2011 |
quy định về kiểm nghiệm và hiệu chỉnh một số thiết bị đo đạc bản đồ biển |
05/9/2011 |
|
504. |
Thông tư |
34/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 |
quy định về Quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000 bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp |
15/9/2011 |
|
505. |
Thông tư |
41/2011/TT-BTNMT ngày 30/11/2011 |
quy định định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và môi trường biển, hải đảo |
16/01/2012 |
|
506. |
Thông tư |
56/2013/TT-BTNMT ngày 31/12/2013 |
quy định kỹ thuật đo từ biển theo tàu |
01/3/2014 |
|
507. |
Thông tư |
72/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015 |
về định mức kinh tế - kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100 000 |
15/02/2016 |
|
508. |
Thông tư |
10/2016/TT-BTNMT ngày 16/6/2016 |
quy định chi tiết về nội dung, thời điểm báo cáo về quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo. |
01/7/2016 |
|
509. |
Thông tư |
18/2016/TT-BTNMT ngày 25/7/2016 |
quy định chi tiết về hồ sơ tài nguyên hải đảo, hướng dẫn việc lập và quản lý hồ sơ tài nguyên hải đảo. |
09/9/2016 |
|
510. |
Thông tư |
20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 |
quy định về việc xây dựng, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo. |
10/10/2016 |
|
511. |
Thông tư |
26/2016/TT-BTNMT ngày 26/9/2016 |
quy định chi tiết tiêu chí phân vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển và hải đảo và hướng dẫn việc phân vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển và hải đảo. |
15/11/2016 |
|
512. |
Thông tư |
27/2016/TT-BTNMT ngày 29/9/2016 |
quy định chi tiết bộ chỉ số và việc đánh giá kết quả hoạt động kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo. |
15/11/2016 |
|
513. |
Thông tư |
29/2016/TT-BTNTM ngày 12/10/2016 |
quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển. |
15/02/2017 |
|
514. |
Thông tư |
06/2017/TT-BTNMT ngày 24/5/2017 |
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1:500.000. |
12/7/2017 |
|
515. |
Thông tư |
49/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 |
quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh chương trình quản lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ. |
15/01/2018 |
|
516. |
Thông tư |
57/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 |
ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật điều tra, khảo sát tổng hợp tài nguyên, môi trường biển độ sâu từ 20m nước trở lên bằng tàu biển. |
17/7/2017 |
|
517. |
Thông tư |
58/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 |
ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật hệ thống trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng rada. |
25/01/2018 |
|
518. |
Thông tư |
59/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 |
ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành tàu nghiên cứu biển. |
05/02/2018 |
|
519. |
Thông tư |
63/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 |
quy định kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:5.000. |
15/02/2018 |
|
520. |
Thông tư |
74/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 |
quy định kỹ thuật về lập quy hoạch tổng thể khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên vùng bờ. |
|
|
|
|
||||
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (gồm 05/36 văn bản: 04 Nghị định, 01 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ) |
||||
521. |
Quyết định |
179/2004/QĐ-TTg ngày 06/10/2004 |
chiến lược ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
29/10/2004 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
522. |
Nghị định |
35/2009/NĐ-CP ngày 07/4/2009 |
về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Tài nguyên và Môi trường |
23/5/2009 |
|
523. |
Nghị định |
60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
quy định một số điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
01/7/2016 |
|
524. |
Nghị định |
36/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 |
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
04/4/2017 |
|
525. |
Nghị định |
73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 |
về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. |
01/8/2017 |
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng (gồm 28/36 văn bản: 01 Nghị quyết liên tịch, 02 Quyết định của Bộ trưởng, 25 thông tư, 07 Thông tư liên tịch) |
||||
526. |
Quyết định |
16/2007/QĐ-BTNMT ngày 01/10/2007 |
ban hành quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
31/10/2007 |
|
527. |
Thông tư liên tịch |
04/2007/TTLT-BNV-BTC-BTNMT-BLĐTBXH ngày 22/10/2007 |
hướng dẫn thực hiện chế độ ăn định lượng và chế độ thiếu nước ngọt đối với công nhân, viên chức làm nhiệm vụ trên biển trong các đơn vị sự nghiệp thuộc các ngành địa chính, địa chất và khí tượng thủy văn |
16/11/2007 |
|
528. |
Thông tư liên tịch |
70/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 24/7/2008 |
hướng dẫn kinh phí hoạt động của tổ chức, bộ phận chuyên môn, cán bộ phụ trách về bảo vệ môi trường và kinh phí thực hiện hợp đồng lao động theo nghị định số 81/2007/NĐ-CP ngày 23/5/2007 của Chính phủ quy định tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước |
29/8/2008 |
|
529. |
Thông tư liên tịch |
02/2008/TTLT-BTNMT-BNV ngày 05/6/2008 |
hướng dẫn chế độ tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành tài nguyên và môi trường |
10/7/2008 |
|
530. |
Quyết định |
07/2008/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2008 |
ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành tài nguyên vả môi trường |
05/11/2008 |
|
531. |
Nghị quyết liên tịch |
03/2008/NQLT-TƯĐTN-BTNMT ngày 08/12/2008 |
về việc phối hợp hành động trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường giai đoạn 2008-2012 |
06/05/2009 |
|
532. |
Thông tư liên tịch |
30/2010/BTNMT-BNV ngày 25/11/2010 |
quy định về việc chuyển xếp ngạch và chuyển xếp lương viên chức ngành tài nguyên và môi trường |
10/01/2011 |
|
533. |
Thông tư |
29/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012 |
quy định phương tiện, thiết bị kỹ thuật của Thanh tra tài nguyên và môi trường |
18/02/2013 |
|
534. |
Thông tư liên tịch |
15/2013/TTLT-BTP- BGTVT-BTNMT-BCA ngày 05/11/2013 |
hướng dẫn việc trao đổi, cung cấp thông tin về tài sản bảo đảm giữa cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm với tổ chức hành nghề công chứng, cơ quan thi hành án dân sự và cơ quan đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, quyền lưu hành tài sản |
25/02/2014 |
|
535. |
Thông tư |
02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 |
quy định chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường. |
10/3/2014 |
|
536. |
Thông tư |
19/2014/TT-BTNMT ngày 23/4/2014 |
quy định về tiêu chuẩn và thẻ công chức thanh tra chuyên ngành tài nguyên và môi trường. |
09/6/2014 |
|
537. |
Thông tư |
26/2014/TT-BTNMT Ngày 28/5/2014 |
quy định về quy trình và định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường. |
15/7/2014 |
|
538. |
Thông tư |
44/2014/TT-BTNMT ngày 01/8/2014 |
quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
16/9/2014 |
|
539. |
Thông tư |
45/2014/TT-BTNMT ngày 01/8/2014 |
quy định về hồ sơ giám định tư pháp và mẫu giám định tư pháp trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
16/9/2014 |
|
540. |
Thông tư liên tịch |
50/2014/TTLT-BTNMT-BNV ngày 28/8/2014 |
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
20/11/2014 |
|
541. |
Thông tư |
18/2015/TT-BTNMT ngày 16/04/2015 |
quy định xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp Tài nguyên và Môi trường" |
05/6/2015 |
|
542. |
Thông tư |
45/2015/TT-BTNMT ngày 20/10/2015 |
về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật chuyển giao công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
05/12/2015 |
|
543. |
Thông tư |
50/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 |
về hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành tài nguyên và môi trường |
01/01/2016 |
|
544. |
Thông tư |
58/2015/TT-BTNMT ngày 08/12/2015 |
quy định thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
23/01/2016 |
|
545. |
Thông tư |
78/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015 |
sửa đổi Thông tư liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ, văn bản khi thực hiện thủ tục hành chính |
15/02/2016 |
|
546. |
Thông tư |
17/2016/TT-BTNMT ngày 19/7/2016 |
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường. |
01/9/2016 |
|
547. |
Thông tư |
28/2016/TT-BTNMT ngày 06/10/2016 |
quy định nội dung, hình thức tuyển dụng viên chức ngành tài nguyên và môi trường. |
01/12/2016 |
|
548. |
Thông tư |
32/2016/TT-BTNMT ngày 07/11/2016 |
quy định về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
01/01/2017 |
|
549. |
Thông tư |
34/2016/TT-BTNMT ngày 10/11/2016 |
quy định về trang phục, phù hiệu, biển hiệu của thanh tra viên, cán bộ, công chức cơ quan thanh tra nhà nước và công chức được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành tài nguyên và môi trường. |
01/01/2017 |
|
550. |
Thông tư |
46/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016 |
quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường. |
10/02/2017 |
|
551. |
Thông tư liên tịch |
13/2016/TTLT-BTNMT-BNV ngày 30/6/2016 |
quy định tiêu chuẩn, điều kiện, hình thức, nội dung thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành tài nguyên và môi trường. |
01/9/2016 |
|
552. |
Thông tư |
04/2017/TT-BTNMT ngày 03/4/2017 |
quy định xây dựng định mức kinh tế-kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường. |
19/5/2017 |
|
553. |
Thông tư |
07/2017/TT-BTNMT ngày 29/5/2017 |
quy định về cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
12/7/2017 |
|
554. |
Thông tư |
11/2017/TT-BTNMT ngày 29/6/2017 |
quy định công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành tài nguyên và môi trường. |
01/9/2017 |
|
555. |
Thông tư |
26/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017 |
quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công xây dựng quy hoạch, kế hoạch chuyên ngành thuộc phạm vi điều chỉnh của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
01/11/2017 |
|
556. |
Thông tư |
28/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017 |
quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về quan trắc tài nguyên và môi trường. |
01/11/2017 |
|
557. |
Thông tư |
29/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017 |
quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm ứng dụng trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
01/11/2017 |
|
558. |
Thông tư |
66/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 |
quy định quản lý nhiệm vụ KH&CN của Bộ. |
06/02/2018 |
|
559. |
Thông tư |
67/2017/TT-BTNMT ngày 25/12/2017 |
quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công điều tra cơ bản các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, môi trường. |
08/02/2018 |
|
560. |
Thông tư |
73/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 |
ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường. |
15/3/2018 |
|
Tổng số: 560 văn bản |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.