BỘ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
342/LĐTBXH-BTXH |
Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2023 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng; Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030 và triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội (Đề án 06), Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã có văn bản số 4946/LĐTBXH-BTXH ngày 01/12/2022 gửi Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về việc kết nối Cổng dịch vụ công/Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh với Hệ thống phần mềm Đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyến và văn bản số 381/BTXH-BQLDA ngày 27/6/2022 về việc rà soát, bổ sung và chuẩn hóa dữ liệu đối tượng bảo trợ xã hội.
Năm 2022, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã chỉ đạo các địa phương rà soát, bổ sung và chuẩn hóa dữ liệu đối tượng bảo trợ xã hội. Đồng thời, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã hoàn thành việc kết nối kỹ thuật với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư trên môi trường chính thức và triển khai kết nối dịch vụ công liên thông trực tuyến về đăng ký khai tử - xóa đăng ký thường trú - trợ cấp mai táng phí; hoàn thành thử nghiệm kết nối hệ thống với tổ chức dịch vụ bưu chính công ích để truyền nhận dữ liệu chi trả chính sách trợ giúp xã hội và thanh quyết toán hàng tháng. Tuy nhiên, cho đến nay còn một số tỉnh chưa cập nhật dữ liệu kịp thời; nhiều địa phương đang triển khai việc kết nối hệ thống.
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2021 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030 theo tinh thần năm 2023 là “Năm Dữ liệu số, tạo lập và khai thác dữ liệu để tạo ra giá trị mới”, bảo đảm dữ liệu “Đúng - Đủ - Sạch - Sống”, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo, đốn đốc các cơ quan liên quan khẩn trương triển khai các nội dung sau:
1. Chỉ đạo Sở Thông tin truyền thông, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cùng với nhà cung cấp Cổng Dịch vụ công/Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh, phối hợp với Cục Bảo trợ xã hội, Trung tâm thông tin, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội khẩn trương thực hiện việc kết nối kỹ thuật trên (Tài liệu kỹ thuật chi tiết tại Phụ lục 1).
2. Chỉ đạo các các Sở, Ban, ngành liên quan cử cán bộ tham gia các lớp tập huấn hướng dẫn, hỗ trợ triển khai kết nối Cổng dịch vụ công/Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh với Hệ thống phần mềm Đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyến do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức đầy đủ, đúng thời gian và thành phần (Chi tiết về kế hoạch tổ chức tập huấn tại Phụ lục 2).
3. Chỉ đạo địa phương khẩn trương triển khai cập nhật, bổ sung dữ liệu đối tượng bảo trợ xã hội tăng giảm hàng tháng, tổng hợp báo cáo và xuất danh sách chi trả trên Hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyến và cơ sở dữ liệu đối tượng bảo trợ xã hội tại đường link dvcbtxh.molisa.gov.vn. Phối hợp với cơ quan cung cấp dịch vụ chi trả tại địa phương thực hiện kết nối với hệ thống chi trả của cơ quan cung cấp dịch vụ chi trả để lập, chuyển danh sách và quyết toán kinh phí chi trả trực tiếp trên hệ thống, giảm thiểu việc phát sinh chi phí quản lý đối tượng hàng tháng và đáp ứng yêu cầu chi trả không dùng tiền mặt.
4. Chỉ đạo các cơ quan liên quan, các địa phương thực hiện các công việc: Hướng dẫn người dân thực hiện đăng ký các thủ tục hành chính trên hệ thống Dịch vụ công trực tuyến về lĩnh vực bảo trợ xã hội; yêu cầu cán bộ xã, huyện thực hiện tiếp nhận, xử lý hồ sơ bảo trợ xã hội trên Hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyến và cơ sở dữ liệu đối tượng bảo trợ xã hội tại đường link dvcbtxh.molisa.gov.vn.
5. Bố trí kinh phí rà soát, hoàn thiện cơ sở dữ liệu bảo trợ xã hội và đầu tư mua sắm trang thiết bị cần thiết.
Thông tin chi tiết xin liên hệ: Ông Nguyễn Thủy Nguyên, Cục Bảo trợ xã hội, sđt: 0984143288, Email: vanphongcucbtxh@gmail.com hoặc cucbaotroxahoi@molisa.gov.vn.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Đính kèm Công văn số: 342/LĐTBXH-BTXH ngày 10 tháng 02 năm 2023
(Phiên bản 1.0)
MỤC LỤC
BẢNG GHI NHẬN THAY ĐỔI TÀI LIỆU
1 TỔNG QUAN VỀ TÀI LIỆU
1.1 Mục đích của tài liệu
1.2 Mô hình tổng thể hoạt động của DVC của Bộ LĐTBXH
1.2.1 Mô hình kết nối NDXP-LGSP địa phương
2 Quy trình cấp tài khoản, xác thực
2.1.1 API thông tin token
2.1.2 Định dạng gói tin request
2.1.3 Định dạng gói tin MToken (respone)
3 Cơ chế kết nối dữ liệu cần đồng bộ hồ sơ giữa Hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách TGXH trực tuyến và đồng bộ kết quả lên Cổng Dịch vụ công/Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh
3.1 Các loại dữ liệu cần đồng bộ
3.2 Đặc tả chi tiết dịch vụ
3.3.1 Đồng bộ hồ sơ tiếp nhận từ DVC địa phương lên DVC của Bộ
3.2.2 Đồng bộ tiến trình xử lý hồ sơ từ DVC địa phương lên DVC của Bộ
3.2.3 Cập nhật kết quả cuối cùng DVC địa phương lên DVC của Bộ
3.3.4 Lấy hồ sơ đăng ký trên cổng DVC của Bộ về DVC địa phương
3.2.5 Lấy kết quả cuối cùng trên cổng DVC của bộ về DVC địa phương
3.2.6 Lấy tiến trình xử lý trên cổng DVC của Bộ về DVC địa phương
I. PHỤ LỤC
1. Các thủ tục hành chính cần kết nối
2. Các danh mục dùng chung trong vấn đề kết nối
BẢNG GHI NHẬN THAY ĐỔI TÀI LIỆU
Ngày thay đổi |
Mục thay đổi |
Người thay đổi |
Phiên bản |
Nội dung |
13/12/2022 |
|
Trần Quốc Tuấn |
1.0 |
Phát hành tài liệu hướng dẫn lần đầu |
|
|
|
|
|
1.1 Mục đích của tài liệu
Tài liệu được ban hành giúp các cơ quan, đơn vị nhằm hướng dẫn kết nối, sử dụng các dịch vụ được cung cấp trên Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia (NDXP).
Tài liệu cung cấp bao gồm:
- Mô hình kỹ thuật kết nối khai thác dịch vụ trên NDXP.
- Hướng dẫn khai thác dịch vụ.
- Danh sách API và phương thức giao tiếp.
- Quy chuẩn định dạng gói tin đầu vào, đầu ra tương ứng mỗi API.
1.2 Mô hình tổng thể hoạt động của DVC của Bộ LĐTBXH
Hoạt động chính của DVC của Bộ LĐTBXH là thực hiện với tích hợp các thông tin chi tiết hồ sơ thuộc lĩnh vực Bảo trợ xã hội (BTXH) từ Cổng DVC của các địa phương. Có 2 trường hợp là:
●(A1) Với các địa phương đã có Cổng DVC hoạt động đáp ứng đủ nghiệp vụ thủ tục hành chính (TTHC) về BTXH, các địa phương sử dụng trên DVC của tỉnh và đồng bộ về chi tiết hồ sơ lên hệ thống BTXH của Bộ nhằm mục đích xây dựng một cơ sở dữ liệu (CSDL) chi tiết về các đối tượng BXTH để phục vụ khai thác/chia sẻ sau này.
● (A2) Với các địa phương chưa có hệ thống DVC về TTHC cho BTXH, người dùng sẽ sử dụng các chức năng trên DVC về TTHC cho BTXH của Bộ và đồng bộ chi tiết kết quả hồ sơ về Cổng DVC địa phương (nếu cần). Các tính năng hỗ trợ DVC sẽ là:
o Tiếp nhận đăng ký hồ sơ mới
o Quy trình xử lý hồ sơ TTHC theo 11 TTHC lĩnh vực BTXH
o Cập nhật và trả kết quả
Đầu ra của của quá trình tích hợp này sẽ là một CSDL về BTXH với thông tin chi tiết phục vụ khai thác/chia sẽ cho các cơ quan có nhu cầu.
Với Cổng DVC Quốc gia: hệ thống DVC của Bộ sẽ chỉ thực hiện cập nhật các hồ sơ lên Cổng DVC Quốc gia của các địa phương chưa có hệ thống DVC riêng.
Kịch bản kết nối chi tiết giữa DVC của Bộ và DVC của địa phương
Mô tả chi tiết:
- Trường hợp hồ sơ được đăng ký trên Hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách TGXH trực tuyến của Bộ LĐTBXH thì thông tin hồ sơ đăng ký sẽ được đồng bộ về Cổng Dịch vụ công/Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh qua LGSP của Bộ LĐTBXH, NDXP và LGSP của địa phương, bảo đảm sự đồng bộ, thống nhất về dữ liệu giữa các hệ thống của địa phương với hệ thống của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Trường hợp hồ sơ được đăng ký trên Cổng Dịch vụ công/Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh thì thông tin hồ sơ sẽ được đồng bộ về Hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách TGXH trực tuyến thông qua LGSP của địa phương, NDXP và LGSP của Bộ LĐTBXH bảo đảm sự đồng bộ, thống nhất về dữ liệu giữa các hệ thống của địa phương với hệ thống của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quá trình xử lý, phê duyệt hồ sơ sẽ được thực hiện ở Hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách TGXH trực tuyến và đồng bộ kết quả lên Cổng Dịch vụ công/Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh và ngược lại tùy theo thực trạng sử dụng của địa phương là A1 hay A2.
1.2.1 Mô hình kết nối NDXP-LGSP địa phương
● Trình tự kết nối:
- Bước 1: yêu cầu access token. Hệ thống thông tin (HTTT) hoặc LGSP cấp Bộ / Tỉnh / Thành phố sử dụng cặp khóa (consumer_key và secret_key) do LGSP cung cấp, gửi yêu cầu lấy token để truy cập các dịch vụ do LGSP cung cấp.
- Bước 2: xác thực và tạo token. LGSP tiến hành xác thực các cặp khóa và khởi tạo token cho phép HTTT / LGSP truy cập các dịch vụ được cấp phép.
- Bước 3: trả về token. Sau khi khởi tạo token, LGSP tiến hành đóng gói và trả token cho HTTT / LGSP. Token này chỉ có giá trị sử dụng trong một phiên làm việc với một khoảng thời gian timeout nhất định do LGSP quy định.
- Bước 4: đóng gói yêu cầu khai thác dịch vụ với token. Yêu cầu khai thác dịch vụ được gửi tới LGSP cần có 2 thành phần: (1) Thông tin đầu vào như: đơn hàng, mã đơn hàng, số lượng, v.v…; (2) Thông tin token.
- Bước 5: gửi yêu cầu khai thác dịch vụ. Có hai phương án gửi yêu cầu khai thác Adapter trong đó: (1) Các HTTT của Bộ/Tỉnh gửi yêu cầu trực tiếp khai thác Adapter thông qua SDK Java hoặc SDK .Net do LGSP cung cấp trong trường hợp Bộ/Tỉnh chưa có nền tảng LGSP; (2) Các HTTT của Bộ/Tỉnh gửi yêu cầu gián tiếp khai thác Adapter thông qua trung gian kết nối LGSP của Bộ/Tỉnh tới LGSP.
- Bước 6: xác thực token và kiểm tra quyền truy cập. LGSP tiến hành kiểm tra tính hợp lệ của token với dịch vụ được yêu cầu. Nếu HTTT/LGSP chưa đăng ký sử dụng dịch vụ đang được yêu cầu, LGSP sẽ chặn quyền truy cập dịch vụ. Ngược lại, nếu HTTT/LGSP đã đăng ký sử dụng dịch vụ, LGSP tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo.
- Bước 7: tổng hợp dữ liệu. LGSP tiến hành thực hiện các công việc cần thiết để tổng hợp dữ liệu tương ứng với từng dịch vụ được yêu cầu.
- Bước 8: trả về dữ liệu. Khi các HTTT cấp Bộ/Tỉnh kết nối trực tiếp với LGSP sẽ nhận được dữ liệu ngay sau khi LGSP tổng hợp thông tin, đối với những HTTT cấp Bộ/Tỉnh kết nối qua trung gian LGSP dữ liệu sẽ được LGSP trả về ngay khi LGSP tổng hợp cho LGSP việc chuyển tiếp dữ liệu tới các HTTT sẽ do các Bộ/Tỉnh chủ động phương án.
2 Quy trình cấp tài khoản, xác thực
2.1.1 API thông tin token
- URL: https://api.ngsp.gov.vn/token
- Method: POST
- Thông tin đầu vào: cặp khóa consumer_key và secret_key do NDXP cung cấp cho mỗi HTTT
- Thông tin đầu ra: thông tin access token (được quy định trong định dạng gói tin MToken)
- Lưu ý: Sử dụng cặp khóa Sandbox hoặc Production để kết nối hệ thống thử nghiệm
2.1.2 Định dạng gói tin request
Tên trường |
Mô tả |
Kiểu |
|
||
Content-Type |
application/x-www-form-urlencoded |
String |
Authorization |
Basic Base64(consumer- key:consumer-secret)(cặp khóa consumer-key và consumer-secret do NDXP cung cấp cho mỗi HTTT) |
String |
|
||
|
||
grant_type=client_credentials |
||
|
2.1.3 Định dạng gói tin MToken (respone)
TT |
Tên trường |
Định dạng |
Mô tả |
Ghi chú |
1 |
access_token |
String |
|
Chuỗi token được cấp tương ứng với một phiên làm việc của một HTTT |
2 |
scope |
String |
|
Mặc định là “default” |
3 |
token_type |
String |
|
Kiểu token |
4 |
expires_in |
Int |
|
Thời gian token có hiệu lực (giây) |
Dữ liệu mẫu
{
"access_token": "d32ed548-e44c-350c-b047-c10f829064fb",
"scope": "am_application_scope default",
"token_type": "Bearer",
"expires_in": 3600
}
STT |
Tên |
Ghi chú |
1 |
Api đồng bộ hồ sơ tiếp nhận từ DVC địa phương lên DVC của Bộ |
Tùy chọn |
2 |
Api đồng bộ tiến trình xử lý hồ sơ DVC địa phương lên DVC của Bộ |
Tùy chọn |
3 |
Api cập nhật kết quả cuối cùng DVC địa phương lên DVC của Bộ |
Bắt buộc |
4 |
Api lấy hồ sơ đăng ký trên cổng DVC của Bộ về DVC địa phương |
|
5 |
Api lấy tiến trình xử lý trên cổng DVC của Bộ về DVC địa phương |
|
6 |
Api lấy kết quả cuối cùng trên cổng DVC của bộ về DVC địa phương |
|
3.3.1 Đồng bộ hồ sơ tiếp nhận từ DVC địa phương lên DVC của Bộ
- Đặc tả đầu vào API:
STT |
Tên trường |
Định nghĩa |
Độ dài tối đa |
Mô tả |
Yêu cầu |
1 |
LoaiDuLieu |
String |
|
Hệ thống sẽ giựa vào thông tin này để xác định được hồ sơ là thêm mới hay cập nhật kết quả cuối cùng 1: Hồ sơ mới 100. Cập nhật kết quả cuối cùng |
Bắt buộc |
2 |
MaHoSo |
String |
25 ký tự |
Mã hồ sơ thủ tục hành chính quy định tại Điều 26 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ |
Bắt buộc |
3 |
MaLinhVuc |
String |
50 ký tự |
Mã lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia |
Bắt buộc |
4 |
TenLinhVuc |
String |
500 ký tự |
Tên lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia |
Bắt buộc |
5 |
KenhThucHien |
String |
|
Kênh nộp hồ sơ bao gồm: 1: Trực tiếp 2: Nộp trực tuyến 3: Nộp qua bưu chính công ích Tương ứng danh mục kênh |
|
6 |
LoaiDoiTuong |
String |
|
Kiểu đối tượng nộp hồ sơ 1: Người dân; 2: Doanh Nghiệp; 3: Cơ quan nhà nước; 4: Tổ chức khác |
Bắt buộc |
7 |
HinhThucTra |
String |
|
Hình thức trả kết quả: 0 - Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; 1 - Trả kết quả qua đường bưu điện. |
Bắt buộc |
8 |
MaTTHC |
String |
50 ký tự |
Mã thủ tục hành chính theo CSDL TTHC Quốc gia |
Bắt buộc |
9 |
TenTTHC |
String |
500 ký tự |
Tên loại thủ tục theo CSDL TTHC Quốc gia |
Bắt buộc |
10 |
HoVaTen |
String |
250 ký tự |
Tên người đăng ký thực hiện thủ tục hành chính |
Bắt buộc |
11 |
NgayThangNamSinh |
String |
|
Ngày tháng năm sinh định dạng dd/MM/yyyy |
Bắt buộc |
12 |
GioiTinhId |
String |
50 ký tự |
Giới tính |
|
13 |
DanTocId |
String |
50 ký tự |
Dân tộc |
|
14 |
CMND |
String |
25 ký tự |
Số định danh cá nhân |
Bắt buộc |
15 |
CMND_NgayCa p |
String |
|
Ngày cấp số định danh cá nhân định dạng dd/MM/yyyy |
|
16 |
CMND_NoiCap |
String |
250 ký tự |
Nơi cấp số định danh các nhân |
|
17 |
MaTinh |
String |
10 ký tự |
Mã tỉnh xử lý hồ sơ theo GSO |
Bắt buộc |
18 |
MaHuyen |
String |
10 ký tự |
Mã huyện xử lý hồ sơ theo GSO |
Bắt buộc |
19 |
MaXa |
String |
10 ký tự |
Mã xã xử lý hồ sơ theo GSO |
Bắt buộc |
20 |
HKTT_MaTinh |
String |
10 ký tự |
Mã tỉnh hộ khẩu thường trú theo GSO |
|
21 |
HKTT_MaHuyen |
String |
10 ký tự |
Mã huyện hộ khẩu thường trú theo GSO |
|
22 |
HKTT _MaXa |
String |
10 ký tự |
Mã xã hộ khẩu thường trú theo GSO |
|
23 |
HKTT _MaThon |
String |
250 ký tự |
Tên thôn hộ khẩu thường trú |
|
24 |
HKTT _ChiTiet |
String |
250 ký tự |
Thông tin chi tiết hộ khẩu thường trú |
|
25 |
NOHT_MaTinh |
String |
10 ký tự |
Mã tỉnh nơi ở hiện tại theo GSO |
|
26 |
NOHT_MaHuye n |
String |
10 ký tự |
Mã huyện nơi ở hiện tại theo GSO |
|
27 |
NOHT_MaXa |
String |
10 ký tự |
Mã xã nơi ở hiện tại theo GSO |
|
28 |
NOHT_MaThon |
String |
10 ký tự |
Tên thôn nơi ở hiện tại |
|
29 |
NOHT_ChiTiet |
String |
250 ký tự |
Thông tin chi tiết nơi ở hiện tại |
|
30 |
SoDienThoai |
String |
50 ký tự |
Số điện thoại |
|
31 |
|
String |
200 ký tự |
|
|
32 |
NgayTiepNhan |
String |
|
Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng dd/MM/yyyy HH:mm:ss |
Bắt buộc |
33 |
DonViXuLy |
String |
500 ký tự |
Tên đơn vị thụ lý hồ sơ |
Bắt buộc |
34 |
NoiNopHoSo |
String |
|
Thông tin nơi công dân/doanh nghiệp lựa chọn để nộp hồ sơ. Bao gồm: 1: Nộp từ Cổng DVC Quốc gia 2: Nộp từ Cổng DVC của BNĐP |
Bắt buộc |
35 |
HoSoCoThanh PhanSoHoa |
String |
|
0: không 1: có |
Bắt buộc |
36 |
TaiKhoanDuoc XacThucVoiVN eID |
String |
|
0: có 1: không |
Bắt buộc |
37 |
DuocThanhToan TrucTuyen |
String |
|
0: Hồ sơ không phát sinh thanh toán 1: Thanh toán trực tuyến trên cổng DVCQG 2: Thanh toán trực tuyến qua Cổng thanh toán BNĐP 3: Thanh toán trực tiếp |
Bắt buộc |
38 |
LoaiDinhDanh |
String |
|
Định danh của chủ hồ sơ. Ưu tiên sử dụng CCCD 1: Căn cước công dân 2: Chứng minh nhân dân 3: Mã số thuế DN |
Bắt buộc |
39 |
SoDinhDanh |
String |
|
Số định danh của chủ hồ sơ CMND/ CCCD/MST của chủ hồ sơ |
Bắt buộc |
40 |
MaCSDL |
String |
|
Hồ sơ có sử dụng dữ liệu được kết nối và lấy từ các cơ sở dữ liệu Quốc gia/ cơ sở dữ liệu chuyên ngành. 1: CSDLQG về Dân cư 2: CSDLQG về đăng ký doanh nghiệp 3: CSDLQG về đất đai quốc gia 4: CSDLQG về tài chính 5: CSDLQG về bảo hiểm 6: CSDLQG về thống kê, tổng hợp dân số 7: Các cơ sở DL chuyên ngành khác của BNĐP |
Bắt buộc |
41 |
StatusId |
String |
|
Trạng thái hồ sơ xử lý hồ sơ |
Bắt buộc |
42 |
SubmitedDate |
String |
|
Ngày gửi hồ sơ định dạng dd/MM/yyyy HH:mm:ss |
Bắt buộc |
43 |
UrlDetail |
String |
|
Đường dẫn xem chi tiết hồ sơ trên hệ thống DVC địa phương |
|
44 |
CertificateExte ntData |
String |
|
Dữ liệu khác của Hồ sơ, định dạng xml. - Hồ sơ mới: Bắt buộc: DanhsachTaiLieuNop - Kết quả xử lý hồ sơ: Bắt buộc: DanhsachTaiLieuNop DanhSachGiayToKetQua |
|
Địa chỉ kết nối |
https://api.ngsp.gov.vn/apiBTXH/1.0/DongBoDVC |
Operation |
POST |
Request header |
|
ContentType |
application/json |
AccessKey |
|
Request Body |
|
Body |
{ "LoaiDuLieu": 1, "MaHoSo": "000.00.15.G07-221209-0001", "MaLinhVuc": "G07-LD03", "TenLinhVuc": "Bảo trợ xã hội", "KenhThucHien": "2", "LoaiDoiTuong": "1", "HinhThucTra": "08/12/2022 08:33:00", "MaTTHC": "1.001776", "TenTTHC": "Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm s óc, nuôi dưỡng hàng tháng", "HoVaTen": "NGUYỄN HOÀNG LONG", "NgayThangNamSinh": "08/12/2022", "GioiTinhId": "1034", "DanTocId": "1", "CMND": "122345678889", "CMND_NgayCap": "08/12/2022 00:00:00", "CMND_NoiCap": 1047, "MaTinh": "01", "MaHuyen": "001", "MaXa": "00001", "HKTT_MaTinh": "01", "HKTT_MaHuyen": "001", "HKTT_MaXa": "00001", "HKTT_MaThon": "Tổ dân phố 1", "HKTT_ChiTiet": "92 Nguyễn Khánh Toàn - Cầu Giấy - Hà Nội", "NOHT_MaTinh": "01", "NOHT_MaHuyen": "001", "NOHT_MaXa": "00001", "NOHT_MaThon": "Tổ dân phố 1", "NOHT_ChiTiet": "92 Nguyễn Khánh Toàn - Cầu Giấy - Hà Nội", "SoDienThoai": "0963080289", "Email": "tranvan.vtty@gmail.com", "NgayTiepNhan": "08/12/2022 08:32:35", "DonViXuLy": "Phường Phúc Xá, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội", "NoiNopHoSo": "2", "HoSoCoThanhPhanSoHoa": "0", "TaiKhoanDuocXacThucVoiVNeID": "0", "DuocThanhToanTrucTuyen": "0", "LoaiDinhDanh": "2", "SoDinhDanh": "122345678889", "MaCSDL": "1", "StatusId": "1", "SubmitedDate": "08/12/2022 08:32:36", "UrlDetail": "https://dvcbtxh.molisa.gov.vn/BTXH_ThongTinChung/GetViewDetail/c95d2121- 1461-4701-b299-8186d8b7f6cd", "CertificateExtentData": " 8\"?> instance\"
xmlns:xsd=\"http://www.w3.org/2001/XMLSchema\"> ://dvcbtxh.molisa.gov.vn/file/20221209/638061714595168815newmicrosoftworddocument.docx
DuongDanTaiTepTin> 011170796454681cv-ba-
linh12.10.202210h12p05signed.pdf 4638011170796454681cv-ba-
linh12.10.202210h12p05signed.pdf } |
Response Body |
|
Body |
{ "error_code": Trong đó 0 là thành công, các mã khác là lỗi, "message": mô tả lỗi kết quả } |
3.1.2 Đồng bộ tiến trình xử lý hồ sơ từ DVC địa phương lên DVC của Bộ
- Đặc tả đầu vào API:
STT |
Tên trường |
Định nghĩa |
Độ dài tối đa |
Mô tả |
Yêu cầu |
1 |
MaHoSo |
String |
50 |
Mã hồ sơ |
Bắt buộc |
2 |
TaiKhoanXuLy |
String |
250 |
Tài khoản xử lý hồ sơ |
Bắt buộc |
3 |
NguoiXuLy |
String |
250 |
Người xử lý |
Bắt buộc |
4 |
ChucDanh |
String |
250 |
Chức vụ của người xử lý |
Bắt buộc |
5 |
ThoiDiemXuLy |
String |
|
Thời điểm xử lý hồ sơ định dạng dd/MM/yyyy |
Bắt buộc |
6 |
DonViXuLy |
String |
250 |
Đơn vị đang xử lý |
|
7 |
NoiDungXuLy |
String |
4000 |
Nội dung xử lý |
Bắt buộc |
8 |
StatusId |
String |
|
Trạng thái của hồ sơ, giá trị theo bảng đính kèm |
Bắt buộc |
9 |
NgayBatDau |
String |
|
Ngày bắt đầu định dạng dd/MM/yyyy |
Bắt buộc |
10 |
NgayKetThucTheoQuyDinh |
String |
|
Ngày kết thúc theo quy định định dạng dd/MM/yyyy |
Bắt buộc |
11 |
UseridCreated |
String |
250 |
Người tạo |
|
12 |
UseridEdited |
String |
250 |
Người cập nhật |
|
13 |
DateCreated |
String |
|
Thời gian tạo định dạng dd/MM/yyyy HH:mm:ss |
|
14 |
DateEdited |
String |
|
Thời gian cập nhật định dạng dd/MM/yyyy HH:mm:ss |
|
Địa chỉ kết nối |
https://api.ngsp.gov.vn/apiBTXH/1.0/XuLyHoSo |
Operation |
POST |
Request header |
|
ContentType |
application/json |
AccessKey |
|
Request Body |
|
Body |
{ "MaHoSo": "000.00.15.G07-221209-0001", "TaiKhoanXuLy": "09889_cb", "NguoiXuLy": "CB Xã La Phù", "ChucDanh": "Cán bộ xử lý hồ sơ", "ThoiDiemXuLy": "08/12/2022 18:53:00", "DonViXuLy": "Phường Phúc Xá, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội", "NoiDungXuLy": "CB Xã La Phù đã tiếp nhận xử lý hồ sơ", "StatusId": "2", "NgayBatDau": "08/12/2022 18:53:00", "NgayKetThucTheoQuyDinh": "08/12/2022 09:53:00", "UseridCreated": "09889_cb", "UseridEdited": null, "DateCreated": null, "DateEdited": "20/12/2022 09:53:00" } |
Response Body |
|
Body |
{ "error_code": Trong đó 0 là thành công, các mã khác là lỗi, "message": mô tả lỗi kết quả } |
3.1.3 Cập nhật kết quả cuối cùng DVC địa phương lên DVC của Bộ
- Đặc tả đầu vào API:
STT |
Tên trường |
Định nghĩa |
Độ dài tối đa |
Mô tả |
Yêu cầu |
1 |
LoaiDuLieu |
String |
|
Hệ thống sẽ giựa vào thông tin này để xác định được hồ sơ là thêm mới hay cập nhật kết quả cuối cùng 1: Hồ sơ mới 100. Cập nhật kết quả cuối cùng |
Bắt buộc |
2 |
MaHoSo |
String |
25 ký tự |
Mã hồ sơ thủ tục hành chính quy định tại Điều 26 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ |
Bắt buộc |
3 |
MaLinhVuc |
String |
50 ký tự |
Mã lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia |
Bắt buộc |
4 |
TenLinhVuc |
String |
500 ký tự |
Tên lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia |
Bắt buộc |
5 |
KenhThucHien |
String |
|
Kênh nộp hồ sơ bao gồm: 1: Trực tiếp 2: Nộp trực tuyến 3: Nộp qua bưu chính công ích Tương ứng danh mục kênh |
|
6 |
LoaiDoiTuong |
String |
|
Kiểu đối tượng nộp hồ sơ 1: Người dân; 2: Doanh Nghiệp; 3: Cơ quan nhà nước; 4: Tổ chức khác |
Bắt buộc |
7 |
HinhThucTra |
String |
|
Hình thức trả kết quả: 0 - Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; 1 - Trả kết quả qua đường bưu điện. |
Bắt buộc |
8 |
MaTTHC |
String |
50 ký tự |
Mã thủ tục hành chính theo CSDL TTHC Quốc gia |
Bắt buộc |
9 |
TenTTHC |
String |
500 ký tự |
Tên loại thủ tục theo CSDL TTHC Quốc gia |
Bắt buộc |
10 |
HoVaTen |
String |
250 ký tự |
Tên người đăng ký thực hiện thủ tục hành chính |
Bắt buộc |
11 |
NgayThangNamSinh |
String |
|
Ngày tháng năm sinh định dạng dd/MM/yyyy |
Bắt buộc |
12 |
GioiTinhId |
String |
50 ký tự |
Giới tính |
|
13 |
DanTocId |
String |
50 ký tự |
Dân tộc |
|
14 |
CMND |
String |
25 ký tự |
Số định danh cá nhân |
Bắt buộc |
15 |
CMND_NgayCa p |
String |
|
Ngày cấp số định danh cá nhân định dạng dd/MM/yyyy |
|
16 |
CMND_NoiCap |
String |
250 ký tự |
Nơi cấp số định danh các nhân |
|
17 |
MaTinh |
String |
10 ký tự |
Mã tỉnh xử lý hồ sơ theo GSO |
Bắt buộc |
18 |
MaHuyen |
String |
10 ký tự |
Mã huyện xử lý hồ sơ theo GSO |
Bắt buộc |
19 |
MaXa |
String |
10 ký tự |
Mã xã xử lý hồ sơ theo GSO |
Bắt buộc |
20 |
HKTT_MaTinh |
String |
10 ký tự |
Mã tỉnh hộ khẩu thường trú theo GSO |
|
21 |
HKTT_MaHuyen |
String |
10 ký tự |
Mã huyện hộ khẩu thường trú theo GSO |
|
22 |
HKTT _MaXa |
String |
10 ký tự |
Mã xã hộ khẩu thường trú theo GSO |
|
23 |
HKTT _MaThon |
String |
250 ký tự |
Tên thôn hộ khẩu thường trú |
|
24 |
HKTT _ChiTiet |
String |
250 ký tự |
Thông tin chi tiết hộ khẩu thường trú |
|
25 |
NOHT_MaTinh |
String |
10 ký tự |
Mã tỉnh nơi ở hiện tại theo GSO |
|
26 |
NOHT_MaHuye n |
String |
10 ký tự |
Mã huyện nơi ở hiện tại theo GSO |
|
27 |
NOHT_MaXa |
String |
10 ký tự |
Mã xã nơi ở hiện tại theo GSO |
|
28 |
NOHT_MaThon |
String |
10 ký tự |
Tên thôn nơi ở hiện tại |
|
29 |
NOHT_ChiTiet |
String |
250 ký tự |
Thông tin chi tiết nơi ở hiện tại |
|
30 |
SoDienThoai |
String |
50 ký tự |
Số điện thoại |
|
31 |
|
String |
200 ký tự |
|
|
32 |
NgayTiepNhan |
String |
|
Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng dd/MM/yyyy HH:mm:ss |
Bắt buộc |
33 |
DonViXuLy |
String |
500 ký tự |
Tên đơn vị thụ lý hồ sơ |
Bắt buộc |
34 |
NoiNopHoSo |
String |
|
Thông tin nơi công dân/doanh nghiệp lựa chọn để nộp hồ sơ. Bao gồm: 1: Nộp từ Cổng DVC Quốc gia 2: Nộp từ Cổng DVC của BNĐP |
Bắt buộc |
35 |
HoSoCoThanh PhanSoHoa |
String |
|
0: không 1: có |
Bắt buộc |
36 |
TaiKhoanDuoc XacThucVoiVN eID |
String |
|
0: có 1: không |
Bắt buộc |
37 |
DuocThanhToan TrucTuyen |
String |
|
0: Hồ sơ không phát sinh thanh toán 1: Thanh toán trực tuyến trên cổng DVCQG 2: Thanh toán trực tuyến qua Cổng thanh toán BNĐP 3: Thanh toán trực tiếp |
Bắt buộc |
38 |
LoaiDinhDanh |
String |
|
Định danh của chủ hồ sơ. Ưu tiên sử dụng CCCD 1: Căn cước công dân 2: Chứng minh nhân dân 3: Mã số thuế DN |
Bắt buộc |
39 |
SoDinhDanh |
String |
|
Số định danh của chủ hồ sơ CMND/ CCCD/MST của chủ hồ sơ |
Bắt buộc |
40 |
MaCSDL |
String |
|
Hồ sơ có sử dụng dữ liệu được kết nối và lấy từ các cơ sở dữ liệu Quốc gia/ cơ sở dữ liệu chuyên ngành. 1: CSDLQG về Dân cư 2: CSDLQG về đăng ký doanh nghiệp 3: CSDLQG về đất đai quốc gia 4: CSDLQG về tài chính 5: CSDLQG về bảo hiểm 6: CSDLQG về thống kê, tổng hợp dân số 7: Các cơ sở DL chuyên ngành khác của BNĐP |
Bắt buộc |
41 |
StatusId |
String |
|
Trạng thái hồ sơ xử lý hồ sơ |
Bắt buộc |
42 |
SubmitedDate |
String |
|
Ngày gửi hồ sơ định dạng dd/MM/yyyy HH:mm:ss |
Bắt buộc |
43 |
UrlDetail |
String |
|
Đường dẫn xem chi tiết hồ sơ trên hệ thống DVC địa phương |
|
44 |
CertificateExte ntData |
String |
|
Dữ liệu khác của Hồ sơ, định dạng xml. - Hồ sơ mới: Bắt buộc: DanhsachTaiLieuNop - Kết quả xử lý hồ sơ: Bắt buộc: DanhsachTaiLieuNop DanhSachGiayToKetQua |
|
Địa chỉ kết nối |
https://api.ngsp.gov.vn/apiBTXH/1.0/DongBoDVC |
Operation |
POST |
Request header |
|
ContentType |
application/json |
AccessKey |
|
Request Body |
|
Body |
{ "LoaiDuLieu": 100, "MaHoSo": "000.00.15.G07-221209-0001", "MaLinhVuc": "G07-LD03", "TenLinhVuc": "Bảo trợ xã hội", "KenhThucHien": "2", "LoaiDoiTuong": "1", "HinhThucTra": "08/12/2022 08:33:00", "MaTTHC": "1.001776", "TenTTHC": "Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm s óc, nuôi dưỡng hàng tháng", "HoVaTen": "NGUYỄN HOÀNG LONG", "NgayThangNamSinh": "08/12/2022", "GioiTinhId": "1034", "DanTocId": "1", "CMND": "122345678889", "CMND_NgayCap": "08/12/2022 00:00:00", "CMND_NoiCap": 1047, "MaTinh": "01", "MaHuyen": "001", "MaXa": "00001", "HKTT_MaTinh": "01", "HKTT_MaHuyen": "001", "HKTT_MaXa": "00001", "HKTT_MaThon": "Tổ dân phố 1", "HKTT_ChiTiet": "92 Nguyễn Khánh Toàn - Cầu Giấy - Hà Nội", "NOHT_MaTinh": "01", "NOHT_MaHuyen": "001", "NOHT_MaXa": "00001", "NOHT_MaThon": "Tổ dân phố 1", "NOHT_ChiTiet": "92 Nguyễn Khánh Toàn - Cầu Giấy - Hà Nội", "SoDienThoai": "0963080289", "Email": "tranvan.vtty@gmail.com", "NgayTiepNhan": "08/12/2022 08:32:35", "DonViXuLy": "Phường Phúc Xá, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội", "NoiNopHoSo": "2", "HoSoCoThanhPhanSoHoa": "0", "TaiKhoanDuocXacThucVoiVNeID": "0", "DuocThanhToanTrucTuyen": "0", "LoaiDinhDanh": "2", "SoDinhDanh": "122345678889", "MaCSDL": "1", "StatusId": "1", "SubmitedDate": "08/12/2022 08:32:36", "UrlDetail": "https://dvcbtxh.molisa.gov.vn/BTXH_ThongTinChung/GetViewDetail/c95d2121- 1461-4701-b299-8186d8b7f6cd", "CertificateExtentData": } |
Response Body |
|
Body |
{ "error_code": Trong đó 0 là thành công, các mã khác là lỗi, "message": mô tả lỗi kết quả } |
3.3.4 Lấy hồ sơ đăng ký trên cổng DVC của Bộ về DVC địa phương
- Đặc tả đầu vào API:
TT |
Tên trường |
Định dạng |
Bắt buộc |
Mô tả |
1 |
LoaiDuLieu |
String(1 ký tự) |
x |
1: Hồ sơ mới |
2 |
MaTinh |
String(20 ký tự) |
x |
Mã Tỉnh của địa phương lấy dữ liệu theo GSO |
3 |
MaHuyen |
String(20 ký tự) |
|
Mã Huyện của địa phương lấy dữ liệu theo GSO |
4 |
MaXa |
String(20 ký tự) |
|
Mã Xã của địa phương lấy dữ liệu theo GSO |
5 |
ThoiGianBatDau |
String(12 ký tự số) |
x |
Thời gian bắt đầu lấy dữ liệu theo định dạng dd/MM/yyyy HH:mm:ss |
6 |
ThoiGianKetThuc |
String(12 ký tự số) |
x |
Thời gian bắt đầu lấy dữ liệu theo định dạng dd/MM/yyyy HH:mm:ss |
Địa chỉ kết nối |
https://api.ngsp.gov.vn/apiBTXH/1.0/DanhSachHoSo |
Operation |
POST |
Request header |
|
ContentType |
application/json |
AccessKey |
|
Request Body |
|
Body |
{ "LoaiDuLieu": "1", "MaTinh": "01", "MaHuyen": "", "MaXa": "", "ThoiGianBatDau": "01/12/2022 09:53:00", "ThoiGianKetThuc": "11/12/2022 09:53:00" } |
Response Body |
|
Body |
{ "result": { "message": "Lấy dữ liệu thành công", "error_code": 0, "data": [ { "loaiDuLieu": "1", "maHoSo": "000.00.15.G07-221129-0002", "maLinhVuc": "G07-LD03", "tenLinhVuc": "Bảo trợ xã hội", "kenhThucHien": "3", "loaiDoiTuong": "1", "hinhThucTra": "1", "maTTHC": "1.001731", "tenTTHC": "Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội", "hoVaTen": "Phan Thị Bằng", "ngayThangNamSinh": "08/12/2022 00:00:00", "gioiTinhId": "1035", "danTocId": "0", "cmnd": "001142003354", "cmnD_NgayCap": "08/12/2022 00:00:00", "cmnD_NoiCap": null, "maTinh": "01", "maHuyen": "274", "maXa": "09889", "hktT_MaTinh": "01", "hktT_MaHuyen": "274", "hktT_MaXa": "09889", "hktT_MaThon": null, "hktT_ChiTiet": "Thôn Đấu Tranh", "nohT_MaTinh": null, "nohT_MaHuyen": null, "nohT_MaXa": null, "nohT_MaThon": null, "nohT_ChiTiet": null, "soDienThoai": null, "email": null, "ngayTiepNhan": "08/12/2022 18:53:00", "donViXuLy": "Xã La Phù, Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội", "noiNopHoSo": "2", "hoSoCoThanhPhanSoHoa": "0", "taiKhoanDuocXacThucVoiVNeID": "0", "duocThanhToanTrucTuyen": "0", "loaiDinhDanh": "2", "soDinhDanh": "001142003354", "maCSDL": "1", "statusId": "1", "urlDetail": "https://dvcbtxh.molisa.gov.vn/BTXH_ThongTinChung/GetViewDetail/0f81 7e49-8606-4d1c-9883-3142ab6ecd0e", "submitedDate": "2022-12-09 13:53:25", "certificateExtentData": " 8\"?> } ] } } |
3.1.5 Lấy kết quả cuối cùng trên cổng DVC của bộ về DVC địa phương
- Đặc tả đầu vào API:
TT |
Tên trường |
Định dạng |
Bắt buộc |
Mô tả |
1 |
LoaiDuLieu |
String(1 ký tự) |
x |
100: Kết quả xử lý hồ sơ |
2 |
MaTinh |
String(20 ký tự) |
x |
Mã Tỉnh của địa phương lấy dữ liệu theo GSO |
3 |
MaHuyen |
String(20 ký tự) |
|
Mã Huyện của địa phương lấy dữ liệu theo GSO |
4 |
MaXa |
String(20 ký tự) |
|
Mã Xã của địa phương lấy dữ liệu theo GSO |
5 |
ThoiGianBatDau |
String(12 ký tự số) |
x |
Thời gian bắt đầu lấy dữ liệu theo định dạng dd/MM/yyyy HH:mm:ss |
6 |
ThoiGianKetThuc |
String(12 ký tự số) |
x |
Thời gian bắt đầu lấy dữ liệu theo định dạng dd/MM/yyyy HH:mm:ss |
Địa chỉ kết nối |
https://api.ngsp.gov.vn/apiBTXH/1.0/DanhSachHoSo |
Operation |
POST |
Request header |
|
ContentType |
application/json |
AccessKey |
|
Request Body |
|
Body |
{ "LoaiDuLieu": "100", "MaTinh": "01", "MaHuyen": "", "MaXa": "", "ThoiGianBatDau": "01/12/2022 09:53:00", "ThoiGianKetThuc": "11/12/2022 09:53:00" } |
Response Body |
|
Body |
{ "result": { "message": "Lấy dữ liệu thành công", "error_code": 0, "data": [ { "loaiDuLieu": "1", "maHoSo": "000.00.15.G07-221129-0002", "maLinhVuc": "G07-LD03", "tenLinhVuc": "Bảo trợ xã hội", "kenhThucHien": "3", "loaiDoiTuong": "1", "hinhThucTra": "1", "maTTHC": "1.001731", "tenTTHC": "Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội", "hoVaTen": "Phan Thị Bằng", "ngayThangNamSinh": "08/12/2022 00:00:00", "gioiTinhId": "1035", "danTocId": "0", "cmnd": "001142003354", "cmnD_NgayCap": "08/12/2022 00:00:00", "cmnD_NoiCap": null, "maTinh": "01", "maHuyen": "274", "maXa": "09889", "hktT_MaTinh": "01", "hktT_MaHuyen": "274", "hktT_MaXa": "09889", "hktT_MaThon": null, "hktT_ChiTiet": "Thôn Đấu Tranh", "nohT_MaTinh": null, "nohT_MaHuyen": null, "nohT_MaXa": null, "nohT_MaThon": null, "nohT_ChiTiet": null, "soDienThoai": null, "email": null, "ngayTiepNhan": "08/12/2022 18:53:00", "donViXuLy": "Xã La Phù, Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội", "noiNopHoSo": "2", "hoSoCoThanhPhanSoHoa": "0", "taiKhoanDuocXacThucVoiVNeID": "0", "duocThanhToanTrucTuyen": "0", "loaiDinhDanh": "2", "soDinhDanh": "001142003354", "maCSDL": "1", "statusId": "1", "urlDetail": "https://dvcbtxh.molisa.gov.vn/BTXH_ThongTinChung/GetViewDetail/0f81 7e49-8606-4d1c-9883-3142ab6ecd0e", "submitedDate": "08/12/2022 13:53:25", "certificateExtentData": " 8\"?> } ] } } |
3.1.6 Lấy tiến trình xử lý trên cổng DVC của Bộ về DVC địa phương
- Đặc tả đầu vào API:
TT |
Tên trường |
Định dạng |
Bắt buộc |
Mô tả |
1 |
MaTinh |
String(20 ký tự) |
x |
Mã Tỉnh của địa phương lấy dữ liệu theo GSO |
2 |
MaHuyen |
String(20 ký tự) |
|
Mã Huyện của địa phương lấy dữ liệu theo GSO |
3 |
MaXa |
String(20 ký tự) |
|
Mã Xã của địa phương lấy dữ liệu theo GSO |
4 |
ThoiGianBatDau |
String(12 ký tự số) |
x |
Thời gian bắt đầu lấy dữ liệu theo định dạng dd/MM/yyyy HH:mm:ss |
5 |
ThoiGianKetThuc |
String(12 ký tự số) |
x |
Thời gian bắt đầu lấy dữ liệu theo định dạng dd/MM/yyyy HH:mm:ss |
Địa chỉ kết nối |
https://api.ngsp.gov.vn/apiBTXH/1.0/TienTrinhXuLy |
Operation |
POST |
Request header |
|
ContentType |
application/json |
AccessKey |
|
Request Body |
|
Body |
{ "LoaiDuLieu": "100", "MaTinh": "01", "MaHuyen": "", "MaXa": "", "ThoiGianBatDau": "01/12/2022 09:53:00", "ThoiGianKetThuc": "11/12/2022 09:53:00" } |
Response Body |
|
Body |
{ "result": { "message": "Lấy dữ liệu thành công", "error_code": 0, "data": [ { "maHoSo": "000.00.15.G07-221129-0002", "taiKhoanXuLy": "09889_cb", "nguoiXuLy": "CB Xã La Phù", "chucDanh": "Cán bộ xử lý hồ sơ", "thoiDiemXuLy": "02/12/2022 18:53:00", "donViXuLy": null, "noiDungXuLy": "CB Xã La Phù đã tiếp nhận xử lý hồ sơ", "trangThai": "1", "ngayBatDau": "02/12/2022 18:53:00", "ngayKetThucTheoQuyDinh": "06/12/2022 09:53:00", "useridCreated": null, "useridEdited": null, "dateCreated": null, "dateEdited": null, "certificateType": null, "phongBanXuLy": null }, { "maHoSo": "000.00.15.G07-221129-0002", "taiKhoanXuLy": "09889_cb", "nguoiXuLy": "CB Xã La Phù", "chucDanh": "Cán bộ xử lý hồ sơ", "thoiDiemXuLy": "02/12/2022 18:54:32", "donViXuLy": null, "noiDungXuLy": "CB Xã La Phù đã chuyển tiếp hồ sơ cho một cửa Huyện", "trangThai": "4", "ngayBatDau": "09/12/2022 15:40:55", "ngayKetThucTheoQuyDinh": "09/12/2022 15:40:55", "useridCreated": null, "useridEdited": null, "dateCreated": null, "dateEdited": null, "certificateType": null, "phongBanXuLy": null } ] } } |
1. Các thủ tục hành chính cần kết nối
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện |
||||
1 |
2.000286 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
Bảo trợ xã hội |
UBND cấp xã; Phòng LĐTBXH; Chủ tịch UBND cấp huyện; Sở LĐTBXH; Cơ sở trợ giúp xã hội |
2 |
2.000282 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Chính quyền (hoặc Công an), Chủ tịch UBND cấp xã; Chủ tịch UBND cấp huyện; Cơ sở trợ giúp xã hội |
||
3 |
2.000477 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Chủ tịch UBND cấp huyện; Cơ sở trợ giúp xã hội |
||
II |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
||||
1 |
1.001776 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Như trên |
Như trên |
UBND cấp xã; Phòng LĐTBXH; Chủ tịch UBND cấp huyện |
2 |
1.001758 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Như trên |
||
3 |
1.001753 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Như trên |
||
4 |
1.001731 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Như trên |
||
5 |
2.000777 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
||
6 |
1.001739 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
UBND cấp xã; Phòng LĐTBXH, Chủ tịch UBND cấp huyện |
||
7 |
2.000744 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
Chủ tịch UBND cấp xã; Chủ tịch UBND cấp huyện |
||
III |
Thủ tục hành chính cấp xã |
||||
1 |
2.000751 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Như trên |
Như trên |
UBND cấp xã hoặc các cơ quan hành chính cấp trên |
2. Các danh mục dùng chung trong vấn đề kết nối
2.1 Danh mục mã tỉnh, huyện, xã, thôn: lấy theo mã GSO
2.2 Danh mục mã dân tộc
Id |
Tên dân tộc |
Mã theo GSO |
29 |
Kinh |
1 |
30 |
Tày |
2 |
31 |
Thái |
3 |
32 |
Hoa |
4 |
33 |
Khơ-me |
5 |
34 |
Mường |
6 |
35 |
Nùng |
7 |
36 |
HMông |
8 |
37 |
Dao |
9 |
38 |
Gia-rai |
10 |
39 |
Ngái |
11 |
40 |
Ê-đê |
12 |
41 |
Ba na |
13 |
42 |
Xơ-Đăng |
14 |
43 |
Sán Chay |
15 |
44 |
Cơ-ho |
16 |
45 |
Chăm |
17 |
46 |
Sán Dìu |
18 |
47 |
Hrê |
19 |
48 |
Mnông |
20 |
49 |
Ra-glai |
21 |
50 |
Xtiêng |
22 |
51 |
Bru-Vân Kiều |
23 |
52 |
Thổ |
24 |
53 |
Giáy |
25 |
54 |
Cơ-tu |
26 |
55 |
Gié Triêng |
27 |
56 |
Mạ |
28 |
57 |
Khơ-mú |
29 |
58 |
Co |
30 |
59 |
Tà-ôi |
31 |
60 |
Chơ-ro |
32 |
61 |
Kháng |
33 |
62 |
Xinh-mun |
34 |
63 |
Hà Nhì |
35 |
64 |
Chu ru |
36 |
65 |
Lào |
37 |
66 |
La Chí |
38 |
67 |
La Ha |
39 |
68 |
Phù Lá |
40 |
69 |
La Hủ |
41 |
70 |
Lự |
42 |
71 |
Lô Lô |
43 |
72 |
Chứt |
44 |
73 |
Mảng |
45 |
74 |
Pà Thẻn |
46 |
75 |
Co Lao |
47 |
76 |
Cống |
48 |
77 |
Bố Y |
49 |
78 |
Si La |
50 |
79 |
Pu Péo |
51 |
80 |
Brâu |
52 |
81 |
Ơ Đu |
53 |
82 |
Rơ măm |
54 |
STT |
Id |
Tên |
1 |
1034 |
Nam |
2 |
1035 |
Nữ |
Id |
Tên |
1047 |
Cục Cảnh sát QLHC về trật tự xã hội |
1048 |
Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư |
1195 |
Thành phố Hà Nội |
1196 |
Tỉnh Bắc Ninh |
1197 |
Tỉnh Hà Nam |
1198 |
Tỉnh Hải Dương |
1199 |
Thành phố Hải Phòng |
1200 |
Tỉnh Hưng Yên |
1201 |
Tỉnh Nam Định |
1202 |
Tỉnh Thái Bình |
1203 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
1204 |
Tỉnh Ninh Bình |
1205 |
Tỉnh Phú Thọ |
1206 |
Tỉnh Hà Giang |
1207 |
Tỉnh Tuyên Quang |
1208 |
Tỉnh Bắc Kạn |
1209 |
Tỉnh Thái Nguyên |
1210 |
Tỉnh Lạng Sơn |
1211 |
Tỉnh Bắc Giang |
1212 |
Tỉnh Quảng Ninh |
1213 |
Tỉnh Hòa Bình |
1214 |
Tỉnh Sơn La |
1215 |
Tỉnh Điện Biên |
1216 |
Tỉnh Lai Châu |
1217 |
Tỉnh Lào Cai |
1218 |
Tỉnh Yên Bái |
1219 |
Tỉnh Thanh Hóa |
1220 |
Tỉnh Nghệ An |
1221 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
1222 |
Tỉnh Quảng Bình |
1223 |
Tỉnh Quảng Trị |
1224 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
1225 |
Thành phố Đà Nẵng |
1226 |
Tỉnh Quảng Nam |
1227 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
1228 |
Tỉnh Bình Định |
1229 |
Tỉnh Phú Yên |
1230 |
Tỉnh Khánh Hòa |
1231 |
Tỉnh Bình Thuận |
1232 |
Tỉnh Kon Tum |
1233 |
Tỉnh Gia Lai |
1234 |
Tỉnh Đắk Lắk |
1235 |
Tỉnh Đắk Nông |
1236 |
Tỉnh Lâm Đồng |
1237 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
1238 |
Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
1239 |
Tỉnh Bình Dương |
1240 |
Tỉnh Bình Phước |
1241 |
Tỉnh Đồng Nai |
1242 |
Tỉnh Tây Ninh |
1243 |
Tỉnh An Giang |
1244 |
Tỉnh Bạc Liêu |
1245 |
Tỉnh Bến Tre |
1247 |
Thành phố Cần Thơ |
1248 |
Tỉnh Đồng Tháp |
1249 |
Tỉnh Hậu Giang |
1250 |
Tỉnh Kiên Giang |
1251 |
Tỉnh Long An |
1252 |
Tỉnh Sóc Trăng |
1253 |
Tỉnh Tiền Giang |
1254 |
Tỉnh Trà Vinh |
1255 |
Tỉnh Vĩnh Long |
STT |
StatusId |
Tên trạng thái |
1 |
1 |
Mới đăng ký |
2 |
2 |
Được tiếp nhận |
3 |
3 |
Không được tiếp nhận |
4 |
4 |
Đang xử lý |
5 |
5 |
Yêu cầu bổ sung giấy tờ |
6 |
6 |
Yêu cầu thực hiện nghĩa vụ tài chính |
7 |
7 |
Công dân yêu cầu rút hồ sơ |
8 |
8 |
Dừng xử lý |
9 |
9 |
Đã xử lý xong |
10 |
10 |
Đã trả kết quả |
11 |
11 |
BNĐP từ chối |
12 |
13 |
Đã nộp tại CDVCQG (chưa gửi tới BNĐP) |
13 |
14 |
Không gửi được |
CHƯƠNG TRÌNH TẬP HUẤN, HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
Kèm theo Công văn số: 342/LĐTBXH-BTXH ngày 10 tháng 02 năm 2023
1. Nội dung, chương trình tập huấn:
- Kết nối hệ thống thông tin dịch vụ công trực tuyến đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyến thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia
- Kết nối dữ liệu cần đồng bộ hồ sơ giữa Hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách TGXH trực tuyến và đồng bộ kết quả lên Cổng Dịch vụ công/Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh/ thành phố
STT |
Chi tiết nội dung buổi tập huấn |
1 |
Giới thiệu Mô hình tổng thể hoạt động của DVC của Bộ LĐTBXH |
2 |
Giới thiệu Mô hình kết nối NDXP-LGSP địa phương |
3 |
Hướng dẫn Quy trình cấp tài khoản, xác thực |
4 |
Hướng dẫn Kết nối các Dịch vụ bao gồm: - Đồng bộ hồ sơ tiếp nhận từ DVC địa phương lên DVC của Bộ - Đồng bộ tiến trình xử lý hồ sơ từ DVC địa phương lên DVC của Bộ - Cập nhật kết quả cuối cùng DVC địa phương lên DVC của Bộ - Lấy hồ sơ đăng ký trên cổng DVC của Bộ về DVC địa phương - Lấy kết quả cuối cùng trên cổng DVC của bộ về DVC địa phương - Lấy tiến trình xử lý trên cổng DVC của Bộ về DVC địa phương |
1. Đối tượng, thời gian, hình thức tổ chức tập huấn:
Để đảm bảo các bước thực hiện được thuận lợi và hiệu quả, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề xuất tổ chức các lớp tập huấn, trao đổi đổi kinh nghiệm trực tuyến thông qua ứng dụng Zoom tại đường link https://zoom.us/j/97891792723.
Danh sách các lớp như sau:
Lớp |
Ngày |
Giờ |
Tỉnh/TP |
Đối tượng |
1 |
22/2/2023 |
9:00 - 11:00 |
Hà Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Bắc Kạn, Phú Thọ, Bắc Giang, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên, TP. Hà Nội, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Hải Dương |
• Cán bộ Sở Thông tin truyền thông • Cán bộ phụ trách, nhà cung cấp hệ thống phần mềm Cổng DVC/ Hệ thống một của của tỉnh |
2 |
|
14:00 - 16:00 |
Hưng Yên, Bắc Ninh, Thái Bình, Quảng Ninh, Lạng Sơn, Hoà Bình, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình, TP. Đà Nẵng |
|
3 |
23/2/2023 |
9:00 - 11:00 |
Khánh Hoà, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận, Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, TP. HCM, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Phước |
|
4 |
14:00 - 16:00 |
Kon Tum, Lâm Đồng, Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Cần Thơ, Hậu Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Bạc Liêu, Cà Mau |
2. Số lượng, thành phần và tổ chức thực hiện:
3.1. Số lượng, thành phần:
Mỗi tỉnh/ thành phố cử 04 đại diện, trong đó:
- 01 đại diện Cán bộ Sở Thông tin truyền thông;
- 01 đại diện Cán bộ phụ trách hệ thống phần mềm Cổng DVC/ Hệ thống một cửa của tỉnh/ thành phố;
- 02 đại diện Nhà cung cấp Cổng DVC/ Hệ thống một cửa của tỉnh/ thành phố.
3.2. Công tác chuẩn bị của cán bộ tham gia tập huấn:
- Cài đặt phần mềm Zoom sẵn trên máy tính trước ngày tham gia
- Nghiên cứu trước tài liệu hướng dẫn kết nối (Phụ lục 1)
- Tham gia tập huấn nghiêm túc, hiệu quả;
- Kiểm tra hệ thống, thiết bị trước ngày tập huấn 01 ngày.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.