BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3261/BKHĐT-TH |
Hà Nội, ngày 19 tháng 5 năm 2022 |
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Minh Khái tại văn bản số 2988/VPCP-KTTH ngày 13/5/2022 về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân của các dự án thuộc kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương (NSTW) năm 2021 sang năm 2022, Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo:
Đối với số vốn không được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn NSTW năm 2021 sang năm 2022, thực hiện hủy dự toán đã bố trí cho dự án năm 2021 theo quy định tại Điều 64 Luật Ngân sách nhà nước năm 2015. Các bộ, cơ quan trung ương và địa phương chủ động bố trí lại kế hoạch đầu tư vốn NSTW năm 2022 cho dự án từ nguồn của kế hoạch đầu tư vốn năm 2022 đã được Thủ tướng Chính phủ giao, bảo đảm việc bố trí vốn theo đúng quy định của pháp luật và dự án vẫn thực hiện bình thường, không bị đình trệ.
2. Trên cơ sở danh mục dự án được thông báo tại điểm 1 nêu trên, đề nghị:
a) Bộ Tài chính hướng dẫn thủ tục kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân các dự án tại điểm 1 nêu trên, chỉ đạo Kho bạc Nhà nước kiểm soát chi nhanh, chặt chẽ, đúng quy định.
b) Thủ trưởng các bộ, cơ quan trung ương và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có danh mục dự án được thông báo:
- Chỉ đạo chủ đầu tư khẩn trương phối hợp với Bộ Tài chính, Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch làm thủ tục kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân danh mục dự án được thông báo tại điểm 1 nêu trên.
- Tập trung lãnh đạo, chỉ đạo quyết liệt để đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công bảo đảm đến hết ngày 31/12/2022 giải ngân toàn bộ số vốn được phép kéo dài.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo để các bộ, cơ quan trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương biết, triển khai. Trong quá trình thực hiện, trường hợp có khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính để phối hợp xử lý theo quy định.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Bộ, cơ quan trung ương và địa phương./.
|
BỘ
TRƯỞNG |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2021 KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ
GIẢI NGÂN ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2022
(Kèm theo văn bản số 3261/BKHĐT-TH ngày 19 tháng 5 năm 2022 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Thông tin Quyết định đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư |
Số vốn ngân sách trung ương năm 2021 tối đa được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân đến hết ngày 31/12/2022 |
Ghi chú |
|||||||
Quyết định phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư |
Quyết định đầu tư |
||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Thời gian |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Khởi công |
Hoàn thành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
||||||
|
Tổng số |
|
137.213 |
137.095 |
|
|
|
39.505.112 |
37.927.433 |
629.473,273 |
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
137.213 |
137.095 |
|
|
|
39.505.112 |
37.927.433 |
629.473,273 |
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
12.251 |
12.251 |
|
|
|
215.000 |
195.000 |
11.966 |
|
|
Nhóm B |
|
12.251 |
12.251 |
|
|
|
215.000 |
195.000 |
11.966 |
|
(1) |
Đầu tư cải tạo, xây dựng Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ |
|
|
|
2020 |
2021 |
834, 09/3/18 |
50.000 |
45.000 |
3.265 |
|
(2) |
Đầu tư cơ sở vật chất Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Nam Bộ |
|
|
|
2020 |
2021 |
835 09/3/18 |
55.000 |
50.000 |
1.273 |
|
(3) |
Cải tạo, nâng cấp Trường CĐ Lương thực, Thực phẩm |
|
|
|
2020 |
2021 |
4405, 28/10/16 |
60.000 |
55.000 |
3.820 |
|
(4) |
Đầu tư xây dựng Nhà Hiệu bộ, xưởng thực hành Trường CĐ Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ |
|
|
|
2020 |
2021 |
4533 15/11/2018 |
50.000 |
45.000 |
2.131 |
|
(5) |
Đầu tư cơ sở vật chất cho Khối trường khu vực Hà Nội và Nam ĐBSH |
Số 867/QĐ-BQL-TĐ 18/10/2021 |
5.644 |
5.644 |
|
|
|
|
|
595 |
|
(6) |
Đầu tư cơ sở vật chất cho Khối trường khu vực Trung du và miền núi phía Bắc, Bắc ĐBSH |
866/QĐ-BQL-TTĐ ngày 18/10/2021 |
6.607 |
6.607 |
|
|
|
|
|
882 |
|
II |
Khoa học, công nghệ |
|
861 |
861 |
|
|
|
194.874 |
194.874 |
49.335 |
|
|
Nhóm B |
|
861 |
861 |
|
|
|
194.874 |
194.874 |
49.335 |
|
(1) |
Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất cho Khối Viện Quy hoạch Thủy lợi |
176/QĐ-QHTL 14/10/21 |
861 |
861 |
|
|
|
|
|
335 |
|
(2) |
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao phát triển tôm Bạc Liêu |
|
|
|
2020 |
2023 |
2560 07/7/2020 |
194.874 |
194.874 |
49.000 |
|
III |
Thể dục, thể thao |
|
969 |
969 |
|
|
|
|
|
600 |
|
|
Nhóm B |
|
969 |
969 |
|
|
|
|
|
600 |
|
(1) |
Đầu tư xây dựng khu nhà giáo dục thể chất cho một số Trường |
589/QĐ-CĐCĐ/TCKT ngày 08/10/2021 |
969 |
969 |
|
|
|
|
|
600 |
|
IV |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
123.132 |
123.014 |
|
|
|
39.041.098 |
37.483.419 |
563.759,273 |
|
|
Nhóm C |
|
6.964 |
6.964 |
|
|
|
20.000 |
20.000 |
2.766 |
|
(1) |
Xây dựng, nâng cấp trạm kiểm lâm và một số công trình bảo vệ rừng VQG Cát Tiên |
|
|
|
2020 |
2021 |
4238 18/10/2016 |
20.000 |
20.000 |
2.169 |
|
(2) |
Đầu tư, nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết bị hệ thống khảo kiểm nghiệm giống cây trồng |
692/QĐ-KHNN-TCHC ngày 28/10/2021 |
6.466 |
6.466 |
|
|
|
|
|
536 |
|
(3) |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết bị Chi cục Thú y Vùng IV |
66/QĐ-TYV4 ngày 14/9/2021 |
498 |
498 |
|
|
|
|
|
61 |
|
|
Nhóm A |
|
6.119 |
6.119 |
|
|
|
27.430.159 |
24.495.986 |
267.996,967 |
|
(1) |
Dự án Quản lý tổng hợp rủi ro lũ lụt thích ứng biến đổi khí hậu (Thành phần Bộ NN&PTNT) |
763 24/2/21 |
4.119 |
4.119 |
|
|
|
|
|
1.120 |
|
(2) |
Dự án Phát triển thủy sản bền vững |
|
|
|
2021 |
2025 |
1817 27/4/2021 |
8.207 |
8.207 |
1.065 |
|
(3) |
Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu (Thành phần Bộ NN&PTNT) |
1863 29/4/2021 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
107 |
|
(4) |
Hệ thống thủy lợi Tân Mỹ |
|
|
|
2009 |
2022 |
4218 19/10/17; 6060 23/9/2021 |
5.951.468 |
5.951.468 |
89.546,643 |
|
(5) |
Hồ chứa nước Bản Lải, tỉnh Lạng Sơn |
|
|
|
2017 |
2022 |
1511/QĐ-TTg ngày 09/10/2017 |
2.998.500 |
2.998.500 |
255 |
|
(6) |
Hệ thống thủy lợi Cái Lớn - Cái Bé (giai đoạn 1) |
|
|
|
2018 |
2022 |
5078 25/12/18 |
3.309.500 |
3.300.000 |
34.493 |
|
(7) |
HTTL Sông Ray |
|
|
|
2006 |
2021 |
4132 29/9/14 |
2.981.528 |
1.835.844 |
12.359 |
|
(8) |
HTTL Tà Pao |
|
|
|
2009 |
2021 |
5010, 21/12/18 |
2.501.724 |
2.028.605 |
11.502 |
|
(9) |
Hồ chứa nước Krông Pách Thượng |
|
|
|
2010 |
2023 |
4988 20/12/18; 3568 13/8/2021 |
4.421.236 |
4.421.236 |
53.956 |
|
(10) |
Hồ chứa nước Cánh Tạng |
|
|
|
2017 |
2023 |
1456 26/4/18 |
3.115.000 |
1.950.000 |
16.896 |
|
(11) |
Hồ chứa nước Đồng Mít |
|
|
|
2017 |
2021 |
3899, 29/9/17 |
2.142.996 |
2.002.126 |
46.697,324 |
|
|
Nhóm B |
|
110.049 |
109.931 |
|
|
|
11.590.939 |
12.967.433 |
292.996,306 |
|
(1) |
Hồ chứa nước Mỹ Lâm |
|
|
|
2017 |
2021 |
3911 29/09/17; 1874 29/4/21 |
1.009.017 |
928.514 |
70.473 |
|
(2) |
Hồ chứa nước sông Chò 1 |
|
|
|
2017 |
2023 |
4433 30/10/17; 2902 20/5/2021 |
956.007 |
950.000 |
4.500 |
|
(3) |
Hồ chứa nước sông Lũy |
|
|
|
2017 |
2021 |
5037 27/12/19 |
1.484.000 |
1.435.400 |
7.246,306 |
|
(4) |
Cụm CTTL Ia H' Đrai |
|
|
|
2017 |
2021 |
1104/QĐ-BNN-KH, 31/3/2017 |
325.000 |
325.000 |
1.047 |
|
(5) |
Hồ chứa nước Đạ Sị |
|
|
|
2017 |
2021 |
1107/QĐ-BNN-KH, 31/3/2017 |
549.889 |
400.000 |
4.549 |
|
(6) |
Công trình thủy lợi hồ chứa nước Ia Mơr giai đoạn 2 (hoàn thiện hệ thống kênh) |
|
|
|
2017 |
2021 |
4741 29/11/18 |
1.249.000 |
1.249.000 |
91.733 |
|
(7) |
SCNC kênh Tây hồ Dầu Tiếng |
|
|
|
2017 |
2021 |
4367 30/10/17; 1071/QĐ-BNN-KH, 30/3/2017 |
400.000 |
400.000 |
594 |
|
(8) |
Cụm CTTL vùng cao biên giới Bình Phước |
|
|
|
2017 |
2021 |
1420 15/04/20 |
440.000 |
3.300.000 |
349 |
|
(9) |
Trạm bơm Tri Phương II |
|
|
|
2017 |
2021 |
1077/QĐ-BNN-KH, 30/3/2017 |
660.000 |
395.000 |
1.322 |
|
(10) |
Tiêu úng vùng 3, huyện Nông Cống |
|
|
|
2017 |
2021 |
4430, 30/10/17 |
600.000 |
600.000 |
2.276 |
|
(11) |
Hệ thống thủy lợi Rào Nan |
|
|
|
2017 |
2021 |
1067/QĐ-BNN-KH, 31/3/2017 |
350.000 |
350.000 |
21.992 |
|
(12) |
Đập ngăn mặn sông Hiếu |
|
|
|
2017 |
2021 |
4429, 30/10/17 |
500.000 |
500.000 |
572 |
|
(13) |
Nâng cấp Hạ tầng vùng Nuôi trồng thủy sản Nam Bắc sông Gianh, tỉnh Quảng Bình |
|
|
|
2018 |
2021 |
4444 28/10/2016 |
81.985 |
81.985 |
2.066 |
|
(14) |
Phát triển giống dê cừu |
|
|
|
2019 |
2021 |
2665 31/10/11 |
61.992 |
45.000 |
2.341 |
|
(15) |
Nâng cấp, mở rộng cảng cá Gành Hào, tỉnh Bạc Liêu |
|
|
|
2018 |
2021 |
4458 28/10/2016 |
180.275 |
119.845 |
22.062 |
|
(16) |
Hệ thống tiêu úng Đông Sơn |
|
|
|
2009 |
2021 |
4124/QĐ-BNN-XD ngày 29/09/2014 |
1.092.783 |
1.092.783 |
20.000 |
|
(17) |
Công trình thủy lợi Ngàn Trươi - Cẩm Trang (giai đoạn 2) |
|
|
|
2017 |
2022 |
1998 23/5/17 |
1.485.685 |
650.000 |
32.423 |
|
(18) |
Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều giai đoạn 2021-2025 |
871/QĐ-BQL-TĐ 18/10/2021 |
24.132 |
24.132 |
|
|
|
|
|
1.325 |
|
(19) |
Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên |
870/QĐ-BQL-TĐ 18/10/2021 |
21.531 |
21.531 |
|
|
|
|
|
1.152 |
|
(20) |
Công trình trữ nước và hệ thống cấp nước sinh hoạt tại các vùng có nguồn nước bị ô nhiễm, vùng khan hiếm nước, vùng bị ảnh hưởng xâm nhập mặn |
4215/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2021 |
23.694 |
23.694 |
|
|
|
|
|
124 |
|
(21) |
Xây dựng các công trình cấp, trữ nước vùng Lục Khu tỉnh Cao Bằng; vùng cao núi đá tỉnh Hà Giang và huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu |
3943/QĐ-BNN-TCTL ngày 05/10/21 |
5.897 |
5.897 |
|
|
|
|
|
135 |
|
(22) |
Nâng cấp trạm bơm Phù Sa |
926/QĐ-BQL-TĐ 22/10/2021 |
5.212 |
5.212 |
|
|
|
|
|
309 |
|
(23) |
Đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng, trang thiết bị phục vụ phát triển giống vật nuôi |
475/QĐ-VCN-KHTC ngày 28/10/2021 |
2.682 |
2.682 |
|
|
|
|
|
651 |
|
(24) |
Đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển giống cây lâm nghiệp |
3891/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/9/2021 |
2.154 |
2.154 |
|
|
|
|
|
226 |
|
(25) |
Đầu tư cơ sở hạ tầng trang thiết bị phục vụ kiểm soát dịch bệnh lây truyền giữa động vật, người và nâng cấp khu nuôi động vật thí nghiệm đạt chuẩn an toàn sinh học cấp III, Học Viện Nông nghiệp Việt Nam |
|
|
|
2020 |
2021 |
1007/QĐ-BNN-XD ngày 13/3/2020 |
85.306 |
76.906 |
940 |
|
(26) |
Nâng cấp phòng thí nghiệm thú y quốc gia đạt chuẩn an toàn sinh học cấp độ III và cơ sở nuôi động vật sạch bệnh, Cục Thú y. |
|
|
|
2020 |
2021 |
1161 QĐ-BNN-XD ngày 30/3/2020 |
80.000 |
68.000 |
905 |
|
(27) |
Sửa chữa, nâng cấp HTTL Bắc Nam Hà và HTTL Xuân Thủy |
3786/QĐ-BNN-TCTL 16/9/2021; số 869/QĐ-BQL-TĐ 18/10/2021 |
13.565 |
13.565 |
|
|
|
|
|
1.030 |
|
(28) |
Củng cố hoàn thiện và xử lý sạt lở đê biển một số tỉnh Bắc Bộ |
Số 872/QĐ-BQL-TĐ 18/10/2021 |
11.182 |
11.064 |
|
|
|
|
|
654 |
|
V |
Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
54.140 |
54.140 |
3.813 |
|
(1) |
Quy hoạch lâm nghiệp |
|
|
|
2020 |
2021 |
|
|
|
2.183 |
|
(2) |
Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá |
|
|
|
2020 |
2023 |
665/QĐ-TTg ngày 25/5/2020; 2749/QĐ-BNN-TCTS 21/7/2020 |
28.947 |
28.947 |
863 |
|
(3) |
Quy hoạch Bảo vệ và Khai thác nguồn lợi thủy sản |
|
|
|
2020 |
2023 |
541/QĐ-TTg ngày 20/4/2020; 2742/QĐ-BNN-TCTS 21/7/2020 |
25.193 |
25.193 |
767 |
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2021 VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC
NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN ĐẾN HẾT NGÀY
31/12/2022
(Kèm theo văn bản số 3261/BKHĐT-TH ngày 19 tháng 5 năm 2022 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Nhà tài trợ |
Thông tin Quyết định đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư |
Số vốn ngân sách trung ương năm 2021 tối đa được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân đến hết ngày 31/12/2022 |
Ghi chú |
||||||||||
Quyết định đầu tư |
|||||||||||||||
Thời gian |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||||
Khởi công |
Hoàn thành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng NSTW |
Vốn nước ngoài đưa vào cân đối NSTW |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||
Cấp phát NSTW |
Vay lại |
||||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
25.831.694 |
4.469.143 |
2.737.502 |
|
21.362.371 |
20.265.529 |
37.223 |
138.933 |
328.434 |
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
25.831.694 |
4.469.143 |
2.737.502 |
|
21.362.371 |
20.265.529 |
37.223 |
138.933 |
328.434 |
|
|
Dự án không giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
25.831.694 |
4.469.143 |
2.737.502 |
|
21.362.371 |
20.265.529 |
37.223 |
138.933 |
328.434 |
|
a |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
1.631.531 |
162.351 |
146.994 |
|
1.469.180 |
1.431.957 |
37.223 |
7.186 |
328.434 |
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
1.189.093 |
92.143 |
76.786 |
|
1.096.950 |
1.096.950 |
|
|
328.434 |
|
(1) |
Dự án thành phần: Tăng cường năng lực khoa học công nghệ và đào tạo nguồn nhân lực phục vụ tái cơ cấu nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới |
WB |
2019 |
2023 |
323/QĐ-TTg 14/3/2017; 5050/QĐ-BNN-HTQT 04/12/2017; 1027/QĐ-BNN-HTQT 28/3/2017 |
1.189.093 |
92.143 |
76.786 |
50 tr USD |
1.096.950 |
1.096.950 |
|
|
328.434 |
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
442.438 |
70.208 |
70.208 |
|
372.230 |
335.007 |
37.223 |
7.186 |
|
|
(1) |
Dự án thành phần 5 Trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội thuộc dự án Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện |
ADB |
2019 |
2023 |
1495/QĐ-LĐTBXH 29/10/2018 |
137.955 |
19.931 |
19.931 |
5,2tr USD |
118.024 |
106.222 |
11.802 |
211 |
|
|
(2) |
Dự án thành phần 6 Trường Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ thuộc dự án Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện |
ADB |
2019 |
2023 |
1495/QĐ-LĐTBXH 29/10/2018 |
85.871 |
13.241 |
13.241 |
3,2 tr USD |
72.630 |
65.367 |
7.263 |
2.366 |
|
|
(3) |
Dự án thành phần 7 Trường Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh thuộc dự án Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện |
ADB |
2019 |
2023 |
1495/QĐ-LĐTBXH 29/10/2018 |
93.598 |
14.159 |
14.159 |
3,5 tr USD |
79.439 |
71.495 |
7.944 |
126 |
|
|
(4) |
Dự án thành phần 8 Trường Cao đẳng Kinh tế, Kỹ thuật và Thủy sản thuộc dự án Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện |
ADB |
2019 |
2023 |
1495/QĐ-LĐTBXH 29/10/2018 |
125.014 |
22.877 |
22.877 |
4,5 tr USD |
102.137 |
91.923 |
10.214 |
4.483 |
|
|
b |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
24.200.163 |
4.306.792 |
2.590.508 |
|
19.893.191 |
18.833.572 |
|
131.747 |
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
24.066.053 |
4.272.023 |
2.555.739 |
|
19.793.850 |
18.734.231 |
|
130.789 |
|
|
(1) |
Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat) |
WB |
2015 |
2020 |
1992/QĐ-BNN-HTQT, 29/5/2015 |
337.134 |
70.886 |
70.886 |
288,237 tr USD |
266.248 |
266.248 |
|
3.773 |
|
|
(2) |
Dự án Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA2) |
JICA |
2012 |
2021 |
1291/QĐ-BNN-KH, 31/5/2012 |
251.803 |
107.027 |
107.027 |
7,703 tr Yên |
144.776 |
144.776 |
|
1.124 |
|
|
(3) |
Dự án Cải thiện nông nghiệp có tưới (WB7) |
WB |
2014 |
2020 |
2409 QĐ/BNN-HTQT, 18/10/2013 |
4.431.000 |
633.000 |
411.450 |
180 tr USD |
3.798.000 |
3.798.000 |
|
8.648 |
|
|
(4) |
Dự án Nâng cấp hệ thống thủy lợi sông Lèn và sông Hoàng Mai nhằm nâng cao khả năng kiểm soát mặn, cải tạo môi trường sinh thái và ứng phó với biến đổi khí hậu (KEXIM1) |
KEXIM |
2015 |
2021 |
5011/QĐ-BNN-HTQT, 04/12/2015; 950/QĐ-BNN-HTQT, 25/03/2016 |
2.135.712 |
485.476 |
353.942 |
76,934 tr USD |
1.650.236 |
1.650.236 |
|
13.357 |
|
|
(5) |
Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - WB9 |
WB |
2016 |
2022 |
1825/TTg-QHQT, 14/10/2015; 1693/QĐ-BNN-HTQT, 09/05/2016 |
8.577.332 |
1.670.352 |
307.152 |
310 tr USD |
6.906.800 |
5.847.181 |
|
1.054 |
|
|
(6) |
Dự án Quản lý nước Bến Tre (Nâng cấp hệ thống thủy lợi Bắc Bến Tre - JICA3) |
JICA |
2017 |
2027 |
412/QĐ-BNN-XD 16/02/2017 25/01/2017 412/QĐ-BNN-XD 16/02/2017 12003/VPCP-KTTH 10/11/2017 |
6.191.338 |
928.681 |
928.681 |
24.257 tr JPY |
5.262.657 |
5.262.657 |
|
99.176 |
|
|
(7) |
Dự án hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (FMCR) (Ban Quản lý dự án TW) |
WB |
2018 |
2023 |
548/QĐ-TTg 21/4/2017 1658/QĐ-BNN-HTQT 04/5/2017 |
2.141.734 |
376.601 |
376.601 |
150 tr USD |
1.765.133 |
1.765.133 |
|
3.657 |
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
134.110 |
34.769 |
34.769 |
|
99.341 |
99.341 |
|
958 |
|
|
(1) |
Dự án kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tại Kiên Giang và Cà Mau |
KFW |
2017 |
2024 |
617/QĐ-TTg 08/5/2017; 5758/QĐ-BNN-HTQT 29/12/2017 |
134.110 |
34.769 |
34.769 |
4,0 tr USD |
99.341 |
99.341 |
|
958 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.