BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2810/QLCL-VP |
Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2015 |
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và PTNT (Vụ Tổ chức cán bộ)
Thực hiện chỉ đạo của Bộ Nông nghiệp và PTNT tại công văn số 8127/BNN-TCCB ngày 05/10/2015 về việc triển khai thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông theo Quyết định 09/2015/QĐ-TTg; Cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản báo cáo kết quả triển khai như sau:
1. Công tác tuyên truyền, phổ biến
Cục đã tổ chức phổ biến và cập nhật Quyết định 09/2015/QĐ-TTg trên website của đơn vị để cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong hệ thống nâng cao nhận thức, trách nhiệm thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông nhằm mục tiêu phục vụ cá nhân, tổ chức ngày càng tốt hơn;
2. Triển khai thực hiện nhiệm vụ theo trách nhiệm và thẩm quyền:
- Đã trình Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành các quyết định công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực quản lý chất lượng, ATTP nông lâm thủy sản theo quy định;
- Hiện tại, Cục đang triển khai 28 TTHC theo Cơ chế một cửa, trong đó có 03 TTHC đang thí điểm triển khai theo Cơ chế một cửa liên thông (Cơ chế hải quan một cửa quốc gia tại Bộ Nông nghiệp và PTNT).
(Xin xem Bảng tổng hợp kết quả thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông đính kèm).
- Đang tiến hành rà soát, sửa đổi Quyết định số 248/QĐ-QLCL ngày 30/6/2014 v/v ban hành Quy định tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa tại đơn vị theo Quyết định 09/2015/QĐ-TTg và hướng dẫn của Bộ Nội vụ tại văn bản số 1963/BNV-CCHC. Thông qua đó sẽ điều chỉnh hồ sơ, biểu mẫu, quy trình, các bước thực hiện theo quy định.
Đề nghị Vụ Tổ chức cán bộ xem xét, tổng hợp.
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
(Kèm theo công văn số 2810/QLCL-VP ngày 10/11/2015 của Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ chế thực hiện |
Số lượng hồ sơ đã giải quyết (từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm) |
Diện tích (m2) bộ phận một cửa tại đơn vị hiện nay |
Đánh giá thực trạng, tình hình ứng dụng CNTT; nêu những thuận lợi, khó khăn trong quá trình thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại đơn vị |
Ghi chú |
||
Không thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
Thực hiện cơ chế một cửa |
Thực hiện cơ chế một cửa liên thông |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Lĩnh vực kiểm nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
|
x |
|
0 |
18m2 (Ghép chung với Bộ phận Văn thư) |
Chưa có ứng dụng dịch vụ công trực tuyến do số lượng hồ sơ trong năm rất ít (thậm chí không có). |
|
2 |
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc gia ISO/IEC 17025:2005 |
|
x |
|
8 hồ sơ/năm |
Chưa có ứng dụng dịch vụ công trực tuyến do số lượng hồ sơ trong năm rất ít (thậm chí không có). |
|
|
3 |
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
|
x |
|
0 |
-nt- |
|
|
4 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
|
x |
|
2 hồ sơ/năm |
-nt- |
|
|
5 |
Miễn kiểm tra, giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc gia ISO/IEC 17025: 2005 và đáp ứng đầy đủ quy định tại Điều 4 (yêu cầu về pháp nhân), Điều 5 (yêu cầu về năng lực) của thông tư liên tịch này và các quy định khác có liên quan theo quy định của Bộ quản lý ngành |
|
x |
|
0 |
-nt- |
|
|
II |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cấp chứng thư cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại Cơ sở trong Danh sách ưu tiên |
|
x |
|
20000-30000 hồ sơ/năm |
18m2 (Ghép chung với Bộ phận Văn thư) |
Đang triển khai cơ chế hải quan 1 cửa quốc gia tại Bộ NN & PTNT |
|
7 |
Kiểm tra, cấp chứng thư cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại Cơ sở ngoài Danh sách ưu tiên |
|
x |
|
20000-30000 hồ sơ/năm |
Đang triển khai cơ chế hải quan 1 cửa quốc gia tại Bộ NN & PTNT |
|
|
8 |
Cấp lại Chứng thư cho lô hàng thủy sản xuất khẩu. |
|
x |
|
500 hồ sơ/năm |
Đang triển khai cơ chế hải quan 1 cửa quốc gia tại Bộ NN & PTNT |
|
|
9 |
Xử lý trường hợp lô hàng thủy sản sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm ATTP |
|
x |
|
150-200 hồ sơ/năm |
Chưa có ứng dụng dịch vụ công trực tuyến do số lượng hồ sơ trong năm rất ít. |
|
|
10 |
Kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản xuất khẩu đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm |
|
x |
|
200 hồ sơ/năm |
Đang triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
|
|
11 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuỷ sản có xuất khẩu |
|
x |
|
20 hồ sơ/năm |
Đang triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
|
|
12 |
Đăng ký lần đầu xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (lĩnh vực thủy sản) |
|
x |
|
5 hồ sơ/năm |
Chưa có ứng dụng dịch vụ công trực tuyến do số lượng hồ sơ trong năm rất ít. |
|
|
13 |
Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (lĩnh vực thủy sản) |
|
x |
|
1 hồ sơ/năm |
Chưa có ứng dụng dịch vụ công trực tuyến do số lượng hồ sơ trong năm rất ít. |
|
|
14 |
Đăng ký danh sách các cơ sở SXKDXK hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu và VN (lĩnh vực thủy sản) |
|
x |
|
10 hồ sơ/ năm |
-nt- |
|
|
15 |
Bổ sung danh sách các cơ sở SX KD XK hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu và VN (lĩnh vực thủy sản) |
|
x |
|
20 hồ sơ/năm |
-nt- |
|
|
16 |
Xác nhận kiến thức về ATTP (lĩnh vực thủy sản) |
|
x |
|
200 hồ sơ/năm |
-nt- |
|
|
17 |
Đánh giá, chỉ định lần đầu tổ chức chứng nhận hợp quy về chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản. (lĩnh vực thủy sản) |
|
x |
|
10 hồ sơ/năm |
-nt- |
|
|
18 |
Đánh giá, chỉ định lại tổ chức chứng nhận hợp quy về chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản. (lĩnh vực thủy sản) |
|
x |
|
5 hồ sơ/năm |
-nt- |
|
|
19 |
Đánh giá, chỉ định mở rộng tổ chức chứng nhận hợp quy về chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản. (lĩnh vực thủy sản) |
|
x |
|
5 hồ sơ/năm |
-nt- |
|
|
III |
Lĩnh vực Nông Lâm sản |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đăng ký lần đầu xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
|
x |
|
9 hồ sơ/năm |
18m2 (Ghép chung với Bộ phận Văn thư) |
Chưa có ứng dụng dịch vụ công trực tuyến do số lượng hồ sơ trong năm rất ít. - Hồ sơ nhân trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
|
21 |
Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
|
x |
|
0 |
|
||
22 |
Đăng ký danh sách các cơ sở SXKDXK hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu và VN |
|
x |
|
4 hồ sơ/năm |
|
||
23 |
Bổ sung danh sách các cơ sở SXKDXK hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu và VN |
|
x |
|
137 hồ sơ/năm |
|
||
24 |
Đăng ký về ATTP của nước xuất khẩu đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật xuất khẩu vào VN |
|
x |
|
22 hồ sơ/năm |
|
||
25 |
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (thuộc phạm vi cua Bộ NN) |
|
x |
|
1 hồ sơ/năm |
|
||
26 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (sắp hết hạn). |
|
x |
|
0 |
|
||
27 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (đối với trường hợp GCN bị mất, hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, |
|
x |
|
0 |
|
||
28 |
Xác nhận kiến thức về ATTP |
|
x |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.