BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
2717/BGDĐT-TCCB |
Hà Nội, ngày 27 tháng 6 năm 2022 |
Kính gửi: |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ; |
Triển khai Kế hoạch số 88-KH/BKTTW ngày 31/5/2022 của Ban Kinh tế trung ương về sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa XII về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập, để tổng hợp Báo cáo sơ kết 05 năm thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW của ngành giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị Quý Cơ quan báo cáo về công tác đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực giáo dục thuộc thẩm quyền quản lý (theo Đề cương gửi kèm theo công văn này).
Báo cáo của Quý Cơ quan xin gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 10/7/2022[1] để tổng hợp, báo cáo Ban Chỉ đạo Trung ương về sơ kết Nghị quyết số 19-NQ/TW.
Trân trọng./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
BÁO CÁO SƠ KẾT 5 NĂM TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 19-NQ/TW NGÀY
25/10/2017 CỦA BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG ĐẢNG KHÓA XII VỀ TIẾP TỤC ĐỔI MỚI HỆ THỐNG
TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ, NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC ĐVSNCL
(Kèm theo Công văn số 2717/BGDĐT-TCCB ngày 27 tháng 6 năm 2022)
1- Đánh giá kết quả sắp xếp, tổ chức lại các ĐVSNCL thuộc lĩnh vực giáo dục-đào tạo của các Bộ, ngành, địa phương(1) và sự phù hợp với quy hoạch mạng lưới ĐVSNCL đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Về sáp nhập, hợp nhất hoặc giải thể các trường đại học, cơ sở giáo dục-đào tạo hoạt động không hiệu quả.
- Về sắp xếp, tổ chức lại các trường mầm non, phổ thông, hình thành trường phổ thông nhiều cấp học (tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông); thu gọn các điểm trường.
- Đánh giá hiệu lực, hiệu quả cơ chế hội đồng trường trong các trường đại học.
- Kết quả sắp xếp, tinh gọn đầu mối tổ chức các ĐVSNCL thuộc lĩnh vực giáo dục-đào tạo. Tổng hợp số lượng các cơ sở giáo dục-đào tạo công lập của từng bộ, ngành, địa phương (Phụ lục 1).
2- Đánh giá kết quả đẩy mạnh tự chủ tài chính của các ĐVSNCL thuộc lĩnh vực giáo dục-đào tạo. Tổng hợp kết quả thực hiện tự chủ của các ĐVSNCL thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo do Bộ, ngành, địa phương quản lý (Phụ lục 1).
3- Đánh giá về quản lý biên chế sự nghiệp của các ĐVSNCL thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo. Tổng hợp biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp tại các ĐVSNCL thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo do Bộ, ngành, địa phương quản lý (Phụ lục 2,3).
4- Đánh giá kết quả chuyển các ĐVSNCL thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo do Bộ, ngành, địa phương quản lý thành công ty cổ phần (Phụ lục 4).
5- Đánh giá về đẩy mạnh xã hội hóa dịch vụ SNC thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo. Tổng hợp số lượng các đơn vị ngoài công lập (doanh nghiệp, các tổ chức chính trị-xã hội...) tham gia cung ứng dịch vụ thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo (Phụ lục 5).
1- Quan điểm
2- Mục tiêu
- Mục tiêu tổng quát (về sắp xếp, tổ chức lại, đẩy mạnh tự chủ... đối với ĐVSNCL thuộc ngành, lĩnh vực khoa học và công nghệ)
- Mục tiêu cụ thể
+ Giai đoạn 2022 - 2025
+ Giai đoạn 2026 - 2030
+ Tầm nhìn đến năm 2045
3 - Nhiệm vụ, giải pháp
VỀ SỐ LƯỢNG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TT |
Đơn vị, lĩnh vực |
Tính đến 31/12/2015 |
Tính đến 31/12/2016 |
Tính đến 31/12/2021 |
Ghi chú |
||||||||||||||||||
Tổng số ĐVSN công Iập |
Chia ra |
Tổng số ĐVSN công Iập |
Chia ra |
Chi tiết tình hình sắp xếp |
Tổng số ĐVSN công Iập |
Chia ra |
Chi tiết tình hình sắp xếp |
||||||||||||||||
ĐV tự bảo đảm chi TX và chi ĐT |
ĐV tự bảo đảm chi TX |
ĐV tự bảo đảm một phần chi TX |
ĐV do Nhà nước bảo đảm toàn bộ chi TX |
ĐV tự bảo đảm chi TX và chi ĐT |
ĐV tự bảo đảm chi TX |
ĐV tự bảo đảm một phần chi TX |
ĐV do Nhà nước bảo đảm toàn bộ chi TX |
Số đơn vị chuyển đổi thành Cty CP |
Số ĐV thực hiện sáp nhập |
Số đơn vị giải thể |
ĐV tự bảo đảm chi TX và chi ĐT |
ĐV tự bảo đảm chi TX |
ĐV tự bảo đảm một phần chi TX |
ĐV do Nhà nước bảo đảm toàn bộ chi TX |
Số đơn vị chuyển đổi thành Cty CP |
Số ĐV thực hiện sáp nhập |
Số đơn vị giải thể |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
C |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các bộ ngành |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Bộ Nội vụ |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ Ngoại giao |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ Tài chính |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
… |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các địa phương |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
TP. Hà Nội |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tp. Hồ Chí Minh |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…. |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Đơn vị, lĩnh vực |
Năm 2015 |
Năm 2017 |
Năm 2021 |
|||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số người làm việc năm 2015 |
Số người làm việc tại các ĐVSN công lập do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
Số người làm việc tại các ĐVSN công lập tự chủ một phần chi thường xuyên |
Tổng số làm việc năm 2017 |
Số người làm việc tại các ĐVSN công lập do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
Số người làm việc tại các ĐVSN công lập tự chủ một phần chi thường xuyên |
Số lượng người tinh giản do giảm b/c, sáp nhập, giải thể so với 2015 |
Tổng số người làm việc năm 2021 |
Số người làm việc tại các ĐVSN công lập do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
Số người làm việc tại các ĐVSN công lập tự chủ một phần chi thường xuyên |
Số lượng người tinh giản dự kiến do giảm b/c, sáp nhập, giải thể so với 2015 |
|||||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chia ra |
||||||||||||||||||||||
Số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao |
HĐLĐ theo NĐ 68/2000 |
Lao động hợp đồng (nếu có) |
Số người làm việc do ngân sách Nhà nước bảo đảm |
Số người làm việc do đơn vị bảo đảm (từ nguồn thu sự nghiệp) |
HĐLĐ theo NĐ 68/2000 |
Lao động hợp đồng (nếu có) |
Số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao |
HĐLĐ theo NĐ 68/2000 |
Lao động hợp đồng (nếu có) |
Số người làm việc do ngân sách Nhà nước bảo đảm |
Số người làm việc do đơn vị bảo đảm (từ nguồn thu sự nghiệp) |
HĐLĐ theo NĐ 68/2000 |
Lao động hợp đồng (nếu có) |
Số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao |
HĐLĐ theo NĐ 68/2000 |
Lao động hợp đồng (nếu có) |
Số người làm việc do ngân sách Nhà nước bảo đảm |
Số người làm việc do đơn vị bảo đảm (từ nguồn thu sự nghiệp) |
HĐLĐ theo NĐ 68/2000 |
Lao động hợp đồng (nếu có) |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
|
Tổng cộng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
Các bộ ngành |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Bộ Nội vụ |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
2 |
Bộ Ngoại giao |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
3 |
Bộ Tài chính |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
4 |
…. |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
II |
Các địa phương |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
TP. Hà Nội |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
2 |
Tp. Hồ Chí Minh |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
3 |
… |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
TT |
Đơn vị, lĩnh vực |
Năm 2015 |
Năm 2017 |
Năm 2021 |
||||||||||||||||||
Tổng số lượng người làm việc năm 2015 |
Số người làm việc tại các ĐVSN công lập tự chủ chi TX và chi ĐT |
Số người làm việc tại các ĐVSN công lập tự chủ chi TX |
Tổng số lượng người làm việc năm 2019 |
Số người làm việc tại các ĐVSN công lập tự chủ chi TX và chi ĐT |
Số người làm việc tại các ĐVSN công lập tự chủ chi TX |
Tổng số lượng người làm việc năm 2020 |
Số người làm việc tại các ĐVSN công lập tự chủ chi TX và chi ĐT |
Số người làm việc tại các ĐVSN công lập tự chủ chi TX |
||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chia ra |
|||||||||||
Số lượng người làm việc |
HĐLĐ theo NĐ 68/2000 /NĐ-CP |
Số lượng người làm việc |
HĐLĐ theo NĐ 68/2000 /NĐ-CP |
Số lượng người làm việc |
HĐLĐ theo NĐ 68/2000 /NĐ-CP |
Số lượng người làm việc |
HĐLĐ theo NĐ 68/2000 /NĐ-CP |
Số lượng người làm việc |
HĐLĐ theo NĐ 68/2000 /NĐ-CP |
Số lượng người làm việc |
HĐLĐ theo NĐ 68/2000 /NĐ-CP |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
Tổng cộng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
Các bộ ngành |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Bộ Nội vụ |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
2 |
Bộ Ngoại giao |
|
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
3 |
Bộ Tài chính |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
4 |
… |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
II |
Các địa phương |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
TP. Hà Nội |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
2 |
Tp. Hồ Chí Minh |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
3 |
…. |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
VỀ CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NGOÀI CÔNG LẬP THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
TT |
Đơn vị, lĩnh vực |
Năm 2015 |
Năm 2017 |
Năm 2021 |
Ghi chú |
|||||||||||||||
Số lượng ĐVSN ngoài công lập |
Tổng doanh số |
Trong đó |
Số lượng lao động |
Số lượng ĐVSN ngoài công lập |
Tổng doanh số |
Chia ra |
Số lượng lao động |
Số lượng ĐVSN ngoài công lập |
Tổng doanh số |
Chia ra |
Số lượng lao động |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: chuyển đổi từ ĐVSN công lập |
Thu từ đặt hàng của NN |
Khác |
Tổng số |
Trong đó: chuyển đổi từ ĐVSN công lập |
Thu từ đặt hàng của NN |
Khác |
Tổng số |
Trong đó: chuyển đổi từ ĐVSN công lập |
Thu từ đặt hàng của NN |
Khác |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
13 |
16 |
17 |
18 |
C |
|
Tổng cộng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
n |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
Tỉnh/thành phố.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại học |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Học viện |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Giáo dục mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khác |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
II |
Tỉnh/thành phố.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại học |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Học viện |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Giáo dục mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khác |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
III |
Tỉnh/thành phố.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại học |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Học viện |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Giáo dục mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khác |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
IV |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ CHUYỂN CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THÀNH CÔNG TY CỔ PHẦN
TT |
Tên đơn vị |
Cấp quản lý trực tiếp |
Đã chuyển sang CTCP giai đoạn 2015 - 2021 (ghi rõ thời điểm) |
Dự kiến chuyển sang CTCP giai đoạn 2022 - 2025 (ghi rõ thời điểm) |
Ghi chú |
I |
Các bộ ngành |
|
|
|
|
1 |
Bộ Nội vụ |
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
2 |
Bộ Ngoại giao |
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ Tài chính |
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
4 |
… |
|
|
|
|
II |
Các địa phương |
|
|
|
|
1 |
TP.Hà Nội |
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
2 |
Tp. Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
[1] File điện tử xin gửi qua email: hdtan@moet.gov.vn
(1) Gồm: Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.