BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2377/BNN-TT |
Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 2024 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Nghị quyết 01/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu phát triển KTXH và NSNN năm 2024 và Quyết định số 53/QĐ-TTg ngày 15/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình công tác năm 2024 của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ đã giao Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện nhiệm vụ: “Lập Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi bổ sung Luật Trồng trọt”.
Để có thông tin tổng kết, đánh giá tình hình thi hành Luật Trồng trọt phục vụ Lập Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung Luật Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức tổng kết, đánh giá thi hành Luật Trồng trọt tại địa phương (thời gian từ 01/01/2020 đến nay) theo các nội dung như sau:
1. Công tác, chỉ đạo điều hành triển khai thi hành Luật Trồng trọt.
2. Kết quả đạt được trong thi hành Luật Trồng trọt.
3. Đánh giá về những kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.
4. Đề xuất, kiến nghị.
(Chi tiết theo Đề cương báo cáo đính kèm)
Đề nghị Quý cơ quan gửi báo cáo về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm bản cứng và thư điện tử (Cục Trồng trọt - số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội; Email: huyengdnt82@gmail.com) trước ngày 26/4/2024 để tổng hợp./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỀ CƯƠNG
TỔNG KẾT, ĐÁNH GIÁ THI HÀNH LUẬT TRỒNG TRỌT
(từ ngày 01/01/2020 đến nay)
(Kèm theo Công văn số /BNN-TT ngày
tháng năm 2024 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH TRIỂN KHAI THI HÀNH LUẬT TRỒNG TRỌT
1. Công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về trồng trọt (Phụ lục I kèm theo)
2. Công tác đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho người tham gia hoạt động trồng trọt
3. Công tác ban hành văn bản (Phụ lục II kèm theo)
Xây dựng và ban hành văn bản hướng dẫn tổ chức thi hành pháp luật về hoạt động trồng trọt trên địa bàn (Nghị quyết, Quyết định, Kế hoạch, văn bản chỉ đạo triển khai thực hiện Luật Trồng trọt và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Trồng trọt).
4. Kinh phí thực hiện (Phụ lục III kèm theo)
Việc bố trí nguồn kinh phí để các cơ quan, đơn vị tại địa phương chủ động thực hiện các nhiệm vụ được giao về công tác triển khai thi hành Luật Trồng trọt.
II. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC TRONG THI HÀNH LUẬT TRỒNG TRỌT
1. Về tổ chức bộ máy, nguồn nhân lực thực hiện hoạt động trồng trọt tại địa phương (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã)
2. Chỉ đạo, tổ chức quản lý nhà nước về hoạt động trồng trọt của địa phương
a) Chính sách về hoạt động trồng trọt
b) Hoạt động khoa học và công nghệ trong trồng trọt
c) Xây dựng cơ sở dữ liệu về hoạt động trồng trọt
d) Quản lý sản xuất, buôn bán, chất lượng giống cây trồng
đ) Quản lý về canh tác
- Hướng dẫn, ban hành quy trình sản xuất;
- Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa;
- Bảo vệ và sử dụng tầng đất mặt của đất chuyên trồng lúa nước;
- Phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung;
- Hợp tác, liên kết sản xuất;
- Quản lý và cấp mã số vùng trồng;
6. Tổ chức thực hiện việc cấp, cấp lại, gia hạn, đình chỉ, phục hồi, thu hồi, hủy bỏ quyết định, giấy phép, giấy chứng nhận trong hoạt động trồng trọt theo thẩm quyền và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
7. Công tác thanh tra, kiểm tra giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử lý vi phạm pháp luật về hoạt động trồng trọt theo thẩm quyền (Phụ lục IV kèm theo)
a) Về cơ quan được giao nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành
b) Về thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử lý vi phạm pháp luật về hoạt động trồng trọt theo thẩm quyền
8. Phối hợp chỉ đạo thực hiện về hoạt động trồng trọt
Đánh giá sự phối hợp thực hiện về hoạt động trồng trọt giữa các cơ quan, ban ngành ở địa phương; của địa phương với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
III. ĐÁNH GIÁ VỀ KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC, TỒN TẠI, HẠN CHẾ VÀ NGUYÊN NHÂN
1. Đánh giá về kết quả đạt được
2. Những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân
a) Tồn tại, hạn chế
- Tồn tại, bất cập của Luật Trồng trọt: các nội dung có mâu thuẫn, chồng chéo, bất cập, gây khó khăn, vướng mắc trong thực tiễn (nêu rõ điều, khoản, điểm).
- Các quy định pháp luật chuyên ngành khác (Luật Bảo vệ môi trường, Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật, Luật Sở hữu trí tuệ…) có mâu thuẫn, chồng chéo với quy định pháp luật về trồng trọt (nêu cụ thể từng nội dung).
- Những nội dung chưa có quy định, cần bổ sung trong Luật Trồng trọt.
b) Nguyên nhân (chủ quan, khách quan)
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
1. Đề xuất, kiến nghị về tổ chức thực hiện
2. Đề xuất sửa đổi, bổ sung Luật Trồng trọt (Phụ lục V kèm theo)
- Nhóm quy định chung (nếu có).
- Nhóm các quy định về giống cây trồng (nếu có).
- Nhóm các quy định về canh tác (nếu có).…...
3. Đề xuất, kiến nghị với Chính phủ, Bộ, ngành./.
PHỤ LỤC I.
CÔNG TÁC TUYÊN TRUYỀN, PHỔ BIẾN PHÁP LUẬT VỀ TRỒNG TRỌT
1. Đối tượng phổ biến, tuyên truyền
Năm |
Cán bộ, công chức |
Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan về trồng trọt |
Viện nghiên cứu, Trường và các Trung tâm |
Ghi chú |
2020 |
|
|
|
|
2021 |
|
|
|
|
2022 |
|
|
|
|
2023 |
|
|
|
|
2024 |
|
|
|
|
2. Hình thức thông tin, phổ biến, tuyên truyền
STT |
Hình thức |
Số lượng trong 5 năm qua |
Đối tượng được thụ hưởng |
1 |
Sách báo |
|
|
2 |
Bản tin pháp luật |
|
|
3 |
Tờ gấp, tờ rơi |
|
|
4 |
Băng, đĩa hình |
|
|
5 |
Hội nghị |
|
|
6 |
Hội thi |
|
|
7 |
Hội thảo |
|
|
8 |
Tập huấn |
|
|
9 |
Các hình thức khác (nói chuyện, sổ tay pháp luật, tài liệu bản giấy hoặc bản điện tử, ... |
|
|
PHỤ LỤC II.
BAN HÀNH VĂN BẢN CHỈ ĐẠO, TỔ CHỨC THI HÀNH PHÁP LUẬT VỀ HOẠT ĐỘNG TRỒNG TRỌT TRÊN ĐỊA BÀN
STT |
Loại văn bản |
Số hiệu |
Trích yếu |
Ngày ký |
Cơ quan ban hành |
I |
Văn bản QPPL do UBND, HĐND ban hành |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
...... |
|
|
|
|
|
II |
Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
...... |
|
|
|
|
|
III |
Văn bản khác |
||||
1 |
Kế hoạch |
|
|
|
|
2 |
Chương trình |
|
|
|
|
3 |
Đề án |
|
|
|
|
...... |
Văn bản khác |
|
|
|
|
PHỤ LỤC III.
KINH PHÍ CHO CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH TRIỂN KHAI THI HÀNH LUẬT TRỒNG TRỌT
1. Nội dung chi cho công tác chỉ đạo, điều hành triển khai thi hành Luật Trồng trọt
Đơn vị tính: Triệu đồng
Năm |
Tổng kinh phí |
Ban hành văn bản |
Tổ chức bộ máy quản lý |
Thanh tra, kiểm tra |
Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về trồng trọt |
Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ |
Chi khác |
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
2021 |
|
|
|
|
|
|
|
2022 |
|
|
|
|
|
|
|
2023 |
|
|
|
|
|
|
|
2024 |
|
|
|
|
|
|
|
2. Nguồn kinh phí chi cho công tác chỉ đạo, điều hành triển khai thi hành Luật Trồng trọt
Đơn vị tính: Triệu đồng
Năm |
Tổng kinh phí |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
Hỗ trợ của Doanh nghiệp |
Nguồn khác |
2020 |
|
|
|
|
|
2021 |
|
|
|
|
|
2022 |
|
|
|
|
|
2023 |
|
|
|
|
|
2024 |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV.
KẾT QUẢ THANH TRA, KIỂM TRA XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
Năm |
Thanh tra, kiểm tra về quản lý giống cây trồng |
Thanh tra, kiểm tra về sử dụng và bảo vệ tầng đất mặt của đất chuyên trồng lúa nước |
Xử lý vi phạm |
Chuyển cơ quan có thẩm quyền xử lý hình sự |
||||||
Số cơ sở kiểm tra (cơ sở) |
Số vụ vi phạm (Vụ) |
Tỷ lệ (%) |
Số cơ sở kiểm tra (cơ sở) |
Số vụ vi phạm (Vụ) |
Tỷ lệ (%) |
Phạt cảnh cáo (vụ) |
Phạt tiền (vụ) |
Số tiền phạt (triệu đồng) |
||
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V.
CÁC NỘI DUNG QUY ĐỊNH CÓ MÂU THUẪN, CHỒNG CHÉO, BẤT CẬP, VƯỚNG MẮC TRONG THỰC TIỄN CẦN ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LUẬT TRỒNG TRỌT
STT |
Tên văn bản/nội dung |
Quy định có mâu thuẫn, chồng chéo, bất cập, những vấn đề vướng mắc
trong thực tiễn |
Thuyết minh |
Đề xuất hướng xử lý |
Ghi chú |
I |
Các nội dung có mâu thuẫn, chồng chéo trong Luật Trồng trọt |
|
|
|
|
1 |
Nhóm quy định chung (nếu có) |
|
|
|
|
|
................... |
|
|
|
|
2 |
Nhóm các quy định về giống cây trồng (nếu có) |
|
|
|
|
|
................... |
|
|
|
|
3 |
Nhóm các quy định về canh tác (nếu có) |
|
|
|
|
|
................... |
|
|
|
|
4 |
- Nhóm các quy định về thu hoạch, sơ chế biến bảo quản, chế biến, thương mại và quản lý chất lượng sản phẩm cây trồng (nếu có) |
|
|
|
|
|
................... |
|
|
|
|
II |
Các quy định pháp luật chuyên ngành khác có mâu thuẫn, chồng chéo với Luật Trồng trọt |
|
|
|
|
|
................... |
|
|
|
|
III |
Những nội dung chưa có quy định, cần được bổ sung trong Luật Trồng trọt |
|
|
|
|
|
................... |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.