BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2371/BTC-NSNN |
Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2022 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân ............................
Ngày 01/3/2022, Đoàn giám sát của Ủy ban thường vụ Quốc hội có Văn bản số 121/ĐGS-PL đề nghị Bộ Tài chính phối hợp cung cấp thông tin phục vụ hoạt động giám sát việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2019-2021. Để có số liệu, thông tin Bộ Tài chính cung cấp cho Đoàn giám sát của Ủy ban thường vụ Quốc hội, Bộ Tài chính đề nghị Ủy ban nhân dân ............................ gửi Bộ Tài chính các nội dung sau:
1. Số kinh phí địa phương tiết kiệm được từ việc sắp xếp đơn vị hành chính (do giảm số đơn vị hành chính, giảm biên chế, giảm chi thường xuyên, kinh phí vận hành, duy tu, bảo trì trụ sở hoạt động) trong thời gian từ 01/01/2020 đến hết tháng 6/2021 (chi tiết phụ lục số 01 đính kèm).
2. Phần kinh phí địa phương đã chi để thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức cấp huyện, cấp xã, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã dôi dư khi thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính giai đoạn 2019-2021 (chi tiết theo phụ lục số 02 đính kèm).
3. Việc quản lý, sử dụng trụ sở làm việc, tài sản, cơ sở vật chất của các cơ quan, tổ chức, đơn vị ở các đơn vị hành chính thực hiện sáp nhập, hợp nhất; việc xử lý tài sản dôi dư sau khi thực hiện sáp nhập, hợp nhất đơn vị hành chính, đặc biệt là những nơi thực hiện việc nhập các đơn vị hành chính cấp huyện hoặc nhập nhiều đơn vị hành chính cấp xã.
4. Những thuận lợi, khó khăn trong quá trình sắp xếp; kiến nghị đề xuất để thực hiện tốt việc sắp xếp đơn vị hành chính giai đoạn 2022-2030.
Báo cáo đề nghị gửi Bộ Tài chính chậm nhất trước ngày 18/3/2022 để tổng hợp gửi Đoàn giám sát của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
Bộ Tài chính xin thông báo Ủy ban nhân dân ............................ biết và chỉ đạo các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Văn bản số 2371/BTC-NSNN ngày 11/3/2022 của Bộ Tài chính)
STT |
Tỉnh/ Thành phố |
1 |
Bắc Giang |
2 |
Bắc Kạn |
3 |
Bến Tre |
4 |
Bình Thuận |
5 |
Cần Thơ |
6 |
Cao Bằng |
7 |
Điện Biên |
8 |
Đồng Tháp |
9 |
Gia Lai |
10 |
Hà Giang |
11 |
Hà Nam |
12 |
Hà Nội |
13 |
Hà Tĩnh |
14 |
Hải Dương |
15 |
Hải Phòng |
16 |
Hậu Giang |
17 |
Hòa Bình |
18 |
Khánh Hòa |
19 |
Kiên Giang |
20 |
Lai Châu |
21 |
Lâm Đồng |
22 |
Lạng Sơn |
23 |
Lào Cai |
24 |
Long An |
25 |
Nam Định |
26 |
Nghệ An |
27 |
Ninh Bình |
28 |
Phú Thọ |
29 |
Phú Yên |
30 |
Quảng Bình |
31 |
Quảng Nam |
32 |
Quảng Ngãi |
33 |
Quảng Ninh |
34 |
Quảng Trị |
35 |
Tây Ninh |
36 |
Thái Bình |
37 |
Thái Nguyên |
38 |
Thanh Hóa |
39 |
Tiền Giang |
40 |
Hồ Chí Minh |
41 |
Thừa Thiên Huế |
42 |
Tuyên Quang |
43 |
Vĩnh Long |
44 |
Vĩnh Phúc |
45 |
Yên Bái |
PHỤ LỤC 1
SỐ LIỆU
GIẢM CHI NGÂN SÁCH DO THỰC HIỆN SẮP XẾP ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH GIAI ĐOẠN 2019 - 2021
CỦA TỈNH/THÀNH PHỐ ...
(Kèm theo Văn bản số 2371/BTC-NSNN
ngày 11/3/2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Tỉnh/ Thành phố |
Năm 2020 |
Hết tháng 6 năm 2021 |
|||||||||
Số biên chế giảm do sắp xếp ĐVHC |
Tổng kinh phí giảm chi NSNN do thực hiện việc sắp xếp ĐVHC |
Trong đó |
Số biên chế giảm do sắp xếp ĐVHC |
Tổng kinh phí giảm chi NSNN do thực hiện việc sắp xếp ĐVHC |
Trong đó |
|||||||
Chi lương phụ cấp (do giảm biên chế) |
Chi hoạt động |
Chi khác |
Chi lương phụ cấp (do giảm biên chế) |
Chi hoạt động |
Chi khác |
|||||||
1 |
Huyện .. |
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Xã ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Huyện .. |
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Xã ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
THỐNG KÊ BỐ TRÍ, SẮP
XẾP VÀ GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP HUYỆN,
CẤP XÃ, NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ KHI THỰC HIỆN SẮP XẾP ĐƠN VỊ
HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH/THÀNH PHỐ
(Kèm theo Văn bản số 2371/BTC-NSNN
ngày 11/3/2022 của Bộ Tài chính)
TT |
Tỉnh/ thành phố |
Tổng số CB, CC người hoạt động không chuyên trách cấp xã sắp xếp |
Bố trí theo quy định |
Dôi dư |
Giải quyết trong năm 2019 |
Giải quyết trong năm 2020 |
Giải quyết trong năm 2021 |
Tổng số dôi dư sau sắp xếp |
|||||||||||||||||||||
Tổng số dôi dư giải quyết |
Trong đó |
Kinh phí NSNN chi trả chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức cấp huyện, cấp xã, người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư (triệu đồng) |
Trong đó |
Tổng số dôi dư giải quyết |
Trong đó |
Kinh phí NSNN chi trả chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức cấp huyện, cấp xã, người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư (triệu đồng) |
Trong đó |
Tổng số dôi dư giải quyết |
Trong đó |
Kinh phí NSNN chi trả chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức cấp huyện, cấp xã, người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư (triệu đồng) |
Trong đó |
||||||||||||||||||
Nghỉ hưu đúng chế độ (hưu, NĐ26) |
Nghỉ theo tinh giản biên chế |
Bố trí sang cơ quan, tổ chức, đơn vị khác (còn biên chế) |
Nghỉ việc |
Kinh phí NSNN chi trả theo chế độ Trung ương ban hành |
Kinh phí NSĐP chi trả thêm |
Nghỉ hưu đúng chế độ (hưu, NĐ26) |
Nghỉ theo tinh giản biên chế |
Bố trí sang cơ quan, tổ chức, đơn vị khác (còn biên chế) |
Nghỉ việc |
Kinh phí NSNN chi trả theo chế độ Trung ương ban hành |
Kinh phí NSĐP chi trả thêm |
Nghỉ hưu đúng chế độ (hưu, NĐ26) |
Nghỉ theo tinh giản biên chế |
Bố trí sang cơ quan, tổ chức, đơn vị khác (còn biên chế) |
Nghỉ việc |
Kinh phí NSNN chi trả theo chế độ Trung ương ban hành |
Kinh phí NSĐP chi trả thêm |
||||||||||||
1 |
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Người hoạt động không chuyên trách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.