BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 237/BCT-ATMT |
Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2023 |
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thực hiện Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2021, Bộ Công Thương đã ban hành 12 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về: Kíp vi sai phi điện MS; kíp vi sai phi điện nổ chậm LP; dây nổ thường; kíp khởi nổ phi điện (cuộn dây LIL); thuốc nổ ANFO chịu nước; thuốc nổ nhũ tương rời; mồi nổ tăng cường; thuốc nổ Trinitrotoluen (TNT); thuốc nổ Hexogen; an toàn đối với tủ phân phối điện áp 6 kV phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò; an toàn đối với rơle bảo vệ rò điện điện áp đến 1140 V phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò; an toàn chai LPG composite.
Thực hiện quy định tại Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Thông tư số 26/2019/TT-BKHCN ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật, Bộ Công Thương gửi Bộ Khoa học và Công nghệ hồ sơ đăng ký Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Hồ sơ đăng ký quy chuẩn bao gồm:
1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - kíp vi sai phi điện MS
- Bản đăng ký quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số 01/2022;
- Bản sao Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - kíp vi sai phi điện MS;
- Thông tư số 18/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - kíp vi sai phi điện MS.
2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - kíp vi sai phi điện nổ chậm LP
- Bản đăng ký quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số 02/2022;
- Bản sao Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - kíp vi sai phi điện nổ chậm LP;
- Thông tư số 19/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - kíp vi sai phi điện nổ chậm LP.
3. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - dây nổ thường
- Bản đăng ký quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số 03/2022;
- Bản sao Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - dây nổ thường;
- Thông tư số 20/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - dây nổ thường.
4. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - kíp khởi nổ phi điện (cuộn dây LIL)
- Bản đăng ký quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số 04/2022;
- Bản sao Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - kíp khởi nổ phi điện (cuộn dây LIL);
- Thông tư số 21/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - kíp khởi nổ phi điện (cuộn dây LIL).
5. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - thuốc nổ ANFO chịu nước
- Bản đăng ký quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số 05/2022;
- Bản sao Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - thuốc nổ ANFO chịu nước;
- Thông tư số 22/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - thuốc nổ ANFO chịu nước.
6. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - thuốc nổ nhũ tương rời
- Bản đăng ký quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số 06/2022;
- Bản sao Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - thuốc nổ nhũ tương rời;
- Thông tư số 23/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - thuốc nổ nhũ tương rời.
7. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - mồi nổ tăng cường
- Bản đăng ký quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số 07/2022;
- Bản sao Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - mồi nổ tăng cường;
- Thông tư số 24/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - mồi nổ tăng cường.
8. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - thuốc nổ Trinitrotoluen (TNT)
- Bản đăng ký quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số 08/2022;
- Bản sao Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - thuốc nổ Trinitrotoluen (TNT);
- Thông tư số 25/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - thuốc nổ Trinitrotoluen (TNT).
9. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - thuốc nổ Hexogen
- Bản đăng ký quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số 09/2022;
- Bản sao Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - thuốc nổ Hexogen;
- Thông tư số 26/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - thuốc nổ Hexogen.
10. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với tủ phân phối điện áp 6 kV phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
- Bản đăng ký quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số 17/2022;
- Bản sao Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với tủ phân phối điện áp 6 kV phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò;
- Thông tư số 28/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với tủ phân phối điện áp 6 kV phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò.
11. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với rơle bảo vệ rò điện điện áp đến 1140 V phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
- Bản đăng ký quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số 18/2022;
- Bản sao Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với rơle bảo vệ rò điện điện áp đến 1140 V phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò;
- Thông tư số 29/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với rơle bảo vệ rò điện điện áp đến 1140 V phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò.
12. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn chai LPG composite
- Bản đăng ký quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số 12/2022;
- Bản sao Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn chai LPG composite;
- Thông tư số 27/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn chai LPG composite.
Bộ Công Thương gửi Bộ Khoa học và Công nghệ hồ sơ để đăng ký./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
Số: 01/2022
1. |
Tên Bộ ban hành quy chuẩn kỹ thuật: Bộ Công Thương. |
2. |
Số quyết định, ngày ban hành: Thông tư số 18/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2021. |
3. |
Ký hiệu quy chuẩn kỹ thuật: QCVN 12-5:2022/BCT. |
4. |
Lần ban hành, soát xét, sửa đổi (nếu có): |
5. |
Tên gọi quy chuẩn kỹ thuật: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - kíp vi sai phi điện MS. |
6. |
Phạm vi, đối tượng điều chỉnh: - Phạm vi: Quy định chỉ tiêu kỹ thuật, phương pháp thử và quy định về quản lý đối với kíp vi sai phi điện MS có mã HS 3603.40.00. - Đối tượng điều chỉnh: Áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan tới thuốc nổ TNP1 trên lãnh thổ Việt Nam và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan. |
7. |
Tóm tắt nội dung: - Quy định chung: Quy định chỉ tiêu kỹ thuật, phương pháp thử và yêu cầu quản lý đối với kíp vi sai phi điện MS. - Quy định về kỹ thuật: Tài liệu viện dẫn; chỉ tiêu kỹ thuật; bao gói; phương pháp thử. - Quy định về quản lý: Quy định về quản lý; công bố hợp quy; sử dụng dấu hợp quy. - Trách nhiệm các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động kíp vi sai phi điện MS. - Tổ chức thực hiện. |
8. |
Số trang: 11 trang. |
9. |
Thời gian có hiệu lực: 01 tháng 7 năm 2023. |
|
Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2023
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
Số: 02/2022
1. |
Tên Bộ ban hành quy chuẩn kỹ thuật: Bộ Công Thương. |
2. |
Số quyết định, ngày ban hành: Thông tư số 19/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022. |
3. |
Ký hiệu quy chuẩn kỹ thuật: QCVN 12-6:2022/BCT. |
4. |
Lần ban hành, soát xét, sửa đổi (nếu có): |
5. |
Tên gọi quy chuẩn kỹ thuật: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - kíp vi sai phi điện nổ chậm LP. |
6. |
Phạm vi, đối tượng điều chỉnh: - Phạm vi: Quy định chỉ tiêu kỹ thuật, phương pháp thử và quy định về quản lý đối với kíp vi sai phi điện nổ chậm LP có mã HS 3603.40.00. - Đối tượng điều chỉnh: Áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan tới kíp vi sai phi điện nổ chậm LP trên lãnh thổ Việt Nam và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan. |
7. |
Tóm tắt nội dung: - Quy định chung: Quy định chỉ tiêu kỹ thuật, phương pháp thử và yêu cầu quản lý đối với kíp vi sai phi điện nổ chậm LP. - Quy định về kỹ thuật: Tài liệu viện dẫn; chỉ tiêu kỹ thuật; bao gói; phương pháp thử. - Quy định về quản lý: Quy định về quản lý; công bố hợp quy; sử dụng dấu hợp quy. - Trách nhiệm các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động kíp vi sai phi điện nổ chậm LP. - Tổ chức thực hiện. |
8. |
Số trang: 11 trang. |
9. |
Thời gian có hiệu lực: 01 tháng 7 năm 2023. |
|
Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2023
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
Số: 03/2022
1. |
Tên Bộ ban hành quy chuẩn kỹ thuật: Bộ Công Thương. |
2. |
Số quyết định, ngày ban hành: Thông tư số 20/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022. |
3. |
Ký hiệu quy chuẩn kỹ thuật: QCVN 12-7:2022/BCT. |
4. |
Lần ban hành, soát xét, sửa đổi (nếu có): |
5. |
Tên gọi quy chuẩn kỹ thuật: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - dây nổ thường. |
6. |
Phạm vi, đối tượng điều chỉnh: - Phạm vi: Quy định chỉ tiêu kỹ thuật, phương pháp thử và quy định về quản lý đối với dây nổ thường có mã HS 3603.20.00. - Đối tượng điều chỉnh: Áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan tới dây nổ thường trên lãnh thổ Việt Nam và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan. |
7. |
Tóm tắt nội dung: - Quy định chung: Quy định chỉ tiêu kỹ thuật, phương pháp thử và yêu cầu quản lý đối với dây nổ thường. - Quy định về kỹ thuật: Tài liệu viện dẫn; chỉ tiêu kỹ thuật; bao gói; phương pháp thử. - Quy định về quản lý: Quy định về quản lý; công bố hợp quy; sử dụng dấu hợp quy. - Trách nhiệm các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động dây nổ thường. - Tổ chức thực hiện. |
8. |
Số trang: 13 trang. |
9. |
Thời gian có hiệu lực: 01 tháng 7 năm 2023. |
|
Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2023
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
Số: 04/2022
1. |
Tên Bộ ban hành quy chuẩn kỹ thuật: Bộ Công Thương. |
2. |
Số quyết định, ngày ban hành: Thông tư số 21/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022. |
3. |
Ký hiệu quy chuẩn kỹ thuật: QCVN 12-8:2022/BCT. |
4. |
Lần ban hành, soát xét, sửa đổi (nếu có): |
5. |
Tên gọi quy chuẩn kỹ thuật: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - kíp khởi nổ phi điện (cuộn dây LIL). |
6. |
Phạm vi, đối tượng điều chỉnh: - Phạm vi: Quy định chỉ tiêu kỹ thuật, phương pháp thử và quy định về quản lý đối với kíp khởi nổ phi điện (cuộn dây LIL) có mã HS 3603.40.00. - Đối tượng điều chỉnh: Áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan tới kíp khởi nổ phi điện (cuộn dây LIL) trên lãnh thổ Việt Nam và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan. |
7. |
Tóm tắt nội dung: - Quy định chung: Quy định chỉ tiêu kỹ thuật, phương pháp thử và yêu cầu quản lý đối với kíp khởi nổ phi điện (cuộn dây LIL). - Quy định về kỹ thuật: Tài liệu viện dẫn; chỉ tiêu kỹ thuật; bao gói; phương pháp thử. - Quy định về quản lý: Quy định về quản lý; công bố hợp quy; sử dụng dấu hợp quy. - Trách nhiệm các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động kíp khởi nổ phi điện (cuộn dây LIL). - Tổ chức thực hiện. |
8. |
Số trang: 09 trang. |
9. |
Thời gian có hiệu lực: 01 tháng 7 năm 2023. |
|
Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2023
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
Số: 05/2022
1. |
Tên Bộ ban hành quy chuẩn kỹ thuật: Bộ Công Thương. |
2. |
Số quyết định, ngày ban hành: Thông tư số 22/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022. |
3. |
Ký hiệu quy chuẩn kỹ thuật: QCVN 12-9:2022/BCT. |
4. |
Lần ban hành, soát xét, sửa đổi (nếu có): |
5. |
Tên gọi quy chuẩn kỹ thuật: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - thuốc nổ ANFO chịu nước. |
6. |
Phạm vi, đối tượng điều chỉnh: - Phạm vi: Quy định chỉ tiêu kỹ thuật, phương pháp thử và quy định về quản lý đối với thuốc nổ ANFO chịu nước có mã HS 3602.00.00. - Đối tượng điều chỉnh: Áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan tới thuốc nổ ANFO chịu nước trên lãnh thổ Việt Nam và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan. |
7. |
Tóm tắt nội dung: - Quy định chung: Quy định chỉ tiêu kỹ thuật, phương pháp thử và yêu cầu quản lý đối với thuốc nổ ANFO chịu nước. - Quy định về kỹ thuật: Tài liệu viện dẫn; chỉ tiêu kỹ thuật; đóng thỏi, bao gói; phương pháp thử. - Quy định về quản lý: Quy định về quản lý; công bố hợp quy; sử dụng dấu hợp quy. - Trách nhiệm các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động thuốc nổ ANFO chịu nước. - Tổ chức thực hiện. |
8. |
Số trang: 13 trang. |
9. |
Thời gian có hiệu lực: 01 tháng 7 năm 2023. |
|
Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2023
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
Số: 06/2022
1. |
Tên Bộ ban hành quy chuẩn kỹ thuật: Bộ Công Thương. |
2. |
Số quyết định, ngày ban hành: Thông tư số 23/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022. |
3. |
Ký hiệu quy chuẩn kỹ thuật: QCVN 12-10:2022/BCT. |
4. |
Lần ban hành, soát xét, sửa đổi (nếu có): |
5. |
Tên gọi quy chuẩn kỹ thuật: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - thuốc nổ nhũ tương rời. |
6. |
Phạm vi, đối tượng điều chỉnh: - Phạm vi: Quy định chỉ tiêu kỹ thuật, phương pháp thử và quy định về quản lý đối với thuốc nổ nhũ tương rời có mã HS 3602.00.00. - Đối tượng điều chỉnh: Áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan tới thuốc nổ nhũ tương rời trên lãnh thổ Việt Nam và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan. |
7. |
Tóm tắt nội dung: - Quy định chung: Quy định chỉ tiêu kỹ thuật, phương pháp thử và yêu cầu quản lý đối với thuốc nổ nhũ tương rời. - Quy định về kỹ thuật: Tài liệu viện dẫn; chỉ tiêu kỹ thuật; đóng thỏi, bao gói; phương pháp thử. - Quy định về quản lý: Quy định về quản lý; công bố hợp quy; sử dụng dấu hợp quy. - Trách nhiệm các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động thuốc nổ nhũ tương rời. - Tổ chức thực hiện. |
8. |
Số trang: 12 trang. |
9. |
Thời gian có hiệu lực: 01 tháng 7 năm 2023. |
|
Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2023
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
Số: 07/2022
1. |
Tên Bộ ban hành quy chuẩn kỹ thuật: Bộ Công Thương. |
2. |
Số quyết định, ngày ban hành: Thông tư số 24/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022. |
3. |
Ký hiệu quy chuẩn kỹ thuật: QCVN 12-11:2022/BCT. |
4. |
Lần ban hành, soát xét, sửa đổi (nếu có): |
5. |
Tên gọi quy chuẩn kỹ thuật: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - mồi nổ tăng cường. |
6. |
Phạm vi, đối tượng điều chỉnh: - Phạm vi: Quy định chỉ tiêu kỹ thuật, phương pháp thử và quy định về quản lý đối với mồi nổ tăng cường có mã HS 3602.00.00. - Đối tượng điều chỉnh: Áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan tới mồi nổ tăng cường trên lãnh thổ Việt Nam và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan. |
7. |
Tóm tắt nội dung: - Quy định chung: Quy định chỉ tiêu kỹ thuật, phương pháp thử và yêu cầu quản lý đối với mồi nổ tăng cường. - Quy định về kỹ thuật: Tài liệu viện dẫn; chỉ tiêu kỹ thuật; đóng thỏi, bao gói; phương pháp thử. - Quy định về quản lý: Quy định về quản lý; công bố hợp quy; sử dụng dấu hợp quy. - Trách nhiệm các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động mồi nổ tăng cường. - Tổ chức thực hiện. |
8. |
Số trang: 13 trang. |
9. |
Thời gian có hiệu lực: 01 tháng 7 năm 2023. |
|
Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2023
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
Số: 08/2022
1. |
Tên Bộ ban hành quy chuẩn kỹ thuật: Bộ Công Thương. |
2. |
Số quyết định, ngày ban hành: Thông tư số 25/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022. |
3. |
Ký hiệu quy chuẩn kỹ thuật: QCVN 12-12:2022/BCT. |
4. |
Lần ban hành, soát xét, sửa đổi (nếu có): |
5. |
Tên gọi quy chuẩn kỹ thuật: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - thuốc nổ Trinitrotoluen (TNT). |
6. |
Phạm vi, đối tượng điều chỉnh: - Phạm vi: Quy định chỉ tiêu kỹ thuật, phương pháp thử và quy định về quản lý đối với thuốc nổ Trinitrotoluen (TNT) có mã HS 3602.00.00. - Đối tượng điều chỉnh: Áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan tới thuốc nổ Trinitrotoluen (TNT) trên lãnh thổ Việt Nam và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan. |
7. |
Tóm tắt nội dung: - Quy định chung: Quy định chỉ tiêu kỹ thuật, phương pháp thử và yêu cầu quản lý đối với thuốc nổ Trinitrotoluen (TNT). - Quy định về kỹ thuật: Tài liệu viện dẫn; chỉ tiêu kỹ thuật; đóng thỏi, bao gói; phương pháp thử. - Quy định về quản lý: Quy định về quản lý; công bố hợp quy; sử dụng dấu hợp quy. - Trách nhiệm các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động thuốc nổ Trinitrotoluen (TNT). - Tổ chức thực hiện. |
8. |
Số trang: 16 trang. |
9. |
Thời gian có hiệu lực: 01 tháng 7 năm 2023. |
|
Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2023
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
Số: 09/2022
1. |
Tên Bộ ban hành quy chuẩn kỹ thuật: Bộ Công Thương. |
2. |
Số quyết định, ngày ban hành: Thông tư số 26/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022. |
3. |
Ký hiệu quy chuẩn kỹ thuật: QCVN 12-13:2022/BCT. |
4. |
Lần ban hành, soát xét, sửa đổi (nếu có): |
5. |
Tên gọi quy chuẩn kỹ thuật: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - thuốc nổ Hexogen. |
6. |
Phạm vi, đối tượng điều chỉnh: - Phạm vi: Quy định chỉ tiêu kỹ thuật, phương pháp thử và quy định về quản lý đối với thuốc nổ thuốc nổ Hexogen có mã HS 3602.00.00. - Đối tượng điều chỉnh: Áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan tới thuốc nổ Hexogen trên lãnh thổ Việt Nam và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan. |
7. |
Tóm tắt nội dung: - Quy định chung: Quy định chỉ tiêu kỹ thuật, phương pháp thử và yêu cầu quản lý đối với thuốc nổ Hexogen. - Quy định về kỹ thuật: Tài liệu viện dẫn; chỉ tiêu kỹ thuật; đóng thỏi, bao gói; phương pháp thử. - Quy định về quản lý: Quy định về quản lý; công bố hợp quy; sử dụng dấu hợp quy. - Trách nhiệm các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động thuốc nổ Hexogen. - Tổ chức thực hiện. |
8. |
Số trang: 14 trang. |
9. |
Thời gian có hiệu lực: 01 tháng 7 năm 2023. |
|
Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2023
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
Số: 10/2022
1. |
Tên Bộ ban hành quy chuẩn kỹ thuật: Bộ Công Thương. |
2. |
Số quyết định, ngày ban hành: Thông tư số 28/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022. |
3. |
Ký hiệu quy chuẩn kỹ thuật: QCVN 17:2022/BCT. |
4. |
Lần ban hành, soát xét, sửa đổi (nếu có): |
5. |
Tên gọi quy chuẩn kỹ thuật: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với tủ phân phối điện áp 6 kV phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò |
6. |
Phạm vi, đối tượng điều chỉnh: - Phạm vi: Quy chuẩn kỹ thuật này quy định các yêu cầu kỹ thuật an toàn và quản lý đối với tủ phân phối điện áp 6 kV phòng nổ trong mạng điện cao áp xoay chiều ba pha trung tính cách ly sử dụng trong mỏ hầm lò có khí cháy và bụi nổ (sau đây gọi là tủ phân phối 6 kV phòng nổ), có mã HS 8537.20.90. - Đối tượng điều chỉnh: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, thử nghiệm, kiểm định, chứng nhận, giám định, sử dụng và các cá nhân khác có liên quan đến tủ phân phối 6 kV phòng nổ trong mỏ hầm lò trên lãnh thổ Việt Nam. |
7. |
Tóm tắt nội dung: - Quy định chung: Quy định kỹ thuật kỹ thuật an toàn, phương pháp thử và yêu cầu quản lý đối với tủ phân phối 6 kV phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò. - Quy định về kỹ thuật: Tài liệu viện dẫn; đối với các cấu trúc phòng nổ của tủ phân phối 6 kV phòng nổ; Các yêu cầu kỹ thuật đối với tủ phân phối 6 kV phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò; Các yêu cầu và phương pháp kiểm tra thử nghiệm. - Quy định về quản lý: Quy định về nhãn; quy định về hợp quy; Quy định về hồ sơ quản lý - Trách nhiệm các tổ chức, cá nhân liên quan đến liên quan đến sản xuất, nhập khẩu, thử nghiệm, kiểm định, chứng nhận, giám định, sử dụng và các cá nhân khác có liên quan đến tủ phân phối 6 kV phòng nổ trong mỏ hầm lò. - Tổ chức thực hiện. |
8. |
Số trang: 42 trang. |
9. |
Thời gian có hiệu lực: 01 tháng 7 năm 2023. |
|
Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2023
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
Số: 11/2022
1. |
Tên Bộ ban hành quy chuẩn kỹ thuật: Bộ Công Thương. |
2. |
Số quyết định, ngày ban hành: Thông tư số 29/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022. |
3. |
Ký hiệu quy chuẩn kỹ thuật: QCVN 18:2022/BCT. |
4. |
Lần ban hành, soát xét, sửa đổi (nếu có): |
5. |
Tên gọi quy chuẩn kỹ thuật: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn đối với rơle bảo vệ rò điện điện áp đến 1 140 V phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm |
6. |
Phạm vi, đối tượng điều chỉnh: - Phạm vi: Quy chuẩn kỹ thuật này quy định các yêu cầu kỹ thuật an toàn và quản lý đối với rơle bảo vệ rò điện điện áp đến 1 140 V phòng nổ trong mạng điện xoay chiều ba pha trung tính cách ly sử dụng trong mỏ hầm lò có khí cháy và bụi nổ (sau đây gọi là rơle bảo vệ rò điện phòng nổ), có mã HS 8535.90.90. - Đối tượng điều chỉnh: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, thử nghiệm, kiểm định, chứng nhận, giám định sử dụng và các cá nhân khác có liên quan đến rơle bảo vệ rò điện phòng nổ trong mỏ hầm lò trên lãnh thổ Việt Nam. |
7. |
Tóm tắt nội dung: - Quy định chung: Quy định kỹ thuật kỹ thuật an toàn, phương pháp thử và yêu cầu quản lý đối với rơle rò điện điện áp đến 1140V phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò. - Quy định về kỹ thuật: Tài liệu viện dẫn; đối với các cấu trúc phòng nổ của rơle rò điện điện áp đến 1140V phòng nổ; Các yêu cầu kỹ thuật đối với rơle rò điện điện áp đến 1140V phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò; Các yêu cầu và phương pháp kiểm tra thử nghiệm. - Quy định về quản lý: Quy định về nhãn; quy định về hợp quy; Quy định về hồ sơ quản lý - Trách nhiệm các tổ chức, cá nhân liên quan đến liên quan đến sản xuất, nhập khẩu, thử nghiệm, kiểm định, chứng nhận, giám định, sử dụng và các cá nhân khác có liên quan đến rơle rò điện điện áp đến 1140V phòng nổ phòng nổ trong mỏ hầm lò. - Tổ chức thực hiện. |
8. |
Số trang: 42 trang. |
9. |
Thời gian có hiệu lực: 01 tháng 7 năm 2023. |
|
Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2023
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
Số: 12/2022
1. |
Tên Bộ ban hành quy chuẩn kỹ thuật: Bộ Công Thương. |
2. |
Số quyết định, ngày ban hành: Thông tư số 27/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022. |
3. |
Ký hiệu quy chuẩn kỹ thuật: QCVN 16:2022/BCT. |
4. |
Lần ban hành, soát xét, sửa đổi (nếu có): |
5. |
Tên gọi quy chuẩn kỹ thuật: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn chai LPG composite. |
6. |
Phạm vi, đối tượng điều chỉnh: - Phạm vi: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn chai LPG composite quy định các yêu cầu kỹ thuật an toàn trong thiết kế, chế tạo, nhập khẩu, sửa chữa, kiểm định, thử nghiệm, tồn chứa, giao nhận, vận chuyển, lắp đặt và sử dụng chai LPG composite dung tích chứa từ 0,5 L đến 150 L, có mã HS 3923.30.20, 3923.30.90 hoặc 3923.90.90. - Đối tượng điều chỉnh: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến thiết kế, chế tạo, nhập khẩu, sửa chữa, kiểm định, thử nghiệm, tồn chứa, giao nhận, vận chuyển, lắp đặt, sử dụng chai LPG composite. |
7. |
Tóm tắt nội dung: - Quy định chung: Quy định các yêu cầu kỹ thuật an toàn trong thiết kế, chế tạo, nhập khẩu, sửa chữa, kiểm định, thử nghiệm, tồn chứa, giao nhận, vận chuyển, lắp đặt và sử dụng chai LPG composite dung tích chứa từ 0,5 L đến 150 L. - Quy định về kỹ thuật: Tài liệu viện dẫn; Quy định về vật liệu; Yêu cầu về thiết kế và chế tạo; Quy trình phê duyệt kiểu; Kiểm tra và thử theo lô; Ghi nhãn cho chai; Quy định về an toàn trong nạp LPG vào chai, lưu thông, tồn chứa, vận chuyển, lắp đặt và sử dụng chai LPG và LPG chai; Quy định về kiểm định chai; Quy định về loại bỏ và sửa chữa chai; Quy định về phương tiện đo sử dụng trong thử nghiệm, kiểm định. - Quy định về quản lý: Quy định về chứng nhận hợp quy; Quy định về công bố hợp quy. - Trách nhiệm các tổ chức, cá nhân thiết kế, chế tạo, nhập khẩu, sửa chữa, kiểm định, thử nghiệm, tồn chứa, giao nhận, vận chuyển, lắp đặt, sử dụng chai LPG composite. - Tổ chức thực hiện. |
8. |
Số trang: 54 trang. |
9. |
Thời gian có hiệu lực: 01 tháng 11 năm 2023. |
|
Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2023
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.