BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hà Nội, ngày 04 tháng 7 năm 2022 |
Kính gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Ngày 26 tháng 11 năm 2019, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội khoá XIV đã thông qua Nghị quyết số 94/2019/QH14 về khoanh nợ tiền thuế, xóa nợ tiền phạt chậm nộp, tiền chậm nộp đối với người nộp thuế không còn khả năng nộp NSNN. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 và được tổ chức thực hiện trong thời hạn 03 năm kể từ ngày có hiệu lực thi hành. Đến nay, Nghị Quyết 94/2019/QH14 đã thực hiện thi hành được 02 năm kể từ ngày ban hành. Việc xử lý khoanh nợ đã cơ bản hoàn thành. Tuy nhiên, việc xử lý xóa nợ tiền phạt chậm nộp, tiền chậm nộp còn đạt thấp so với dự kiến (21/63 Cục Thuế đạt tỷ lệ xử lý xóa nợ theo Nghị quyết số 94/2019/QH14 đạt dưới 10% so với dự kiến).
Căn cứ chỉ tiêu thu nợ thuế, xử lý nợ và tiền thuế nợ năm 2022 Tổng cục Thuế đã giao tại công văn số 329/TCT-QLN ngày 28/01/2022, để đảm bảo công tác xử lý nợ theo Nghị quyết số 94/2019/QH14 hoàn thành đúng thời gian quy định, nâng cao trách nhiệm của địa phương, Tổng cục Thuế hướng dẫn một số nội dung cụ thể như sau:
4. Cục Thuế các tỉnh, thành phố cần tập trung nguồn lực, khẩn trương rà soát, hoàn thiện hồ sơ đề nghị xử lý xóa nợ theo đúng quy định tại Thông tư số 69/2020/TT-BTC của Bộ Tài chính và kịp thời trình cấp có thẩm quyền xem xét xử lý.
Đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền xử lý xóa nợ của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Thủ tướng Chính phủ: Cục Thuế gửi về Tổng cục Thuế chậm nhất trước ngày 30/9/2022 để kịp thời xử lý theo đúng quy định.
Đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố: Cục Thuế gửi hồ sơ đầy đủ về UBND tỉnh, thành phố trước ngày 30/11/2022 để Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố kịp thời ban hành Quyết định xóa nợ theo thẩm quyền.
Đồng chí Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm về tiến độ thực hiện xử lý nợ theo Nghị quyết số 94/2019/QH14 nêu trên.
6. Báo cáo kết quả xử lý khoanh nợ, xóa nợ năm 2020 và năm 2021 theo phụ lục 02 và 03 đính kèm.
Cục Thuế gửi Phụ lục 01, 02, 03 (Bản có chữ ký, đóng dấu) về Tổng cục Thuế trước ngày 15/7/2022.
Tổng cục Thuế thông báo để Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương biết và triển khai thực hiện./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
TỔNG CỤC THUẾ
DỰ KIẾN THỰC HIỆN KHOANH NỢ, XÓA NỢ THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 94/2019/QH14
Từ ngày 01/7/2020 đến 30/06/2023
ĐVT: Người, Triệu đồng
STT |
Đối tượng |
Tổng cộng |
Trong đó: |
Ghi chú |
||||
Số người nộp thuế |
Số tiền |
Doanh nghiệp, tổ chức |
Cá nhân, cá nhân kinh doanh, hộ gia đình, hộ kinh doanh |
|||||
Số người |
Số tiền |
Số người |
Số tiền |
|||||
a |
b |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
Khoanh nợ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
NNT quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
NNT quy định lại khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
NNT quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
NNT quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
NNT quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Xóa nợ tiền phạt chậm nộp, tiền chậm nộp (thẩm quyền UBND) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
NNT quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
NNT quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
NNT quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
NNT quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
NNT quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
NNT quy định tại khoản 6 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
NNT quy định tại khoản 7 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thẩm quyền Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
NNT quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
NNT quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
NNT quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
NNT quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
NNT quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
NNT quy định tại khoản 6 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
NNT quy định tại khoản 7 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thẩm quyền Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
NNT quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
NNT quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
NNT quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
NNT quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
NNT quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
3.6 |
NNT quy định tại khoản 6 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
3.7 |
NNT quy định tại khoản 7 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
NNT quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
NNT quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
NNT quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
NNT quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
NNT quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
4.6 |
NNT quy định tại khoản 6 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
4.7 |
NNT quy định tại khoản 7 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ |
TỔNG CỤC THUẾ
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHOANH NỢ, XÓA NỢ NĂM 2020
Lũy kế từ 01/7/2020 đến 31/12/2020
ĐVT: Người, Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng cộng |
Trong đó: |
Ghi chú |
||||
Số người nộp thuế |
Số tiền |
Doanh nghiệp, tổ chức |
Cá nhân, cá nhân kinh doanh, hộ gia đình, hộ kinh doanh |
|||||
Số người |
Số tiền |
Số người |
Số tiền |
|||||
a |
b |
1=3+5 |
2=4+6 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
A |
Kết quả xử lý nợ theo Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Khoanh nợ tiền thuế |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
NNT quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
NNT quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
NNT quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
NNT quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
NNT quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Xóa nợ tiền phạt chậm nộp, tiền chậm nộp (thẩm quyền UBND) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
NNT quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
NNT quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
NNT quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
NNT quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
NNT quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
NNT quy định tại khoản 6 Điều 4 Nghi quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
NNT quy định tại khoản 7 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Huy khoanh nợ tiền thuế |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
NNT đã được xử lý nợ theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
NNT đã được xử lý nợ theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
NNT đã được xử lý nợ theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
NNT đã được xử lý nợ theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
NNT đã được xử lý nợ theo quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Hủy xóa nợ tiền phạt chậm nộp, tiền chậm nộp (thẩm quyền UBND) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
NNT đã được xử lý nợ theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
NNT đã được xử lý nợ theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
NNT đã được xử lý nợ theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
NNT đã được xử lý nợ theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
NNT đã được xử lý nợ theo quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
NNT đã được xử lý nợ theo quy định tại khoản 6 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
NNT đã được xử lý nợ theo quy định tại khoản 7 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Kết quả xử lý nợ theo Luật Quản lý thuế |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Khoanh tiền thuế nợ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
NNT quy định tại khoản 1 Điều 83 Luật Quản lý thuế |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
NNT quy định tại khoản 2 Điều 83 Luật Quản lý thuế |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
NNT quy định tại khoản 3 Điều 83 Luật Quản lý thuế |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
NNT quy định tại khoản 4 Điều 83 Luật Quản lý thuế |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
NNT quy định tại khoản 5 Điều 83 Luật Quản lý thuế |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt (thẩm quyền UBND) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
NNT quy định tại khoản 1 Điều 85 Luật Quản lý thuế |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
NNT quy định tại khoản 2 Điều 85 Luật Quản lý thuế |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
NNT quy định tại khoản 3 Điều 85 Luật Quản lý thuế |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
NNT quy định tại khoản 4 Điều 85 Luật Quản lý thuế |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường hợp khác (như xóa theo Thông tư 179/2013/TT-BTC...) - Ghi chú xóa căn cứ theo văn bản QPPL nào |
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ |
TỔNG CỤC THUẾ
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHOANH NỢ, XÓA NỢ NĂM 2021
Lũy kế từ 01/01/2021 đến 31/12/2021
ĐVT: Người, Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng cộng |
Trong đó: |
Ghi chú |
||||
Số người nộp thuế |
Số tiền |
Doanh nghiệp, tổ chức |
Cá nhân, cá nhân kinh doanh, hộ gia đình, hộ kinh doanh |
|||||
Số người |
Số tiền |
Số người |
Số tiền |
|||||
a |
b |
1=3+5 |
2=4+6 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
A |
Kết quả xử lý nợ theo Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Khoanh nợ tiền thuế |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
NNT quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
NNT quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QI1H14 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
NNT quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
NNT quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
NNT quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Xóa nợ tiền phạt chậm nộp, tiền chậm nộp (thẩm quyền UBND) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
NNT quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
NNT quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
NNT quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
NNT quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
NNT quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
NNT quy định tại khoản 6 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
NNT quy định tại khoản 7 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Hủy khoanh nợ tiền thuế |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
NNT đã được xử lý nợ theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
NNT đã được xử lý nợ theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
NNT đã được xử lý nợ theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghi quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
NNT đã được xử lý nợ theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
NNT đã được xử lý nợ theo quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Huỷ xóa nợ tiền phạt chậm nộp, tiền chậm nộp (thẩm quyền UBND) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
NNT đã được xử lý nợ theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
NNT đã được xử lý nợ theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
NNT đã được xử lý nợ theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
NNT đã được xử lý nợ theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
NNT đã được xử lý nợ theo quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
NNT đã được xử lý nợ theo quy định tại khoản 6 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
NNT đã được xử lý nợ theo quy định tại khoản 7 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14 |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Kết quả xử lý nợ theo Luật Quản lý thuế |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Khoanh tiền thuế nợ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
NNT quy định tại khoản 1 Điều 83 Luật Quản lý thuế |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
NNT quy định tại khoản 2 Điều 83 Luật Quản lý thuế |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
NNT quy định tại khoản 3 Điều 83 Luật Quản lý thuế |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
NNT quy định tại khoản 4 Điều 83 Luật Quản lý thuế |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
NNT quy định tại khoản 5 Điều 83 Luật Quản lý thuế |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt (thẩm quyền UBND) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
NNT quy định tại khoản 1 Điều 85 Luật Quản lý thuế |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
NNT quy định tại khoản 2 Điều 85 Luật Quản lý thuế |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
NNT quy định tại khoản 3 Điều 85 Luật Quản lý thuế |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
NNT quy định tại khoản 4 Điều 85 Luật Quản lý thuế |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường hợp khác (như xóa theo Thông tư 179/2013/TT-BTC...) - Ghi chú xóa căn cứ theo văn bản QPPL nào |
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.