BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2180/BGDĐT-GDTC |
Hà Nội, ngày 16 tháng 05 năm 2023 |
Kính gửi: |
- Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kiên Giang |
Thực hiện Kế hoạch số 751/KH-BGDĐT ngày 07/7/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thực hiện kiểm tra giám sát kết quả thực hiện Quyết định số 1076/QĐ-TTg ngày 17/6/2016 về phê duyệt Đề án tổng thể phát triển Giáo dục thể chất và Thể thao trường học giai đoạn 2022-2025, Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức đoàn khảo kiểm tra giám sát tại Sở Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học tỉnh Kiên Giang, cụ thể như sau:
1. Chương trình làm việc: gửi kèm theo Công văn (Phụ lục 1)
Để công tác kiểm tra đạt kết quả tốt, Bộ GDĐT đề nghị quý Sở GDĐT, Trường Đại học Kiên Giang phối hợp, triển khai một số nhiệm vụ sau:
- Xây dựng báo cáo theo nội dung Đề cương hướng dẫn, gửi đoàn kiểm tra ít nhất 02 ngày trước khi kiểm tra.
- Chuẩn bị hồ sơ, tài liệu minh chứng liên quan đến nội dung kiểm tra, giám sát.
- Chuẩn bị nội dung, địa điểm và thành phần làm việc cùng đoàn theo chương trình.
Thông tin chi tiết liên hệ: Vụ Giáo dục Thể chất, Bộ Giáo dục và Đào tạo, số 35 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội, điện thoại: 0912186911, email.tntien@moet.gov.vn (đ/c Trần Ngọc Tiến, Chuyên viên Vụ GDTC).
|
TL. BỘ TRƯỞNG |
CHƯƠNG TRÌNH LÀM VIỆC TẠI SỞ GDĐT KIÊN GIANG VÀ TRƯỜNG ĐẠI
HỌC KIÊN GIANG
(Kèm theo Công văn số 2180/BGDĐT-GDTC ngày 16 tháng 05 năm 2023 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo)
TT |
Thời gian |
Buổi làm việc |
Đơn vị - Địa điểm |
Thành phần tham dự |
1 |
Ngày 24/5/2023 |
8h00 - 11h30 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kiên Giang |
- Đoàn Kiểm tra của Bộ GDĐT; - Sở GDĐT tỉnh Kiên Giang. |
14h00-17h00 |
Một số CSGD phổ thông trên địa bàn tỉnh. |
- Đoàn Kiểm tra của Bộ GDĐT; - Sở GDĐT tỉnh Kiên Giang; - Một số CSGD trên địa bàn tỉnh. |
||
2 |
Ngày 25/5/2023 |
8h00 - 11h30 |
Trường Đại học Kiên Giang |
- Đoàn Kiểm tra của Bộ GDĐT; - Trường Đại học Kiên Giang. |
Kết quả thực hiện Kế hoạch số
751/KH-BGDĐT ngày 07/7/2022 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo về việc thực hiện kiểm tra giám sát kết quả thực hiện Quyết định số
1076/QĐ-TTg ngày 17/6/2016 về phê duyệt
Đề án tổng thể phát triển Giáo dục thể chất và Thể thao trường học giai đoạn
2022-2025
(Kèm theo Công văn số 2180/BGDĐT-GDTC ngày 16 tháng 05 năm 2023 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
Đối với Sở Giáo dục và Đào tạo
I. KHÁI QUÁT, ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH ĐƠN VỊ
1. Tổng số trường, lớp, học sinh từng cấp học
2. Tổng số cán bộ giáo viên, giáo viên giáo dục thể chất trên địa bàn tỉnh
3. Cơ sở vật chất trường lớp, các điều kiện phục vụ dạy và học
II. TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
(báo cáo trong 02 năm 2022 và 2023)
1. Công tác chỉ đạo, điều hành:
a) Kết quả tham mưu cho UBND tỉnh ban hành các văn bản chỉ đạo việc thực hiện Đề án Tổng thể phát triển Giáo dục thể chất và thể thao trường học; công tác giáo dục thể chất và thể thao trường học.
b) Kết quả ban hành các văn bản chỉ đạo, điều hành, thực hiện của Sở GDĐT/Phòng GDĐT: Kế hoạch, chương trình, văn bản chỉ đạo…
c) Công tác phối hợp liên ngành tại địa phương trong chỉ đạo, điều hành, kiểm tra việc triển khai thực hiện.
Lưu ý: Hệ thống hóa, liệt kê các văn bản chỉ đạo điều hành, kế hoạch triển khai...làm minh chứng.
2. Kết quả triển khai thực hiện Đề án Tổng thể phát triển Giáo dục thể chất và Thể thao trường học giai đoạn 2022 - 2025:
1.2. Công tác thông tin, truyền thông: Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, nâng cao nhận thức đối với phát triển giáo dục thể chất và thể thao trường học; các hoạt động về giáo dục thể chất và thể thao trường học; công tác phòng chống đuối nước trẻ em (số lượng tin, bài, video đăng tải trên truyền hình trung ương và địa phương, báo chí, websize của Sở GDĐT, của tỉnh/thành).
2.2. Kết quả việc thực hiện Chương trình môn học Giáo dục thể chất thuộc Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 tại địa phương:
3.2. Công tác phát triển hoạt động thể thao trường học:
a) Thành lập các Câu lạc bộ (CLB) các môn thể thao trong nhà trường:
- Số lượng CLB thể thao thành lập mới trong năm 2022:
- Số lượng CLB thể thao trường học hiện có:
+ Tiểu học: bao nhiêu CLB…. ; đạt tỷ lệ bao nhiêu …..% trên tổng số trường;
+ THCS: bao nhiêu CLB……. ; đạt tỷ lệ bao nhiêu …..% trên tổng số trường;
+ THPT: bao nhiêu CLB……. ; đạt tỷ lệ bao nhiêu …..% trên tổng số trường;
b) Tổ chức các Giải thi đấu thể thao cho học sinh phổ thông cấp tỉnh/thành:
Năm tổ chức |
Tên hoạt động |
Số lượng VĐV tham gia |
Sử dụng ngân sách nhà nước |
Sử dụng nguồn xã hội hóa |
2022 |
|
|
|
|
2023 |
|
|
|
|
c) Thành lập đoàn thể thao học sinh tham gia các Giải thể thao học sinh phổ thông cấp toàn quốc do Bộ GDĐT tổ chức:
Năm |
Tên hoạt động |
Số lượng VĐV tham gia |
Thành tích đạt được |
2022 |
|
|
|
2023 |
|
|
|
4.2. Kết quả thực hiện việc tăng cường đội ngũ giáo viên Giáo dục thể chất bảo đảm đủ về số lượng và trình độ chuyên môn đạt tiêu chuẩn theo quy định.
a) Số lượng, trình độ đội ngũ:
Cấp học |
Tổng số giáo viên GDTC hiện nay (2023) |
Trình độ giáo viên GDTC hiện nay (số lượng) |
Số lượng giáo viên GDTC nâng cao trình độ đào tạo so với năm 2021 (số lượng) |
||||||
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Cử nhân |
Trình độ khác |
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Cử nhân |
Tổng số tăng |
||
Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PT nhiều cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Công tác bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ giáo viên GDTC:
Năm |
Nội dung tập huấn |
Tổ chức tại Tỉnh |
Tham gia tập huấn do Bộ GDĐT tổ chức |
2022 |
|
|
|
2023 |
|
|
|
Tổng số |
|
|
5.2. Công tác tăng cường xây dựng cơ sở vật chất, sân bãi, nhà tập phục vụ công tác giáo dục thể chất, hoạt động thể thao trường học (tính từ năm 2021 - nay):
Cấp học |
Số lượng trường |
Số nhà tập/ phòng tập/phòng đa năng hiện nay (dùng để dạy môn học GDTC) |
Số lượng công trình dành cho GDTC, TTTH xây mới |
Số sân tập ngoài trời đủ điều kiện dạy và học GDTC |
Số lượng Bể bơi trong trường học hiện nay (tính cả dạng bể bơi lắp ráp thông minh) |
Số trường có đầy đủ trang thiết bị dụng cụ phục vụ dạy và học môn GDTC |
Số trường chưa đầy đủ trang thiết bị dụng cụ phục vụ dạy và học môn GDTC |
Kế hoạch bổ sung đối với những trường còn thiếu? (định hướng cụ thể) |
Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phổ thông nhiều cấp học |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Thuận lợi:
2. Khó khăn, hạn chế:
3. Nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm trong thời gian tới
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Kết quả thực hiện Kế hoạch số
751/KH-BGDĐT ngày 07/7/2022 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo về việc thực hiện kiểm tra giám sát kết quả thực hiện Quyết định số
1076/QĐ-TTg ngày 17/6/2016 về
phê duyệt Đề án tổng thể phát triển Giáo dục thể chất và Thể thao trường học
giai đoạn 2022-2025
(Kèm theo Công văn số 2180/BGDĐT-GDTC ngày 16 tháng 5 năm 2023 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo)
Đối với Trường Đại học
I. KHÁI QUÁT, ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH ĐƠN VỊ
1. Tổng số phòng, ban, khoa của nhà trường
2. Tổng số cán bộ giáo viên, giáo viên giáo dục thể chất, sinh viên
3. Cơ sở vật chất trường lớp, các điều kiện phục vụ dạy và học
II. TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
(báo cáo trong 02 năm 2022 và 2023)
1. Công tác chỉ đạo, điều hành:
a) Kết quả tham mưu cho UBND tỉnh ban hành các văn bản chỉ đạo việc thực hiện Đề án Tổng thể phát triển Giáo dục thể chất và thể thao trường học; công tác giáo dục thể chất và thể thao trường học.
b) Kết quả ban hành các văn bản chỉ đạo, điều hành: Kế hoạch, chương trình, văn bản chỉ đạo…
c) Công tác phối hợp liên ngành tại địa phương trong chỉ đạo, điều hành, kiểm tra việc triển khai thực hiện.
Lưu ý: Hệ thống hóa, liệt kê các văn bản chỉ đạo điều hành, kế hoạch triển khai...làm minh chứng.
2. Kết quả triển khai thực hiện Đề án Tổng thể phát triển Giáo dục thể chất và Thể thao trường học giai đoạn 2022 - 2025:
1.2. Công tác thông tin, truyền thông: Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, nâng cao nhận thức đối với phát triển giáo dục thể chất và thể thao trường học; các hoạt động về giáo dục thể chất và thể thao trường học (số lượng tin, bài, video đăng tải trên truyền hình trung ương và địa phương, báo chí, websize của trường).
2.2. Kết quả việc thực hiện Thông tư 25/2015/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về chương trình môn học giáo dục thể chất thuộc các chương trình đào tạo đại học:
3.2. Công tác phát triển hoạt động thể thao trường học:
a) Thành lập các Câu lạc bộ (CLB) các môn thể thao trong nhà trường:
- Số lượng CLB thể thao thành lập mới trong năm 2022:
- Số lượng CLB thể thao hiện có:
- Số lượng sinh viên tham gia các CLB thể thao trong trường:
b) Tổ chức các Giải thi đấu thể thao cho sinh viên:
Năm tổ chức |
Tên hoạt động |
Số lượng VĐV tham gia |
Sử dụng ngân sách nhà nước |
Sử dụng nguồn xã hội hóa |
2022 |
|
|
|
|
2023 |
|
|
|
|
c) Thành lập đoàn thể thao sinh viên tham gia các Giải thể thao sinh viên toàn quốc do Bộ GDĐT tổ chức:
TT |
Năm |
Tên hoạt động |
Số lượng VĐV tham gia |
Thành tích đạt được |
1 |
2022 |
|
|
|
2 |
2023 |
|
|
|
4.2. Kết quả thực hiện việc tăng cường đội ngũ giáo viên Giáo dục thể chất bảo đảm đủ về số lượng và trình độ chuyên môn đạt tiêu chuẩn theo quy định.
a) Số lượng, trình độ đội ngũ:
Năm |
Tổng số giáo viên GDTC hiện nay |
Trình độ giáo viên GDTC hiện nay |
Số lượng giáo viên GDTC nâng cao trình độ đào tạo so với năm 2021 |
||||||
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Cử nhân |
Trình độ khác |
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Cử nhân |
Tổng số tăng |
||
2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Công tác bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ giáo viên GDTC:
Năm |
Nội dung tập huấn |
Tổ chức tại trường/cụm trường |
Tham gia tập huấn do Bộ GDĐT tổ chức |
Tham gia tập huấn do ngành VHTTDL tổ chức |
2022 |
|
|
|
|
2023 |
|
|
|
|
Tổng số: |
|
|
|
5.2. Công tác tăng cường xây dựng cơ sở vật chất, sân bãi, nhà tập phục vụ công tác giáo dục thể chất, hoạt động thể thao trường học (tính từ năm 2021 - nay):
Năm |
Số lượng Sinh viên toàn trường |
Số nhà tập/ phòng tập/nhà đa năng hiện nay |
Số sân tập ngoài trời đủ điều kiện dạy và học GDTC |
Các công trình dành cho GDTC, TTTH khác |
Số lượng Bể bơi trong trường học hiện nay (tính cả dạng bể bơi lắp ráp thông minh) |
Số trang thiết bị dụng cụ phục vụ dạy và học môn GDTC |
Số lượng công trình dành cho GDTC, TTTH được xây mới |
Kế hoạch bổ sung (định hướng cụ thể) |
2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Thuận lợi:
2. Khó khăn, hạn chế:
3. Nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm trong thời gian tới
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.