BỘ Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18381/QLD-ĐK |
Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2020 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký có thuốc được đính chính
Cục Quản lý Dược nhận được công văn của các công ty đăng ký thuốc về việc đính chính thông tin trong các Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành thuốc của Cục Quản lý Dược.
Căn cứ hồ sơ đăng ký thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Dược thông báo đính chính một số nội dung tại các Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành thuốc đối với các thuốc tại danh mục cụ thể như sau:
Danh mục các thuốc được đính chính thông tin tại Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành thuốc (Phụ lục I kèm theo Công văn này).
Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.
|
KT.
CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 06 THÔNG TIN THUỐC ĐƯỢC ĐÍNH
CHÍNH THÔNG TIN TẠI QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC
(Kèm theo Công văn số 18381/QLD-ĐK ngày 18/12/2020 của Cục Quản lý Dược)
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Số Quyết định |
Ngày ký ban hành Quyết định |
Nội dung đính chính |
Thông tin đã ghi |
Thông tin đính chính |
1 |
Pit-Stat Tablet 2 mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi |
DG3-2-20 |
273/QLD-ĐK |
15/06/2020 |
Địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp |
62 Industrial Estate, Kot Lakhpat, Lohore, Pakistan |
62 Industrial Estate, Kot Lakhpat, Lahore, Pakistan |
2 |
Auclanityl 562,5mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco |
VD-27057-17 |
229/QLD-ĐK |
22/06/2017 |
Hoạt chất |
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Potassium clavulanate kết hợp với Avicel) 62,5mg |
Amoxicilin (tương đương Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg; Acid Clavulanic (tương đương Potassium clavulanate/Avicel) 62,5mg |
3 |
Auclanityl 562,5mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco |
VD-27057-17 |
229/QLD-ĐK |
22/06/2017 |
Dạng bào chế |
Viên nén bao phim |
Viên nén dài bao phim |
4 |
Tiphacetam 800 |
Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco |
VD-28055-17 |
406/QĐ-QLD |
19/09/2017 |
Dạng bào chế |
Viên nén |
Viên nén dài bao phim màu trắng |
5 |
Sorbitol |
Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco |
VD-33566-19 |
652/QĐ-QLD |
23/10/2019 |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Lô 08,09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân M Chánh, Phường 9, TP. M Tho, Tiền Giang |
15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố M Tho, tỉnh Tiền Giang, |
6 |
Bronsolvin 0.08% |
Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV |
VD-30465-18 |
442/QĐ-QLD |
05/07/2018 |
Tên thuốc |
Bronsolvin 0.08% |
Bronsolvin 0,08% |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.