BỘ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1485/BKHĐT-HTX |
Hà Nội, ngày 19 tháng 3 năm 2021 |
Kính gửi: |
- Bộ Tài chính; |
Thực hiện Quyết định số 167/QĐ-TTg ngày 03/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án “Lựa chọn, hoàn thiện, nhân rộng mô hình hợp tác xã kiểu mới hiệu quả tại các địa phương trên cả nước giai đoạn 2021-2025” (sau đây gọi tắt là Đề án), Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị Quý cơ quan thực hiện một số nội dung như sau:
1. Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị-xã hội, Liên minh Hợp tác xã Việt Nam: Khẩn trương triển khai thực hiện các nội dung được giao tại Đề án.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Khẩn trương triển khai thực hiện các nhiệm vụ được giao tại Đề án; sớm lựa chọn, hoàn thiện hợp tác xã tham gia Đề án; ưu tiên bố trí các nguồn kinh phí hợp pháp cho các hợp tác xã tham gia Đề án và triển khai Đề án theo quy trình sau:
- Giai đoạn 1: Lựa chọn mô hình hợp tác xã thí điểm (trong năm 2021)
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lựa chọn hợp tác xã tham gia Đề án đảm bảo đúng đối tượng, điều kiện. Sau khi lựa chọn xong, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi quyết định phê duyệt số lượng hợp tác xã tham gia Đề án cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp.
Các địa phương lựa chọn được mô hình hợp tác xã thí điểm sớm trước 31/12/2021 có thể triển khai luôn giai đoạn 2.
- Giai đoạn 2: Hoàn thiện mô hình thí điểm, nhân rộng một số mô hình hợp tác xã kiểu mới đã hoàn thiện (đến ngày 30 tháng 6 năm 2025).
Sau khi lựa chọn được hợp tác xã tham gia Đề án, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương triển khai các nội dung: hoàn thiện mô hình hợp tác xã thí điểm đã được phê duyệt; nhân rộng một số mô hình hợp tác xã đã hoàn thiện; sơ kết tình hình thực hiện Đề án vào Quý IV/2023 gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp.
Các địa phương thực hiện xong giai đoạn này sớm có thể triển khai luôn giai đoạn 3.
- Giai đoạn 3: Tổng kết, đề xuất phương án nhân rộng các mô hình hợp tác xã kiểu mới hiệu quả (6 tháng cuối năm 2025).
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức tổng kết, đánh giá kết quả thực hiện Đề án và xây dựng phương án nhân rộng mô hình hợp tác xã kiểu mới hiệu quả trong 05 năm tiếp theo (giai đoạn 2026 - 2030) gửi về Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp.
(Phụ lục tham khảo chi tiết kèm theo)
Bộ Kế hoạch và Đầu tư trân trọng thông báo để Quý cơ quan biết để triển khai./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo Công văn số 1485/BKHĐT-HTX ngày 19/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
QUY TRÌNH TRIỂN KHAI
Đề án lựa chọn, hoàn thiện và nhân rộng mô hình HTX kiểu mới hiệu quả
Bước thực hiện |
Nội dung |
Thực hiện |
Ghi chú |
||
Cơ quan QLNN |
HTX thí điểm |
||||
Giai đoạn 1 |
Lựa chọn HTX thí điểm (trong năm 2021) |
- Ban hành văn bản hướng dẫn về điều kiện tham gia, chính sách, kinh phí hỗ trợ cho HTX thí điểm (nếu cần thiết) |
x |
|
|
- HTX có nhu cầu và đủ điều kiện nộp Hồ sơ đăng ký tham gia Đề án theo hướng dẫn. |
|
x |
Phụ lục II |
||
- Rà soát, đánh giá Hồ sơ đăng ký tham gia Đề án của các HTX. Lựa chọn và phê duyệt danh sách HTX thí điểm. |
x |
|
|
||
- Gửi quyết định phê duyệt số lượng HTX thí điểm cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
Phụ lục III |
||
Giai đoạn 2 |
Hoàn thiện mô hình thí điểm, nhân rộng một số mô hình hợp tác xã kiểu mới đã hoàn thiện (đến ngày 30 tháng 6 năm 2025) |
- Xây dựng và phê duyệt Kế hoạch triển khai hoàn thiện HTX thí điểm. |
x |
x |
Phụ lục IV, V |
- Tổ chức triển khai thực hiện các chính sách hỗ trợ cho HTX thí điểm theo quyết định phê duyệt. |
x |
|
|
||
- HTX tổ chức hoàn thiện các tiêu chí đã đặt ra theo kế hoạch và mục tiêu. |
|
x |
|
||
- Theo dõi, đánh giá, kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện Đề án tại các HTX thí điểm. |
x |
x |
|
||
- Đối với các mô hình đã hoàn thiện so với kế hoạch, tổ chức đánh giá hiệu quả hoạt động, phổ biến, tuyên truyền, giới thiệu cho các hợp tác xã khác tham quan, học hỏi và nhân rộng. |
x |
|
|
||
- Triển khai Sơ kết Đề án vào Quý IV/2023 |
x |
x |
|
||
Gửi Báo cáo Sơ kết cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
|
||
Giai đoạn 3 |
Tổng kết, đề xuất phương án nhân rộng mô hình HTX kiểu mới hiệu quả (6 tháng cuối năm 2025) |
- Tổng kết Đề án |
x |
|
|
- Đề xuất phương án nhân rộng mô hình HTX hiệu quả |
x |
|
|
||
Gửi báo cáo tổng kết và đề xuất phương án nhân rộng mô hình HTX hiệu quả cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
|
PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm theo Công văn số 1485/BKHĐT-HTX ngày 19/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký tham gia Đề án lựa chọn, hoàn thiện và nhân rộng mô hình HTX kiểu mới hiệu quả
1. Tên hợp tác xã: ………………………………………………………………………………….
2. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
3. Điện thoại:…………………………………………………. Email: ……………………………
4. Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Mã số thuế:……………………………………….
5. Ngành, nghề kinh doanh chính:…………………………………………………………………
6. Mô hình đăng ký tham gia (lựa chọn 1 mô hình (x)):
□ |
(1) Mô hình HTX vừa sản xuất, vừa tham gia thị trường (sàn giao dịch nông sản). |
□ |
(2) Mô hình HTX tích tụ, tập trung ruộng đất có quy mô lớn và ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất. |
□ |
(3) Mô hình HTX nông nghiệp đảm nhiệm các dịch vụ đầu vào, sơ chế/chế biến và đầu ra trong chuỗi giá trị nông sản. |
□ |
(4) Mô hình HTX ứng phó biến đổi khí hậu. |
□ |
(5) Mô hình HTX phát triển nông lâm thủy sản bền vững. |
□ |
(6) Mô hình HTX sản xuất sản phẩm OCOP, gắn với du lịch nông thôn, miền núi. |
□ |
(7) Mô hình doanh nghiệp tham gia là thành viên HTX sản xuất chế biến nông lâm thủy sản. |
□ |
(8) Mô hình HTX đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản và bảo vệ nguồn lợi cộng đồng. |
□ |
(9) Mô hình HTX hoạt động trong lĩnh vực xây dựng. |
□ |
(10) Mô hình HTX giao thông vận tải. |
□ |
(11) Mô hình HTX tiểu thủ công nghiệp gắn với phục hồi và phát triển làng nghề truyền thống |
□ |
(12) Mô hình HTX dịch vụ vì cộng đồng |
7. Nội dung cần Nhà nước hỗ trợ để HTX hoàn thiện:
Số TT |
Đề xuất nội dung cần hỗ trợ |
Số lượng/ kinh phí (triệu đồng) |
I |
Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
II |
Hỗ trợ xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
III |
Hỗ trợ ứng dụng khoa học, kỹ thuật, công nghệ mới |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
IV |
Hỗ trợ tổ chức lại hoạt động hợp tác xã |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
V |
Hỗ trợ tiếp cận vốn ưu đãi và Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
VI |
Hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm (hỗ trợ riêng cho mô hình HTX hoạt động lĩnh vực nông nghiệp (1) - (8)) |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
VII |
Hỗ trợ khác |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (phần kinh phí) |
|
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung./.
|
…….., ngày..... tháng..... năm…. |
PHỤ LỤC III
SỐ LƯỢNG
HỢP TÁC XÃ THÍ ĐIỂM (*)
(Ban hành kèm theo Công văn số 1485/BKHĐT-HTX ngày 19/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Tên Hợp tác xã |
Địa chỉ |
Người đại diện pháp luật |
Số điện thoại liên hệ |
Số thành viên |
Đánh giá xếp loại HTX năm 2020 (điểm) |
Mô hình HTX lựa chọn hoàn thiện |
Nội dung cần nhà nước hỗ trợ để HTX hoàn thiện |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Ghi chú: Phụ lục kèm theo quyết định phê duyệt số lượng HTX tham gia Đề án
PHỤ LỤC IV
(Ban hành kèm theo Công văn số 1485/BKHĐT-HTX ngày 19/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
KẾ HOẠCH HOÀN THIỆN
Của Hợp tác xã.……………………………………………..
Địa chỉ: |
Số GCN ĐKKD/Mã số thuế: |
Số điện thoại: |
Loại mô hình HTX đăng ký tham gia: |
Địa chỉ Website/mail |
Ngày tham gia Đề án: |
Số TT |
Tiêu chí đánh giá |
Thang điểm tối đa (theo Thông tư 01/2020/TT- BKHĐT ngày 19/02/2020 |
Thực trạng HTX đánh giá năm 2020 (>=65) |
Kế hoạch hoàn thiện (>=80) |
Tình hình thực tế đến ngày báo cáo |
|||
Đến 30/9/2023 (Sơ kết Đề án) |
Đến 31/6/2025 (Tổng kết Đề án) |
|||||||
Điểm đánh giá HTX |
Các nội dung cần Nhà nước hỗ trợ để hợp tác xã hoàn thiện |
Điểm đánh giá HTX |
Các nội dung cần Nhà nước hỗ trợ để hợp tác xã hoàn thiện |
|||||
I |
Nhóm tiêu chí về tài chính |
30 |
|
|
|
|
|
|
1 |
- Tiêu chí 1: Vốn của hợp tác xã; |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
a) Tổng nguồn vốn bình quân của HTX |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
b) Tổng nguồn vốn của HTX tăng so với năm trước. |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
- Tiêu chí 2: Tài sản của hợp tác xã |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
a) Tổng tài sản không chia bình quân |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
b) Tổng tài sản không chia tăng so với năm trước. |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
- Tiêu chí 3: Kết quả sản xuất kinh doanh trong năm của hợp tác xã; |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
a) Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
b) Tỷ lệ cung ứng sản phẩm, dịch vụ cho thành viên |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
c) Lợi nhuận (thu nhập) trước thuế |
4 |
|
|
|
|
|
|
4 |
- Tiêu chí 4: Trích lập các Quỹ của hợp tác xã |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
a) Tỷ lệ trích lập Quỹ đầu tư phát triển |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
b) Tỷ lệ trích lập Quỹ Dự phòng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
c) Tỷ lệ trích lập các Quỹ khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
II |
Nhóm tiêu chí về quản trị, điều hành, năng lực của HTX |
30 |
|
|
|
|
|
|
5 |
- Tiêu chí 5: Chấp hành pháp luật trong hoạt động của hợp tác xã |
8 |
|
|
|
|
|
|
6 |
- Tiêu chí 6: Giải quyết các tranh chấp, khiếu nại |
6 |
|
|
|
|
|
|
7 |
- Tiêu chí 7: Trình độ cán bộ quản lý điều hành. |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
a) Tỷ lệ cán bộ quản lý HTX qua đào tạo ĐH, CĐ trở lên |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
b) Tỷ lệ cán bộ quản lý HTX qua đào tạo sơ cấp, trung cấp |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
c) Tỷ lệ cán bộ trẻ |
2 |
|
|
|
|
|
|
8 |
- Tiêu chí 8: Thực hiện các chế độ, chính sách cho thành viên và người lao động |
6 |
|
|
|
|
|
|
9 |
- Tiêu chí 9: Mức độ áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, xây dựng thương hiệu, chuỗi giá trị |
4 |
|
|
|
|
|
|
III |
Nhóm tiêu chí về thành viên, lợi ích thành viên, cộng đồng và tiêu chí khác |
40 |
|
|
|
|
|
|
10 |
- Tiêu chí 10: Mức độ tham gia của thành viên đối với hợp tác xã; |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
a) Tổng số thành viên HTX |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
b) Tỷ lệ thành viên tham gia mới |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
c) Tỷ lệ thành viên tham gia đại hội thành viên |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
d) Tỷ lệ thành viên sử dụng dịch vụ |
4 |
|
|
|
|
|
|
11 |
- Tiêu chí 11: Lợi ích thành viên; |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
a) HTX có giá ưu đãi cho thành viên |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
b) Tỷ lệ chia lãi theo mức độ sử dụng dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Thu nhập thành viên tăng so năm trước |
4 |
|
|
|
|
|
|
12 |
- Tiêu chí 12: Sản phẩm dịch vụ hợp tác xã cung ứng cho thành viên |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
a) Số lượng dịch vụ cung ứng |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
b) Chất lượng dịch vụ |
4 |
|
|
|
|
|
|
13 |
- Tiêu chí 13: Công tác thông tin, truyền thông, đào tạo bồi dưỡng |
4 |
|
|
|
|
|
|
14 |
- Tiêu chí 14: Mức độ ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng |
3 |
|
|
|
|
|
|
15 |
- Tiêu chí 15: Hợp tác xã được khen thưởng trong năm. |
2 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Tổng điểm |
100 |
|
|
|
|
|
|
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của các nội dung trên./.
|
……, ngày..... tháng….. năm…… |
PHỤ LỤC V
(Ban hành kèm theo Công văn số 1485/BKHĐT-HTX ngày 19/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
KẾ HOẠCH HOÀN THIỆN HỢP TÁC XÃ THÍ ĐIỂM
Của Tỉnh ………………………………………………………
Số TT |
Tên Hợp tác xã |
Điểm đánh giá HTX năm 2020 (theo Thông tư 01/2020/TT- BKHĐT ngày 19/02/2020) |
Kế hoạch hoàn thiện hợp tác xã (>=80) |
Tình hình thực tế đến ngày báo cáo |
|||
Đến
30/9/2023 |
Đến
31/6/2025 |
||||||
Điểm đánh giá HTX |
Các nội dung nhà nước hỗ trợ để hợp tác xã hoàn thiện |
Điểm đánh giá HTX |
Các nội dung nhà nước hỗ trợ để hợp tác xã hoàn thiện |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày…. tháng..... năm….. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.