ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1367/UBND-KT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2021 |
Kính gửi: |
- Các Sở, ban, ngành Thành phố; |
Thực hiện Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước; Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn Nhà nước, Ủy ban nhân dân Thành phố công khai số liệu phê duyệt quyết toán dự án đầu tư xây dựng hoàn thành năm 2020 của các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã như sau:
1. Số liệu phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
Tổng số dự án đầu tư xây dựng hoàn thành đã phê duyệt quyết toán trong năm 2020 là 2.159 dự án, với tổng số vốn đầu tư được quyết toán là 16.528 tỷ đồng (Chi tiết tại Phụ lục 1: Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2020), trong đó:
- Vốn ngân sách cấp Thành phố quản lý là 84 dự án, với tổng số vốn đầu tư được quyết toán là 3.422 tỷ đồng (Chi tiết tại Phụ lục 2: Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2020 - Ngân sách cấp Thành phố).
- Vốn ngân sách quận, huyện, thị xã quản lý là 2.075 dự án, với tổng số vốn đầu tư được quyết toán là 13.106 tỷ đồng (Chi tiết tại Phụ lục 3: Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2020 - Ngân sách quận huyện, thị xã).
Qua thẩm tra, phê duyệt quyết toán đã giảm trừ so với giá trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư là 166 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 1% tổng giá trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư.
2. Số liệu các dự án chậm lập hồ sơ quyết toán
Tổng số dự án đầu tư xây dựng hoàn thành chậm lập hồ sơ quyết toán tại thời điểm 31/12/2020 là 165 dự án, trong đó:
- Vốn ngân sách cấp Thành phố quản lý là 40 dự án, bao gồm 25 dự án chậm dưới 24 tháng và 15 dự án chậm trên 24 tháng (Chi tiết tại Phụ lục 4: Biểu tổng hợp các dự án cấp Thành phố chậm lập hồ sơ quyết toán tính đến 31/12/2020).
- Vốn ngân sách quận, huyện, thị xã quản lý là 125 dự án, bao gồm 106 dự án chậm dưới 24 tháng và 19 dự án chậm trên 24 tháng (Chi tiết tại Phụ lục 5: Biểu tổng hợp các dự án cấp huyện chậm nộp hồ sơ quyết toán tính đến 31/12/2020).
2. Ủy ban nhân dân Thành phố yêu cầu các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã:
- Thực hiện nghiêm chỉ đạo của UBND Thành phố tại Văn bản số 1038/UBND-KT ngày 09/4/2021 về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác quyết toán dự án hoàn thành.
- Công khai số liệu phê duyệt quyết toán năm 2020 của các dự án đầu tư xây dựng hoàn thành được Ủy ban nhân dân Thành phố giao và phân cấp quản lý theo quy định tại Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính.
- Thực hiện nghiêm túc việc lập, thẩm định, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành và xử lý vi phạm theo quy định tại Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn Nhà nước.
- Triển khai đồng bộ các giải pháp để đẩy nhanh công tác quyết toán dự án đầu tư xây dựng hoàn thành.
- Giao Sở Tài chính trực tiếp kiểm tra, đôn đốc các Chủ đầu tư, Sở, ngành, UBND các quận, huyện, thị xã có các dự án chậm quyết toán, làm rõ trách nhiệm và hướng giải quyết báo cáo UBND Thành phố trong quý II/2021./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU TỔNG HỢP THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN
HOÀN THÀNH NĂM 2020
(Kèm theo Công văn số 1367/UBND-KT ngày 10/5/2021
của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Danh mục dự án |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Giá trị đề nghị quyết toán |
Giá trị quyết toán được duyệt |
Chênh lệch |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)-(6) |
A |
Tổng cộng |
2.159 |
18.321 |
16.694 |
16.528 |
166 |
|
Ngân sách cấp Thành phố |
84 |
3.943 |
3.438 |
3.422 |
16 |
|
Ngân sách cấp quận huyện |
2.075 |
14.378 |
13.256 |
13.106 |
150 |
1 |
Nhóm A |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Ngân sách cấp Thành phố |
|
|
|
|
|
|
Ngân sách cấp quận huyện |
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm B |
50 |
5.092 |
4.528 |
4.501 |
27 |
|
Ngân sách cấp Thành phố |
12 |
1.932 |
1.712 |
1.704 |
8 |
|
Ngân sách cấp quận huyện |
38 |
3.160 |
2.816 |
2.797 |
19 |
3 |
Nhóm C |
2.109 |
13.229 |
12.166 |
12.027 |
139 |
|
Ngân sách cấp Thành phố |
72 |
2.011 |
1.726 |
1.718 |
8 |
|
Ngân sách cấp quận huyện |
2.037 |
11.218 |
10.440 |
10.309 |
131 |
BIỂU TỔNG HỢP THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN
HOÀN THÀNH NĂM 2020 - NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
(Kèm theo Công văn số 1367/UBND-KT ngày 10/5/2021
của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Danh mục dự án |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Giá trị đề nghị quyết toán |
Giá trị quyết toán được duyệt |
Chênh lệch |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)-(6) |
A |
Tổng cộng |
84 |
3944 |
3437 |
3422 |
16 |
1 |
Nhóm A |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Nhóm B |
12 |
1932 |
1712 |
1704 |
8 |
3 |
Nhóm C |
72 |
2011 |
1726 |
1718 |
8 |
B |
Chi tiết theo đơn vị cấp dưới: |
|
|
|
|
|
1 |
Ban quản lý dự án ĐTXD công trình giao thông thành phố Hà Nội |
9 |
659 |
443 |
441 |
2 |
|
Nhóm B |
1 |
225 |
137 |
136 |
0 |
|
Xây dựng tuyến đường Lê Trọng Tấn đoạn từ Tôn Thất Tùng kéo dài đến sông Lừ, quận Thanh Xuân |
1 |
225 |
137 |
136 |
0 |
|
Nhóm C |
8 |
434 |
306 |
305 |
1 |
|
Cải tạo, chỉnh trang khu vực nút giao đầu cầu phía Bắc cầu Chương Dương |
1 |
17 |
11 |
11 |
0 |
|
Đầu tư xây dựng công trình cầu Mỹ Hoà (cầu Bột Xuyên) vượt sông Đáy qua địa bàn huyện Mỹ Đức, huyện Ứng Hoà |
1 |
191 |
101 |
100 |
1 |
|
Dự án xây dựng cầu Quảng Tái tại Km 6+585 trên đường tỉnh 428 (đường 75 cũ), huyện Ứng Hoà |
1 |
25 |
22 |
22 |
0 |
|
Đầu tư xây dựng cầu Đầm Mơ thuộc xã Hồng Phong, xã Quảng Bị, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội |
1 |
50 |
38 |
38 |
0 |
|
Đường tỉnh 426 (đường tỉnh 78 cũ) đoạn Km 0 đến Km7+900 |
1 |
64 |
59 |
59 |
0 |
|
Xây dựng công trình cầu Văn Quang, huyện Quốc Oai |
1 |
7 |
6 |
6 |
0 |
|
Đầu tư xây dựng cầu Ba Thá Km 24+010 đường tỉnh 429 (đường tỉnh 73 cũ) |
1 |
65 |
57 |
57 |
0 |
|
Xây dựng cầu Đào Xuyên (giai đoạn 1), xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm |
1 |
14 |
11 |
11 |
0 |
2 |
Ban quản lý dự án ĐTXD công trình công nghiệp và dân dụng thành phố Hà Nội |
4 |
193 |
182 |
179 |
3 |
|
Nhóm B |
1 |
80 |
78 |
75 |
3 |
|
Xây dựng, cải tạo trường PTCS Nguyễn Đình Chiểu, quận Hai Bà Trưng |
1 |
80 |
78 |
75 |
3 |
|
Nhóm C |
3 |
114 |
105 |
105 |
0 |
|
Xây dựng trụ sở làm việc đội quản lý thị trường số 7 trực thuộc Chi cục quản lý thị trường Hà Nội |
1 |
15 |
14 |
14 |
0 |
|
Xây dựng, cải tạo trường THPT Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng |
1 |
51 |
48 |
48 |
0 |
|
Xây dựng cải tạo trường THPT Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm |
1 |
48 |
43 |
43 |
0 |
3 |
Ban quản lý dự án ĐTXD công trình nông nghiệp và PTNT thành phố Hà Nội |
5 |
266 |
236 |
236 |
0 |
|
Nhóm B |
1 |
70 |
68 |
68 |
0 |
|
Xây dựng đường hành lang thượng lưu đê hữu Hồng kết hợp làm đường giao thông để di chuyển đường ra vào cảng Sơn Tây, thị xã Sơn Tây |
1 |
70 |
68 |
68 |
0 |
|
Nhóm C |
4 |
196 |
168 |
168 |
0 |
|
Xử lý sạt lở bờ hữu sông Tô Lịch xã Khánh Hà, huyện Thường Tín |
1 |
25 |
24 |
24 |
0 |
|
Xử lý sạt lở bờ tả sông Cà Lồ thuộc địa bàn thôn Thuỵ Hương và thôn Hương Gia, xã Phú Cường, huyện Sóc Sơn |
1 |
12 |
12 |
12 |
0 |
|
Xử lý sạt lở bờ hữu sông Đà khu vực Đan Thê - Tòng Bạt, huyện Ba Vì |
1 |
45 |
43 |
43 |
0 |
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Săn, huyện Thạch Thất - phần đầu mối |
1 |
114 |
89 |
89 |
0 |
4 |
Ban quản lý dự án ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường thành phố Hà Nội |
3 |
249 |
244 |
244 |
1 |
|
Nhóm B |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B |
1 |
225 |
222 |
222 |
0 |
|
Xây dựng nhà ở cao tầng và các công trình phụ trợ khu di dân Đồng Tàu - giai đoạn 1 |
1 |
225 |
222 |
222 |
0 |
|
Nhóm C |
2 |
24 |
22 |
22 |
0 |
|
Xây dựng bãi phế thải xây dựng tại xã Tiến Thắng, huyện Mê Linh (X11) |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
Đầu tư xây dựng trạm quan trắc môi trường tự động liên tục tại Khu liên hợp xử lý chất thải Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn |
1 |
23 |
22 |
22 |
0 |
5 |
Ban quản lý dự án ĐTXD công trình văn hóa xã hội thành phố Hà Nội |
12 |
100 |
92 |
92 |
0 |
|
Nhóm C |
12 |
100 |
92 |
92 |
0 |
|
Xây dựng trụ sở làm việc công an phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm thuộc Công an thành phố Hà Nội |
1 |
9 |
8 |
8 |
0 |
|
Xây dựng trụ sở làm việc công an phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm thuộc Công an thành phố Hà Nội |
1 |
8 |
7 |
7 |
0 |
|
Xây dựng trụ sở làm việc công an phường Thượng Cát, quận Bắc Từ Liêm thuộc Công an thành phố Hà Nội |
1 |
7 |
6 |
6 |
0 |
|
Xây dựng trụ sở làm việc công an phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm thuộc Công an thành phố Hà Nội |
1 |
6 |
6 |
6 |
0 |
|
Xây dựng trụ sở làm việc công an phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng thuộc Công an thành phố Hà Nội |
1 |
7 |
6 |
6 |
0 |
|
Xây dựng trụ sở làm việc công an phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm thuộc Công an thành phố Hà Nội |
1 |
7 |
6 |
6 |
0 |
|
Xây dựng trụ sở làm việc công an phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm thuộc Công an thành phố Hà Nội |
1 |
8 |
7 |
7 |
0 |
|
Xây dựng trụ sở làm việc công an phường Trung Hưng, thị xã Sơn Tây thuộc Công an thành phố Hà Nội |
1 |
8 |
8 |
8 |
0 |
|
Xây dựng trụ sở làm việc đồn công an Tiền Phong, huyện Mê Linh thuộc Công an thành phố Hà Nội |
1 |
7 |
7 |
7 |
0 |
|
Xây dựng trụ sở làm việc đồn công an khu công nghệ cao Hoà Lạc, huyện Thạch Thất thuộc Công an thành phố Hà Nội |
1 |
9 |
9 |
9 |
0 |
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế bệnh viện Công an thành phố Hà Nội |
1 |
8 |
8 |
8 |
0 |
|
Cải tạo sửa chữa trường Trung cấp nghề cơ khí I Hà Nội |
1 |
15 |
14 |
14 |
0 |
6 |
UBND huyện Mỹ Đức |
4 |
93 |
67 |
67 |
0 |
|
Nhóm C |
4 |
93 |
67 |
67 |
0 |
|
Đường Đục Khê đi Tiên Mai, huyện Mỹ Đức (dự án dừng thực hiện) |
1 |
33 |
13 |
12 |
0 |
|
Kè chống sạt lở bờ hữu sông Đáy, xã Phù Lưu Tế, huyện Mỹ Đức |
1 |
29 |
25 |
25 |
0 |
|
Xử lý cấp bách chống sạt lở đê hồ Quan Sơn qua địa phận thôn Thanh Lợi, xã Hồng Sơn và đê hồ Quan Sơn đoạn từ đập tràn cầu Dậm đến địa phận tỉnh Hoà Bình |
1 |
26 |
26 |
26 |
0 |
|
Xử lý cấp bách chống sạt lở đê bao qua địa bàn thôn Phú Hiền, xã Hợp Thanh, huyện Mỹ Đức |
1 |
4 |
4 |
4 |
0 |
7 |
UBND huyện Chương Mỹ |
4 |
78 |
71 |
70 |
1 |
|
Nhóm C |
4 |
78 |
71 |
70 |
1 |
|
Xử lý cấp bách chống sạt mái hạ lưu đê bối thuộc bờ tả sông Bùi trên địa phân thôn Trí Thủy, xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ |
1 |
3 |
2 |
2 |
0 |
|
Xử lý cấp bách 05 đoạn đê bối thuộc bờ tả sông Bùi, huyện Chương Mỹ |
1 |
29 |
26 |
25 |
0 |
|
Xử lý cấp bách chống sạt lở bờ sông Bùi đoạn từ cầu Sắt đến trạm bơm Đồng Cò, thuộc khu vực Đồng Vai, thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ |
1 |
29 |
27 |
27 |
0 |
|
Xử lý cấp bách và dự toán xử lý cấp bách sự cố bục đê ao Đòng trên địa bàn thôn Trung Hoàng, xã Thanh Bình, huyện Chương Mỹ |
1 |
17 |
16 |
16 |
0 |
8 |
UBND quận Đống Đa |
2 |
166 |
150 |
149 |
1 |
|
Nhóm B |
1 |
134 |
121 |
120 |
1 |
|
Xây dựng khu nhà ở cao tầng di dân phường Láng Thượng, quận Đống Đa |
1 |
134 |
121 |
120 |
1 |
|
Nhóm C |
1 |
32 |
29 |
29 |
0 |
|
Xây dựng nhà chung cư phục vụ GPMB lô số 9 trục đường Thái Hà - Voi Phục |
1 |
32 |
29 |
29 |
0 |
9 |
UBND quận Hai Bà Trưng |
1 |
325 |
302 |
301 |
1 |
|
Nhóm B |
1 |
325 |
302 |
301 |
1 |
|
Mở rộng, nâng cấp đường Thanh Nhàn |
1 |
325 |
302 |
301 |
1 |
|
Nhóm C |
1 |
52 |
51 |
51 |
0 |
|
Hạng mục GPMB dự án Cải tạo môi trường hồ cá Bác Hồ ở Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng |
1 |
52 |
51 |
51 |
0 |
10 |
UBND huyện Đan Phượng |
1 |
28 |
23 |
23 |
0 |
|
Nhóm C |
1 |
28 |
23 |
23 |
0 |
|
Xây dựng công trình kênh tiêu T0, huyện Đan Phượng |
1 |
28 |
23 |
23 |
0 |
11 |
UBND thị xã Sơn Tây |
1 |
206 |
199 |
199 |
0 |
|
Nhóm B |
1 |
206 |
199 |
199 |
0 |
|
Trường THPT Sơn Tây, thị xã Sơn Tây |
1 |
206 |
199 |
199 |
0 |
12 |
UBND huyện Hoài Đức |
2 |
100 |
84 |
83 |
1 |
|
Nhóm C |
2 |
100 |
84 |
83 |
1 |
|
Cải tạo chỉnh trang đường tỉnh lộ 422 đoạn từ đê tả đáy Cát Quế đi cầu Yên Sở, huyện Hoài Đức |
1 |
17 |
17 |
16 |
0 |
|
Đường tỉnh 422B (Sơn Đồng - Vân Canh), lý trình từ Km 0+828 đến Km3+960 |
1 |
83 |
67 |
66 |
1 |
13 |
UBND huyện Quốc Oai |
2 |
37 |
36 |
36 |
0 |
|
Nhóm C |
2 |
37 |
36 |
36 |
0 |
|
Xử lý cấp bách sự cố sập cống qua đê Đồng Ao, xã Đông Yên, huyện Quốc Oai |
1 |
3 |
2 |
2 |
0 |
|
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp, dạy nghề huyện Quốc Oai định hướng thành Trung tâm giáo dục nghề nghiệp của huyện |
1 |
34 |
33 |
33 |
0 |
14 |
UBND huyện Gia Lâm |
2 |
265 |
230 |
228 |
2 |
|
Nhóm B |
1 |
232 |
198 |
196 |
2 |
|
Xây dựng HTKT khu tái định cư Trâu Quỳ phục vụ GPMB của các dự án trên địa bàn huyện Gia Lâm |
1 |
232 |
198 |
196 |
2 |
|
Nhóm C |
1 |
33 |
32 |
32 |
0 |
|
Xử lý cấp bách chống sạt lở bờ bãi sông Đuống, thôn Đổng Xuyên, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm |
1 |
33 |
32 |
32 |
0 |
15 |
UBND huyện Thanh Trì |
2 |
120 |
118 |
117 |
1 |
|
Nhóm C |
2 |
120 |
118 |
117 |
1 |
|
Xây dựng trường THPT Nguyễn Quốc Trinh, huyện Thanh Trì |
1 |
119 |
117 |
116 |
1 |
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản tập trung tại xã Đại Áng, huyện Thanh Trì |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
16 |
UBND huyện Sóc Sơn |
1 |
160 |
142 |
142 |
1 |
|
Nhóm B |
1 |
160 |
142 |
142 |
1 |
|
Xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường Hồng Kỳ- Bắc Sơn và tuyến nhánh Chợ Chấu - Đô Tân |
1 |
160 |
142 |
142 |
1 |
17 |
UBND huyện Đông Anh |
1 |
19 |
18 |
18 |
0 |
|
Nhóm C |
1 |
19 |
18 |
18 |
0 |
|
Xây dựng nhà trẻ, mẫu giáo tại ô đất NT-01 khu nhà ở phục vụ công nhân xã Kim Chung, huyện Đông Anh |
1 |
19 |
18 |
18 |
0 |
18 |
UBND huyện Phúc Thọ |
1 |
23 |
22 |
22 |
0 |
|
Nhóm C |
1 |
23 |
22 |
22 |
0 |
|
Cài tạo, nâng cấp hệ thống đê bối ngăn lũ kết hợp làm đường giao thông trên địa bàn xã Vân Phúc - Cẩm Đình, huyện Phúc Thọ |
1 |
23 |
22 |
22 |
0 |
19 |
UBND huyện Phú Xuyên |
1 |
12 |
11 |
11 |
0 |
|
Nhóm C |
1 |
12 |
11 |
11 |
0 |
|
Xử lý cấp bách chống sạt lở đê tả sông Lương đoạn từ trạm bơm Đồng Lạc đến trạm bơm Mai Trang, huyện Phú Xuyên |
1 |
12 |
11 |
11 |
0 |
20 |
Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Nội |
3 |
424 |
376 |
375 |
1 |
|
Nhóm B |
1 |
225 |
199 |
198 |
1 |
|
Xây dựng mạng lưới cấp nước cho các xã Phù Lỗ, Phú Minh, Mai Đình, Sóc Sơn |
1 |
225 |
199 |
198 |
1 |
|
Nhóm C |
2 |
199 |
177 |
177 |
1 |
|
Cải tạo và phát triển mạng lưới cấp nước huyện Thanh Trì (khu vực quy hoạch phát triển phía Đông, Quốc lộ 1A cũ) |
1 |
146 |
125 |
125 |
0 |
|
Hạng mục công việc sử dụng vốn ngân sách thuộc dự án Nâng công suất Nhà máy nước Gia Lâm lên 60,000m3/ngđ |
1 |
53 |
53 |
52 |
1 |
21 |
Trường PTCS Nguyễn Đình Chiểu |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
|
Nhóm C |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
|
Xây dựng sân bóng đá tiêu chuẩn cho trẻ khiếm thị |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
22 |
BQLDA Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Hà Nội |
2 |
3 |
3 |
3 |
0 |
|
Nhóm C |
2 |
3 |
3 |
3 |
0 |
|
Đầu tư xây mới, cải tạo sửa chữa nhà vệ sinh và nước sạch cho trường học xã Cao Viên thuộc "Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Hà Nội" |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Đầu tư xây mới, cải tạo sửa chữa nhà vệ sinh và nước sạch cho trường học xã Vân Nội thuộc "Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Hà Nội" |
1 |
3 |
2 |
2 |
0 |
23 |
Ban phục vụ lễ tang Hà Nội |
1 |
23 |
23 |
23 |
0 |
|
Nhóm B |
1 |
23 |
23 |
23 |
0 |
|
Hạng mục Nhà để tro 3 tầng và lắp đặt hệ thống PCCC cho nhà tro 3 tầng thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp để chuyển đổi nhiệm vụ nghĩa trang Văn Điển |
1 |
23 |
23 |
23 |
0 |
24 |
Sở Văn hóa và thể thao Hà Nội |
1 |
59 |
46 |
46 |
0 |
|
Nhóm C |
1 |
59 |
46 |
46 |
0 |
|
Nâng cấp, mở rộng di tích nhà Hồ Chủ tịch ở và làm việc tháng 12/1946 |
1 |
59 |
46 |
46 |
0 |
25 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14 |
159 |
155 |
155 |
0 |
|
Nhóm C |
14 |
159 |
155 |
155 |
0 |
|
Xử lý cấp bách khắc phục sự cố sạt trượt bờ sông tương ứng K45+00-K45+650 đê tả Hồng xã Tráng Việt, huyện mê Linh |
1 |
35 |
34 |
34 |
0 |
|
Xử lý cấp bách chống sạt lở đê tả sông Nhuệ qua khu vực thôn Gia Khánh, xã Nguyễn Trãi, huyện Thường Tín (tương ứng từ K37+420 đến K37+665) |
1 |
10 |
10 |
10 |
0 |
|
Xử lý cấp bách chống sạt lở đê bờ tả sông Vân Đình đoạn từ K1+20 đến K1+390 thuộc địa phận xã Hồng Minh, huyện Phú Xuyên |
1 |
13 |
13 |
13 |
0 |
|
Xử lý cấp bách công trình chống sạt lở kè Cổ Đô từ K6+240 (Mỏ hàn số 6) đến K6+500 (Mỏ hàn số 7) đê Hữu Hồng, huyện Ba Vì, Hà Nội |
1 |
7 |
7 |
7 |
0 |
|
Xử lý cấp bách chống sạt trượt bờ hữu kênh xả trạm bơm Ấp Bắc, thuộc địa phận xã Võng La, huyện Đông Anh |
1 |
6 |
6 |
6 |
0 |
|
Xử lý cấp bách chống sạt lở kè Thuận Mỹ tương ứng từ K1+450 đến K2+250 đê Hữu Đà, huyện Ba Vì |
1 |
5 |
5 |
4 |
0 |
|
Xử lý cấp bách công trình sạt lở bờ tả sông Bùi từ K0+900 đến K1+100 xã Thanh Bình; bờ tả sông Bùi đoạn qua thôn Trí Thủy, xã Thủy Xuân Tiên; khu vực Đội 1, xã Đồng Phú; khu vực thôn Lưu Xá, xã Hoà Chính, huyện Chương Mỹ |
1 |
30 |
30 |
30 |
0 |
|
Xử lý cấp bách công trình chống sạt lở bờ hữu sông Hồng đoạn từ K26+000 đến K26+600 thuộc khu vực hạ lưu kè Cam Thượng trên địa bàn xã Cam Thượng, huyện Ba Vì và xã Đường Lâm thị xã Sơn Tây |
1 |
9 |
8 |
8 |
0 |
|
Xử lý cấp bách sự cố xói, lở chân kè Cổ Đô đoạn từ K7+110 (mỏ hàn số 9) đến K7+420 (sau mỏ hàn số 10 là 50m) đê hữu Hồng thuộc địa bàn xã Cổ Đô, huyện Ba Vì |
1 |
6 |
6 |
6 |
0 |
|
Xử lý cấp bách sự cố sạt lở bờ hữu sông Cầu, xóm 11, thôn Ngô Đạo, xã Tân Hưng, Sóc Sơn |
1 |
9 |
9 |
9 |
0 |
|
Xử lý cấp bách chống sạt lở bờ tả sông Cà Lồ (đoạn từ cửa ra kênh xả cống Lương Phúc đến khu vực cửa đình xóm Mom) thôn Lương Phúc, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn |
1 |
8 |
8 |
8 |
0 |
|
Xử lý cấp bách chống sự cố sạt lở đê Đồng Trối xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ |
1 |
5 |
5 |
5 |
0 |
|
Xử lý cấp bách sự cố lở bờ hữu sông Cầu, xóm 11, thôn Ngô Đạo, xã Tân Hưng, huyện Sóc Sơn |
1 |
9 |
9 |
9 |
0 |
|
Xử lý cấp bách chống sạt trượt mái đê thượng lưu đê tả Đáy, phường Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội |
1 |
7 |
7 |
7 |
0 |
26 |
Ban quản lý đường sắt đô thị Hà Nội |
1 |
3 |
2 |
2 |
0 |
|
Nhóm C |
1 |
3 |
2 |
2 |
0 |
|
Cải tạo trụ sở làm việc mới của Ban quản lý đường sắt đô thị Hà Nội tại toà nhà CC2, khu đô thị Đồng Tàu, quận Hoàng Mai |
1 |
3 |
2 |
2 |
0 |
27 |
Viện KHCN và Kinh tế xây dựng Hà Nội |
1 |
25 |
13 |
13 |
0 |
|
Nhóm C |
1 |
25 |
13 |
13 |
0 |
|
Tăng cường năng lực của Viện KHCN và Kinh tế xây dựng Hà Nội nhằm nâng cao năng lực kiểm định chất lượng công trình xây dựng cho Hà Nội và vùng Thủ đô |
1 |
25 |
13 |
13 |
0 |
28 |
Trung tâm phát triển quỹ đất Hà Nội |
1 |
97 |
97 |
96 |
1 |
|
Nhóm C |
1 |
97 |
97 |
96 |
1 |
|
GPMB và san nền sơ bộ khu nhà ở công nhân khu công nghiệp Bắc Thăng Long |
1 |
97 |
97 |
96 |
1 |
BIỂU TỔNG HỢP THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN
HOÀN THÀNH NĂM 2020 NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ
(Kèm theo Công văn số 1367/UBND-KT
ngày 10/5/2021 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Loại dự án |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Giá trị đề nghị quyết toán |
Giá trị phê duyệt quyết toán |
Chênh lệch |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)-(6) |
A |
Tổng cộng |
2.075 |
14.378 |
13.256 |
13.106 |
150 |
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
Nhóm B |
38 |
3.160 |
2.816 |
2.797 |
19 |
|
Nhóm C |
2.037 |
11.218 |
10.440 |
10.309 |
131 |
B |
Chi tiết theo đơn vị cấp dưới: |
|
|
|
|
|
1 |
UBND quận Ba Đình |
21 |
374 |
354 |
352 |
2 |
|
Nhóm B |
2 |
154 |
147 |
146 |
1 |
|
Nhóm C |
19 |
220 |
207 |
205 |
2 |
2 |
UBND quận Cầu Giấy |
56 |
461 |
449 |
446 |
3 |
|
Nhóm B |
2 |
294 |
290 |
289 |
1 |
|
Nhóm C |
54 |
167 |
159 |
157 |
2 |
3 |
UBND quận Đống Đa |
24 |
715 |
588 |
587 |
0 |
|
Nhóm B |
6 |
433 |
353 |
353 |
0 |
|
Nhóm C |
18 |
282 |
235 |
235 |
0 |
4 |
UBND quận Hai Bà Trưng |
78 |
509 |
460 |
457 |
2 |
|
Nhóm B |
2 |
121 |
114 |
113 |
1 |
|
Nhóm C |
76 |
388 |
346 |
344 |
2 |
5 |
UBND quận Hà Đông |
60 |
539 |
495 |
487 |
8 |
|
Nhóm B |
2 |
245 |
217 |
214 |
3 |
|
Nhóm C |
58 |
294 |
278 |
273 |
5 |
6 |
UBND quận Hoàn Kiếm |
6 |
226 |
211 |
210 |
1 |
|
Nhóm B |
2 |
171 |
158 |
157 |
0 |
|
Nhóm C |
4 |
55 |
53 |
53 |
0 |
7 |
UBND quận Hoàng Mai |
18 |
316 |
282 |
281 |
1 |
|
Nhóm B |
3 |
163 |
154 |
154 |
0 |
|
Nhóm C |
15 |
153 |
128 |
128 |
0 |
8 |
UBND quận Long Biên |
24 |
651 |
565 |
536 |
28 |
|
Nhóm B |
4 |
327 |
280 |
277 |
4 |
|
Nhóm C |
20 |
324 |
284 |
260 |
24 |
9 |
UBND quận Tây Hồ |
21 |
267 |
257 |
253 |
4 |
|
Nhóm B |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm C |
21 |
267 |
257 |
253 |
4 |
10 |
UBND quận Thanh Xuân |
79 |
476 |
434 |
428 |
6 |
|
Nhóm B |
2 |
202 |
173 |
171 |
2 |
|
Nhóm C |
77 |
274 |
261 |
257 |
4 |
11 |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
46 |
457 |
418 |
415 |
3 |
|
Nhóm B |
2 |
205 |
184 |
183 |
1 |
|
Nhóm C |
44 |
252 |
234 |
232 |
2 |
12 |
UBND quận Nam Từ Liêm |
22 |
594 |
533 |
528 |
6 |
|
Nhóm B |
5 |
389 |
345 |
341 |
3 |
|
Nhóm C |
17 |
205 |
189 |
186 |
3 |
13 |
UBND huyện Ba Vì |
49 |
503 |
478 |
476 |
3 |
|
Nhóm B |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm C |
49 |
503 |
478 |
476 |
3 |
14 |
UBND huyện Chương Mỹ |
122 |
858 |
768 |
762 |
6 |
|
Nhóm B |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm C |
122 |
858 |
768 |
762 |
6 |
15 |
UBND huyện Đan Phượng |
116 |
484 |
459 |
451 |
8 |
|
Nhóm B |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm C |
116 |
484 |
459 |
451 |
8 |
16 |
UBND huyện Đông Anh |
235 |
938 |
885 |
885 |
0 |
|
Nhóm B |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm C |
235 |
938 |
885 |
885 |
0 |
17 |
UBND huyện Gia Lâm |
58 |
751 |
703 |
686 |
17 |
|
Nhóm B |
3 |
177 |
170 |
166 |
3 |
|
Nhóm C |
55 |
574 |
533 |
520 |
13 |
18 |
UBND huyện Hoài Đức |
116 |
618 |
577 |
572 |
5 |
|
Nhóm B |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm C |
116 |
618 |
577 |
572 |
5 |
19 |
UBND huyện Mê Linh |
66 |
245 |
238 |
236 |
2 |
|
Nhóm B |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm C |
66 |
245 |
238 |
236 |
2 |
20 |
UBND huyện Mỹ Đức |
25 |
359 |
345 |
344 |
1 |
|
Nhóm B |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm C |
25 |
359 |
345 |
344 |
1 |
21 |
UBND huyện Phú Xuyên |
228 |
529 |
506 |
499 |
6 |
|
Nhóm B |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm C |
228 |
529 |
506 |
499 |
6 |
22 |
UBND huyện Phúc Thọ |
13 |
82 |
73 |
72 |
1 |
|
Nhóm B |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm C |
13 |
82 |
73 |
72 |
1 |
23 |
UBND huyện Quốc Oai |
62 |
691 |
664 |
653 |
11 |
|
Nhóm B |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm C |
62 |
691 |
664 |
653 |
11 |
24 |
UBND huyện Sóc Sơn |
47 |
535 |
504 |
501 |
3 |
|
Nhóm B |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm C |
47 |
535 |
504 |
501 |
3 |
25 |
UBND huyện Thạch Thất |
91 |
304 |
287 |
286 |
1 |
|
Nhóm B |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm C |
91 |
304 |
287 |
286 |
1 |
26 |
UBND huyện Thanh Oai |
194 |
455 |
423 |
410 |
13 |
|
Nhóm B |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm C |
194 |
455 |
423 |
410 |
13 |
27 |
UBND huyện Thanh Trì |
25 |
496 |
430 |
427 |
3 |
|
Nhóm B |
3 |
279 |
232 |
232 |
0 |
|
Nhóm C |
22 |
217 |
198 |
196 |
2 |
28 |
UBND huyện Thường Tín |
19 |
151 |
143 |
143 |
1 |
|
Nhóm B |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm C |
19 |
151 |
143 |
143 |
1 |
29 |
UBND huyện Ứng Hòa |
55 |
338 |
323 |
320 |
4 |
|
Nhóm B |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm C |
55 |
338 |
323 |
320 |
4 |
30 |
UBND Thị xã Sơn Tây |
99 |
456 |
405 |
402 |
2 |
|
Nhóm B |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm C |
99 |
456 |
405 |
402 |
2 |
BIỂU TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN CẤP THÀNH PHỐ CHẬM
LẬP HỒ SƠ QUYẾT TOÁN TÍNH ĐẾN 31/12/2020
(Kèm theo Công văn số 1367/UBND-KT
ngày 10 tháng 5 năm 2021 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Loại dự án |
Nhóm DA |
Tổng số dự án chậm nộp báo cáo quyết toán |
Dự án chậm nộp báo cáo quyết toán dưới 24 tháng |
Dự án chậm nộp báo cáo quyết toán từ 24 tháng trở lên |
||||
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Tổng vốn đã thanh toán |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Tổng vốn đã thanh toán |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
|
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
A |
Tổng số |
|
40 |
25 |
11.344 |
8.867 |
15 |
8.565 |
6.918 |
|
Nhóm A |
A |
4 |
2 |
8.034 |
6.279 |
2 |
4.735 |
4.331 |
|
Nhóm B |
B |
15 |
8 |
2.414 |
1.965 |
7 |
3.527 |
2.362 |
|
Nhóm C |
C |
21 |
15 |
896 |
624 |
6 |
303 |
225 |
B |
Chi tiết theo đơn vị cấp dưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
BAN QLDA ĐTXD CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TP HÀ NỘI |
|
9 |
5 |
7.881 |
6.088 |
4 |
3.617 |
3.083 |
|
Dự án xây dựng cầu Vĩnh Tuy và tuyến đường hai đầu cầu (giai đoạn 1) |
A |
1 |
|
|
|
1 |
3.152 |
2.817 |
|
Dự án Phát triển giao thông đô thị HN |
A |
1 |
1 |
7.500 |
5.812 |
|
|
|
|
XD cầu vượt tại nút giao đường Nguyễn Chí Thanh - Kim Mã |
B |
1 |
|
|
|
1 |
360 |
210 |
|
Đường nối từ ĐLTL kéo dài đến QL 21, huyện Thạch Thất |
C |
1 |
1 |
55 |
26 |
|
|
|
|
ĐTXD cầu Zét Chương Mỹ |
C |
1 |
|
|
|
1 |
65 |
37 |
|
ĐTXD cầu Yên trình huyện Chương Mỹ |
C |
1 |
|
|
|
1 |
40 |
19 |
|
Cải tạo nâng cấp trung tâm điều khiển đèn tín hiệu giao thông và thiết bị ngoại vi (giai đoạn 1) |
C |
1 |
1 |
232 |
188 |
|
|
|
|
ĐTXD cầu Bầu tại Km 13+550 trên đường tỉnh 429 (73 cũ) |
C |
1 |
1 |
40 |
20 |
|
|
|
|
ĐTXD công trình cầu Hoà Viên, lý trình km41+177 ĐT 419 |
C |
1 |
1 |
54 |
43 |
|
|
|
2 |
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH VĂN HÓA - XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
|
7 |
6 |
1.490 |
1.268 |
1 |
332 |
291 |
|
Dự ân nâng cấp bệnh viện đa khoa Sóc Sơn |
B |
1 |
1 |
346 |
301 |
|
|
|
|
Dự án Đầu tư nâng cấp bệnh viện phụ sản Hà Nội GĐ 2 |
B |
1 |
1 |
325 |
250 |
|
|
|
|
Dự án Cải tạo bệnh viện đa khoa Xanh pôn và xây dựng nhà điều trị nội khoa |
B |
1 |
|
|
|
1 |
332 |
291 |
|
Dự án trang thiết bị trung tâm kỹ thuật cao Xanh Pôn |
B |
1 |
1 |
55 |
34 |
|
|
|
|
Đầu tư nâng cấp bệnh viện Thanh Nhàn giai đoạn II |
B |
1 |
1 |
666 |
613 |
|
|
|
|
Dự án trường cao đẳng nghề Công nghệ cao |
B |
1 |
1 |
59 |
44 |
|
|
|
|
Dự án Nâng cấp bệnh viện Tâm thần Mỹ Đức TP Hà Nội |
c |
1 |
1 |
40 |
26 |
|
|
|
3 |
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TP HÀ NỘI |
|
1 |
1 |
396 |
273 |
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T1-2 và đoạn cuối kênh tiêu T1, huyện Đan Phượng |
B |
1 |
1 |
396 |
273 |
|
|
|
4 |
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC VÀ MÔI TRƯỜNG TP HÀ NỘI |
|
3 |
3 |
583 |
511 |
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống cấp nước cho khu liên hiệp xử lý chất thải Nam Sơn và vùng ảnh hưởng môi trường của 03 xã Nam Sơn, Bắc Sơn, Hồng Kỳ |
C |
1 |
1 |
50 |
45 |
|
|
|
|
Dự án cấp nước Gia Lâm |
A |
1 |
1 |
534 |
467 |
|
|
|
|
Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam Sơn giai đoạn 1 (83,3 ha) |
C |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
5 |
UBNB QUẬN LONG BIÊN |
|
6 |
|
|
|
6 |
4.117 |
3.074 |
|
Xây dựng tuyến đường nối từ đường 5 kéo dài đến cầu Đuống |
B |
1 |
|
|
|
1 |
497 |
228 |
|
Xây dựng tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ tới đê Tả ngạn sông Hồng |
B |
1 |
|
|
|
1 |
986 |
681 |
|
Xây dựng đường trên tuyến đê Tả Hồng, Hữu Đuống nối từ cầu Chương Dương đến đường 5 kéo dài |
B |
1 |
|
|
|
1 |
360 |
217 |
|
Cải tạo, nâng cấp quốc lộ 1A đoạn Cầu Chui - cầu Đuống (phố Ngô Gia Tự) |
A |
1 |
|
|
|
1 |
1.583 |
1.515 |
|
Xây dựng tuyến đường từ Ngọc Thuỵ đi khu đô thị mới Thạch Bàn (đoạn từ đường Thạch Bàn đến khu đô thị mới Thạch Bàn), quận Long Biên |
B |
1 |
|
|
|
1 |
619 |
369 |
|
Cải tạo hệ thống thoát nước trên địa bàn các phường Ngọc Lâm, Gia Thuỵ, Bồ Đề, quận Long Biên |
C |
1 |
|
|
|
1 |
73 |
64 |
6 |
UBND HUYỆN GIA LÂM |
|
1 |
|
|
|
1 |
373 |
366 |
|
Cải tạo, nâng cấp đường dốc Hội - Đại học Nông nghiệp 1 |
B |
1 |
|
|
|
1 |
373 |
366 |
7 |
UBND HUYỆN THẠCH THẤT |
|
1 |
1 |
110 |
87 |
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT 419 đoạn từ Km0+600 đến Km 4+842 |
B |
1 |
1 |
110 |
87 |
|
|
|
8 |
UBND HUYỆN THANH TRÌ |
|
1 |
1 |
18 |
10 |
|
|
|
|
XLCB sự cố sập cống Mô Tồn xã Yên Mỹ |
C |
1 |
1 |
18 |
10 |
|
|
|
9 |
UBND HUYỆN PHÚC THỌ |
|
4 |
2 |
82 |
73 |
2 |
78 |
59 |
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm và kiên cố hoá kênh mương Trạch Mỹ Lộc |
C |
1 |
1 |
58 |
51 |
|
|
|
|
Cải tạo nâng cấp đường tỉnh lộ 419 (ĐT 80 cũ) đoạn Km+-Km0+600, huyện Phúc Thọ |
C |
1 |
1 |
24 |
21 |
|
|
|
|
Xây dựng giai đoạn 2 thuộc dự án chợ trung tâm huyện |
C |
1 |
|
|
|
1 |
54 |
36 |
|
Sân vận động huyện Phúc Thọ |
C |
1 |
|
|
|
1 |
24 |
24 |
10 |
UBND HUYỆN QUỐC OAI |
|
1 |
1 |
43 |
36 |
|
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo bờ hữu sông Tích, huyện Quốc Oai |
C |
1 |
1 |
43 |
36 |
|
|
|
11 |
UBND HUYỆN MÊ LINH |
|
2 |
2 |
506 |
396 |
|
|
|
|
Xây dựng bệnh viện đa khoa huyện Mê Linh |
B |
1 |
1 |
457 |
363 |
|
|
|
|
Trường tiểu học Tiền Phong A |
C |
1 |
1 |
49 |
33 |
|
|
|
12 |
UBND HUYỆN HOÀI ĐỨC |
|
2 |
2 |
185 |
76 |
|
|
|
|
Trường THPT Hoài Đức C |
C |
1 |
1 |
108 |
51 |
|
|
|
|
Xây dựng đường Lại Yên - An Khánh (đoạn cầu Khum - cầu Địa Sáo) |
C |
1 |
1 |
77 |
25 |
|
|
|
13 |
UBND HUYỆN PHÚ XUYÊN |
|
1 |
|
|
|
1 |
48 |
45 |
|
Xây dựng cải tạo trường THPT Phú Xuyên B |
C |
1 |
|
|
|
1 |
48 |
45 |
14 |
THÀNH ĐOÀN HÀ NỘI |
|
1 |
1 |
50 |
48 |
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp Cung Thiếu Nhi Hà Nội |
C |
1 |
1 |
50 |
48 |
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN CẤP HUYỆN CHẬM NỘP
HỒ SƠ QUYẾT TOÁN TÍNH ĐẾN 31/12/2020
(Kèm theo Công văn số 1367/UBND-KT ngày 10
tháng 5 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Loại dự án |
Tổng số dự án chậm lập hồ sơ quyết toán |
Dự án chậm lập hồ sơ quyết toán dưới 24 tháng |
Dự án chậm lập hồ sư quyết toán trên 24 tháng |
||||
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Số vốn đã thanh toán |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Số vốn đã thanh toán |
|||
1 |
2 |
|
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
A |
Tổng cộng |
125 |
106 |
1.671 |
1.467 |
19 |
330 |
210 |
|
Nhóm A |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B |
4 |
4 |
380 |
350 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm C |
121 |
102 |
1.291 |
1.116 |
19 |
330 |
210 |
B |
Chi tiết theo đơn vị cấp dưới: |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
UBND quận Hà Đông |
6 |
6 |
194 |
173 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm B |
1 |
1 |
171 |
154 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm C |
5 |
5 |
23 |
19 |
0 |
0 |
0 |
2 |
UBND quận Hoàng Mai |
13 |
11 |
235 |
201 |
2 |
41 |
37 |
|
Nhóm B |
2 |
2 |
148 |
143 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm C |
11 |
9 |
87 |
58 |
2 |
41 |
37 |
3 |
UBND quận Nam Từ Liêm |
1 |
1 |
61 |
53 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm B |
1 |
1 |
61 |
53 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm C |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
UBND huyện Ba Vì |
1 |
1 |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm B |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm C |
1 |
1 |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
5 |
UBND huyện Chương Mỹ |
8 |
8 |
189 |
173 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm B |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm C |
8 |
8 |
189 |
173 |
0 |
0 |
0 |
6 |
UBND huyện Mê Linh |
3 |
1 |
30 |
28 |
2 |
10 |
6 |
|
Nhóm B |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm C |
3 |
1 |
30 |
28 |
2 |
10 |
6 |
7 |
UBND huyện Phúc Thọ |
41 |
31 |
327 |
296 |
10 |
149 |
48 |
|
Nhóm B |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm C |
41 |
31 |
327 |
296 |
10 |
149 |
48 |
8 |
UBND huyện Quốc Oai |
24 |
24 |
350 |
291 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm B |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm C |
24 |
24 |
350 |
291 |
0 |
0 |
0 |
9 |
UBND huyện Thạch Thất |
23 |
19 |
262 |
232 |
4 |
68 |
63 |
|
Nhóm B |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm C |
23 |
19 |
262 |
232 |
4 |
68 |
63 |
10 |
UBND huyện Thường Tín |
4 |
4 |
11 |
9 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm B |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm C |
4 |
4 |
11 |
9 |
0 |
0 |
0 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.