BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1186/BXD-QLN |
Hà Nội, ngày 19 tháng 3 năm 2024 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh ………..
Thực hiện Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025, dự án 5: Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo giai đoạn 2021-2025 (sau đây gọi là CTMTQG GNBV dự án 5) và Thông tư số 01/2022/TT-BXD ngày 30/6/2022 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo của CTMTQG GNBV dự án 5, các địa phương đã triển khai thực hiện hỗ trợ nhà ở cho các hộ nghèo, cận nghèo trên địa bàn.
Theo Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10/12/2023, Thủ tướng Chính phủ đà giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 đối với CTMTQG GNBV dự án 5 là 1.306 tỷ đồng để các địa phương triển khai thực hiện.
Để đảm bảo việc hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn hoàn thành theo đúng mục tiêu đề ra của năm 2024, Bộ Xây dựng đề nghị Quý Ủy ban khẩn trương thực hiện một số nội dung như sau:
1. Tập trung triển khai hỗ trợ nhà ở cho các đối tượng thuộc Đề án; đẩy mạnh giải ngân vốn NSTW đã cấp cho các hộ nghèo, hộ cận nghèo tham gia CTMTQG GNBV dự án 5 theo quy định.
2. Báo cáo các nội dung sau và gửi Bộ Xây dựng trước ngày 15/4/2024 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ:
(i) Kết quả thực hiện, kết quả giải ngân vốn NSTW đã cấp cho CTMTQG GNBV dự án 5 tính đến ngày 31/3/2024 (quý I) theo mẫu Phụ lục V Thông tư số 01 /2022/TT-BXD đính kèm.
(ii) Kế hoạch thực hiện và ước đạt tỷ lệ giải ngân vốn NSTW đã cấp đến hết ngày 31/12/2024.
(iii) Kết quả phân bổ vốn NSTW năm 2024 đã cấp cho các huyện.
Đề nghị Quý Ủy ban quan tâm, chỉ đạo thực hiện./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025)
UBND TỈNH ………………
Quý ………. năm ………..
I. Về số liệu thực hiện
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Kế hoạch hỗ trợ tại địa phương |
Kết quả thực hiện trong Quý |
Lũy kế thực hiện từ đầu Chương trình |
Kế hoạch Quý tiếp theo |
Ghi chú |
||||||
Tổng số |
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
Tổng số |
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
Tổng số |
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
|||||
1 |
Hộ xây mới nhà ở |
hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo dân tộc thiểu số |
hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng |
hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo có thành viên thuộc đối tượng bảo trợ xã hội |
hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (người cao tuổi, neo đơn, khuyết tật) |
hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo thuộc vùng thường xuyên xảy ra thiên tai |
hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo còn lại |
hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hộ sửa chữa nhà ở |
hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo dân tộc thiểu số |
hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng |
hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo có thành viên thuộc đối tượng bảo trợ xã hội |
hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (người cao tuổi, neo đơn, khuyết tật) |
hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo thuộc vùng thường xuyên xảy ra thiên tai |
hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo còn lại |
hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổng số vốn huy động |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn huy động hợp pháp khác |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kết quả giải ngân vốn hỗ trợ |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn huy động hợp pháp khác |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Về khó khăn, vướng mắc
III. Kiến nghị (nếu có)
NGƯỜI LẬP |
TM. UBND TỈNH |
1. Hà Giang
2. Tuyên Quang
3. Cao Bằng
4. Lạng Sơn
5. Lào Cai
6. Yên Bái
7. Bắc Kạn
8. Bắc Giang
9. Hòa Bình
10. Sơn La
11. Lai Châu
12. Điện Biên
13. Thanh Hóa
14. Nghệ An
15. Quảng Trị
16. Thừa Thiên Huế
17. Quảng Nam
18. Quảng Ngãi
19. Bình Định
20. Khánh Hòa
21. Ninh Thuận
22. Đăk Lăk
23. Đăk Nông
24. Gia Lai
25. Kon Tum
26. An Giang./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.