BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10657/BTC-ĐT |
Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2024 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Để đạt được mục tiêu giải ngân vốn đầu tư công năm 2024 đạt trên 95% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao theo chỉ đạo, điều hành tại các Nghị quyết của Chính phủ và chỉ thị, công điện của tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác giải ngân vốn đầu tư công kế hoạch năm 2024;
Bộ Tài chính thực hiện công khai danh mục công trình, dự án đầu tư công, giải ngân kế hoạch năm 2024 đến ngày 30/9/2024 nguồn vốn ngân sách trung ương (NSTW) theo ngành, lĩnh vực (vốn trong nước) có tỷ lệ giải ngân dưới 30% so với kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao do Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (địa phương) quản lý như sau:
1. Tổng số kế hoạch vốn năm 2024 nguồn NSTW theo ngành, lĩnh vực (vốn trong nước) do địa phương quản lý là 86.746,6 tỷ đồng, chiếm 90,16% tổng nguồn. NSTW theo ngành, lĩnh vực do địa phương, quản lý (96.203,4 tỷ đồng), Đến hết ngày 30/9/2024, ước giải ngân 39.890 tỷ đồng, đạt 45,98% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao, thấp hơn tỷ lệ giải ngân chung của cả nước (47,29%). Tuy nhiên, theo báo cáo của KBNN (văn bản số 5624/KBNN-KSC ngày 04/10/2024), đến ngày 30/9/2024 còn 326 dự án giải ngân dưới 30% so kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao của 56 địa phương; đặc biệt có 82 dự án chưa giải ngân và 05 dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm ngành giao thông vận tải có tỷ Tệ giải ngân dưới 30%[1].
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
2. Bộ Tài chính đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
- Triển khai nghiêm túc, quyết liệt các giải pháp thúc đẩy giải ngân vốn đầu tư công của tất cả các nguồn vốn: ngân sách trung ương, ngân sách địa phương và các nguồn vốn bổ sung ngoài kế hoạch theo chỉ đạo, điều hành của Chính phủ (gần đây là các Nghị quyết: số 128/NQ-CP ngày 08/9/2024 và số 143/NQ-CP ngày 17/9/2024 về các nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm để khẩn trương khắc phục hậu quả cơn bão số 3) và Chỉ thị số 26/CT-TTg ngày 08/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công những tháng cuối năm 2024.
- Chỉ đạo chủ đầu tư, Sở, ngành và các cơ quan liên quan thực hiện rà soát tất cả các dự án trong kế hoạch đầu tư công năm 2024, đẩy mạnh công tác thanh toán, quyết toán công trình, dự án sử dụng vốn đầu tư công; chủ động rà soát, báo cáo kịp thời phương án điều chuyển vốn giữa các dự án không có khả năng giải ngân hoặc chậm giải ngân sang các dự án có khả năng giải ngân tốt hơn, có nhu cầu bổ sung vốn; trường hợp vượt thẩm quyền, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi các Bộ có liên quan để tổng hợp trình cấp có thẩm quyền quyết định theo quy định trước ngày 15 tháng 11 năm 2024[2].
- Riêng đối với các dự án quan trọng quốc gia, đề nghị các địa phương tích cực triển khai các giải pháp đẩy mạnh giải ngân theo đúng chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 1008/QĐ-TTg ngày 19/9/2024 về Quyết định Kế hoạch triển khai Đợt thi đua cao điểm “500 ngày đêm thi đua hoàn thành 3.000 km đường bộ cao tốc”, văn bản số 673/TTg-CN ngày 05/09/2024 về triển khai các nhiệm vụ trọng tâm để phấn đấu hoàn thành 3.000km đường bộ cao tốc vào cuối năm 2025 nhằm hưởng ứng phong trào thi đua và các thông báo, văn bản chỉ đạo có liên quan.
- Thực hiện tạm ứng, thu hồi tạm ứng, nghiệm thu, thanh toán vốn đầu tư theo đúng quy định và ngay khi có khối lượng; việc tạm ứng, mức vốn tạm ứng và thu hồi vốn tạm ứng theo đúng quy định tại Điều 10 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công, đảm bảo sử dụng hiệu quả, tránh thất thoát, lãng phí nguồn vốn ngân sách nhà nước được giao.
Đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương nghiên cứu, thực hiện./.
|
TL. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ
HOẠCH NĂM 2024 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO NGÀNH, LĨNH VỰC (VỐN TRONG
NƯỚC) DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ CÓ TỶ LỆ GIẢI NGÂN DƯỚI 30%
(Kèm theo công văn số: 10657/BTC-ĐT ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Bộ Tài
chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
KH vốn đầu tư nguồn NSTW (vốn trong nước) năm 2024 |
Lũy kế thanh toán đến hết ngày 30/9/2024 |
|
Số tiền |
Tỷ lệ |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = 4/3 |
* |
HÀ NỘI |
|
|
|
1 |
0440.003-Dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm TP Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội |
1.331.579 |
191.394 |
14% |
2 |
0440.011-Chuẩn bị dự án đầu tư tuyến ĐSĐT số 3, đoạn ga Hà Nội đến Hoàng Mai và hỗ trợ nghiên cứu xây dựng hệ thống giao thông đô thị tích hợp cho dự án đường sắt đô thị |
19.166 |
- |
0% |
3 |
DA thành phần 1.1 (thuộc DA đường VĐ 4): Bồi thường, HT,TĐC |
2.010.000 |
308.600 |
15% |
4 |
1007.118-Xây dựng nhà máy XLNT tập trung Yên Xá Thanh Trì |
983.291 |
222.641 |
23% |
5 |
1008.153-Xây dựng tuyến đường cao tốc Đại lộ Thăng Long, đoạn nối từ Quốc lộ 21 đến cao tốc Hà Nội - Hòa Bình |
456.340 |
18.995 |
4% |
* |
HẢI PHÒNG |
|
|
|
1 |
7632416 - Dự án thành phần 1: Xây dựng công trình - Dự án Đầu tư Xây dựng cầu Nguyễn Trãi và chỉnh trang đô thị vùng lân cận |
507.060 |
35.082 |
7% |
* |
TP HỒ CHÍ MINH |
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng và cải tạo môi trường kênh Tham Lương - Bến Cát rạch Nước Lên |
1.500.000 |
345.938 |
23% |
2 |
Dự án Xây dựng 02 tuyến cáp ngầm 110KV cung cấp điện cho vận hành khai thác tuyến đường sắt đô thị số 1 TP.HCM, tuyến Bến Thành - Suối Tiên |
3.100 |
- |
0% |
3 |
Dự án tăng cường mảng xanh dọc XLHN và tuyến Metro số 1 Bến Thành Suối Tiên |
3.400 |
- |
0% |
4 |
Xây dựng đường sắt đô thị tuyến Metro số 1 Bến Thành Suối Tiên |
400.000. |
107.674 |
27% |
5 |
Xây dựng đường sắt đô thị tuyến Metro số 2 Bến Thành - Tham Lương |
350.000 |
62.918 |
18% |
* |
ĐÀ NẴNG |
|
|
|
1 |
Các tuyến đường ngang nối Quốc lộ 14B và các xã thuộc huyện Hòa Vang (7883047) |
70.000 |
12.092 |
17% |
* |
NAM ĐỊNH |
|
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường huyện nối từ đê Tà Đáy đến đường 57B huyện Ý Yên |
55.385 |
9.057 |
16% |
2 |
Xây dựng Bệnh viện Da liễu tỉnh Nam Định |
39.997 |
- |
0% |
* |
HÀ NAM |
|
|
|
1 |
7876549 - Cải tạo, kiên cố hóa kênh CG5, huyện Bình Lục, Hà Nam |
47.946 |
1.783 |
4% |
2 |
7919177 - ĐTXD cầu Tân Lang và tuyến đường kết nối vùng, nối từ đường nối vành đai 4-vành đai 5 qua QL 38 đến đường QL21 H Kim Bảng |
545.000 |
101.569 |
19% |
* |
HẢI DƯƠNG |
|
|
|
1 |
XD đường gom đường sắt HN - HP huyện Kim Thành |
45.917 |
7.111 |
15% |
2 |
Đầu tư xây dựng đường dẫn cầu Đồng Việt kết nối với Quốc lộ 37, thành phố Chí Linh |
91.008 |
13.355 |
15% |
3 |
ĐTXD nút giao liên thông kết nối QL17B với QL5, đường sắt HN-HP, tỉnh HD |
500.000 |
87.133 |
17% |
* |
HƯNG YÊN |
|
|
|
1 |
7904393 - Xây dựng đường trục ngang kết nối QL 39(KM22+550) với ĐT.376 |
53.055 |
79 |
0% |
* |
THÁI BÌNH |
|
|
|
1 |
7605312 - Đầu tư XDCS vật chất phục vụ công tác đào tạo nghề để tạo việc làm cho người khuyết tật tại trường TC nghề cho người khuyết tật TB |
15.000 |
3.043 |
20% |
2 |
7914253 - XD khu thực nghiệm sinh học công nghệ cao tỉnh Tb tại xã Minh Quang Huyện Vũ thư TB |
15.000 |
234 |
2% |
3 |
7905229 - XLCB tuyến đê 1 xã Bình thanh, Bình định, Hồng Tiến Huyện Kiến Xương |
30.000 |
3.348 |
11% |
* |
LONG AN |
|
|
|
1 |
Mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế tuyến huyện |
738 |
21 |
3% |
2 |
Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị cho 70 trạm y tế tuyến xã, tỉnh Long An |
8.000 |
1.166 |
15% |
3 |
Kè chống sạt lở bờ kênh Cầu Duyên, thị trấn Hậu Nghĩa, huyện Đức Hòa |
58.667 |
- |
0% |
4 |
ĐT.823D (trục mở mới Tây Bắc kết nối Long An - TP.HCM) |
406.000 |
53.521 |
13% |
5 |
Nạo vét sông Vàm Cỏ Tây (đoạn từ kênh Hồng Ngự đến ấp Bình Châu) |
45.773 |
13.136 |
29% |
* |
BẾN TRE |
|
|
|
1 |
7290044 - Bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre |
5.000 |
|
0% |
2 |
7917979 - Mộ và khu lưu niệm Nguyễn Đình Chiểu (Danh nhân văn hóa được UNESCO ghi danh năm 2021) |
3.000 |
|
0% |
3 |
7946174 - Tăng cường kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí, quan trắc tự động, quản lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên |
3.987 |
|
0% |
4 |
7919028 - Đầu tư hạ tầng kỹ thuật vùng nuôi tôm biển ứng dụng công nghệ cao huyện Bình Đại |
10.000 |
1.848 |
18% |
5 |
8032020 - Xây dựng cầu Ba Lai 8 trên tuyến đường bộ ven biển tỉnh Bến Tre |
300.000 |
77.555 |
26% |
6 |
8038386 - Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021- 2025 |
3.000 |
687 |
23% |
7 |
7905013 - Đường từ ngã tư Chín Dậu đến Quốc Lộ 60, huyện Mỏ Cày Nam |
22.000 |
4.820 |
22% |
* |
ĐỒNG THÁP |
|
|
|
1 |
- Phòng chống sạt lở bờ sông để bảo vệ dân cư tại các khu vực xung yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (khu vực xã Long Thuận và Phú Thuận A, huyện Hồng Ngự) |
100.459 |
501 |
0% |
2 |
Đường ĐT.845 đoạn Trường Xuân - Tân Phước |
230.000 |
35.937 |
16% |
* |
VĨNH LONG |
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ sông Cổ Chiên (đoạn từ đầu cù lao An Bình đến phà An Bình), xã An Bình, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
67.000 |
88 |
0% |
2 |
Trung tâm Hội nghị tỉnh Vĩnh Long |
10.700 |
1.597 |
15% |
* |
AN GIANG |
|
|
|
1 |
7852862 - Đường kênh Long điền A-B, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang |
46.000 |
- |
0% |
2 |
7860478 - Tuyến dân cư di dời khẩn cấp vùng sạt lở Sông Hậu xã Châu Phong (GĐ 1) |
46.605 |
11.454 |
25% |
3 |
7905197 - Trạm Kiểm soát liên hợp cửa khẩu Quốc tế Vĩnh Xương |
50.000 |
4.485 |
9% |
4 |
7873984 - XD tuyến đường liên kết vùng, đoạn TX Tân Châu đến TP Châu Đốc kết nối tỉnh KG và ĐT |
311.000 |
81.152 |
26% |
5 |
7913699 - Đường tỉnh 941 (đoạn nối dài) |
186.316 |
2.893 |
2% |
* |
KIÊN GIANG |
|
|
|
|
Ngành/Lĩnh vực giao thông |
592.250 |
103.758 |
18% |
1 |
Đường kết nối đê bao ven biển với cầu Thứ Ba |
100.000 |
7.250 |
7% |
2 |
Đầu tư xây dựng công trình đường ven sông Cái Lớn (trên địa bàn huyện Vĩnh Thuận) |
100.000 |
17.001 |
17% |
3 |
Dự án ĐTXD công trình đường bộ ven biển từ Hòn Đất đi Kiên Lương |
300.000 |
66.861 |
22% |
4 |
120211501 - Cầu Thị trấn Thứ 11 (vượt kênh cán gáo- Tân bằng) |
92.250 |
12.646 |
14% |
|
Ngành/Lĩnh vực nông nghiệp |
73.150 |
6.436 |
9% |
5 |
Xây dựng hệ thống cấp nước liên huyện An Biên-An Minh-U Minh Thượng-Vĩnh Thuận |
73.150 |
6.436 |
9% |
* |
CẦN THƠ |
|
|
|
|
Y tế, dân số và gia đình |
10.000 |
15 |
0% |
1 |
Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 09 Trung tâm Y tế tuyến huyện thành phố Cần Thơ |
5.000 |
8 |
0% |
2 |
Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) thành phố Cần Thơ |
5.000 |
7 |
0% |
|
Các hoạt động kinh tế |
365.000 |
63.705 |
17% |
3 |
Đường Vành đai phía Tây TPCT (nối QL91 đến QL61C) (Tên trước đây là Tuyến nối QL91 với đường Nam Sông Hậu (QL91C)-GĐ1 |
300.000 |
54.540 |
18% |
4 |
Kè chống sạt lở khu vực chợ Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, TPCT |
10.000 |
- |
0% |
5 |
Kè chống sạt lở sông Ô Môn (đoạn từ cầu Ô Môn đến vàm Ba Rích), P. Thới Hòa, Q. Ô Môn (phía bờ trái sông Ô Môn, hướng từ cầu ô Môn trở ra sông Hậu) |
55.000 |
9.165 |
17% |
* |
BẠC LIÊU |
|
|
|
|
250 - Bảo vệ môi trường |
|
|
|
1 |
7868280 - Kè chống sạt lở bờ sông trên địa bàn thị xã Giá Rai |
59.000 |
2.161 |
4% |
|
280 - Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
2 |
7795768 - Đầu tư tuyến đường liên kết vùng Đồng bằng sông Cửu Long tuyến đường ĐT.980. Gành Hào - Giá Rai- Phó Sinh- Cạnh Đền nối với đường HCM đoạn Phó Sinh Cạnh Dền |
264.742 |
27.846 |
11% |
3 |
7896410 - Gia cố chống xói lở bờ biển Vĩnh Trạch Đông Nhà Mát TP Bạc Liêu |
20.000 |
2.173 |
11% |
4 |
7904772 - Xây dựng tuyến đường tránh chợ Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi |
37.000 |
2.919 |
8% |
5 |
7935393 - Dự án nạo vét hệ thống thủy lợi cấp bách, thau chua rửa mặn phục vụ sản xuất kết hợp giao thông thủy vùng Bắc và Nam Quốc lộ 1A, tỉnh Bạc Liêu |
30.000 |
3.446 |
11% |
* |
CÀ MAU |
|
|
|
1 |
7982640 - Đầu tư xây dựng mới Bệnh viện đa khoa tỉnh Cà Mau quy mô 1.200 giường bệnh |
188.938 |
50.087 |
27% |
* |
TRÀ VINH |
|
|
|
1 |
7865796 - Hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị loại IV, huyện Tiểu Cần |
61.700 |
15.996 |
26% |
2 |
7888548 - Đầu tư nâng cấp, mở rộng hạ tầng thị trấn cầu Ngang, huyện cầu Ngang |
31.000 |
5.844 |
19% |
* |
SÓC TRĂNG |
|
|
|
1 |
7975754 - Đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp 45 trạm y tế tuyến xã, tỉnh Sóc Trăng |
59.000 |
11.540 |
20% |
2 |
7881453 - Dự án Cải tạo, nâng cấp và thảm bê tông nhựa nóng Đường tỉnh 934(đoạn từ giao đường tỉnh 935 với đường tỉnh 933C) |
11.800 |
|
0% |
3 |
7910173 - Xây dựng hệ thống hạ tầng chống ngập úng vùng trũng và phòng chống hạn hán, xâm nhập mặn, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng. |
5.830 |
400 |
7% |
4 |
7910180 - Hệ thống các tuyến đường trung tâm thị xã Ngã Năm kết nối Quốc lộ 61B .(Đường số 4, Đường N11, Đường D14), thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng. |
10.000 |
1.644 |
16% |
5 |
7910182 - Đường 30/4 nối dài, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng |
9.992 |
2.567 |
26% |
* |
BẮC NINH |
|
|
|
1 |
DAĐT các tuyến đường tỉnh ĐT295C, 285B, kết nối TP BN qua khu CN với QL3. ĐT277B.... - 7954493 |
69.036 |
0 |
0% |
2 |
Đường lý anh tông kéo dài (đoạn từ ĐT 295B đến đường H) - 7864469 |
42.064 |
3.577 |
9% |
3 |
ĐTXD cầu kênh vàng và đường dẫn hai đầu cầu Kết nối hai tỉnh Bắc ninh và hải dương-7885574 |
350.000 |
7.704 |
2% |
4 |
DA thành phần 1.3. ( thuộc DA đường VĐ 4): Bồi thường, HT,TĐC - 7985057 |
790.595 |
29.658 |
4% |
* |
BẮC GIANG |
|
|
|
1 |
7914383 - XD cầu đèo gia đi phú nhuận huyện Lục Ngạn -tỉnh BG |
17.901 |
450 |
3% |
2 |
8016650 - Tu bổ, tôn tạo di tích quốc gia đặc biệt chùa Vĩnh Nghiêm |
25.000 |
949 |
4% |
3 |
7942315 - Đầu tư xây dựng mở rộng quy mô giường bệnh Trung tâm Y tế huyện Sơn Động |
50.000 |
6.457 |
13% |
4 |
7529908 - Bảo tồn tôn tạo và PHGTLSQGĐB những điểm khởi nghĩa yên thế |
18.000 |
3.073 |
17% |
5 |
7920164 - Đường liên xã từ QL 17(đoạn gần thị trấn Nhã Nam), đi Phúc Sơn, Huyện Tân Yên tỉnh BG |
70.750 |
15.568 |
22% |
* |
VĨNH PHÚC |
|
|
|
1 |
7918388 - Hạ tầng kết nối Vùng thủ đô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Tuyến đường vành đai 5- Vùng thủ đô và đoạn tuyến đường ven chân núi Tâm đào, Kết nối giữa đường Vành đai 5 với QL 2B đến Tây Thiên, đi QL2C và Tuyên Quang |
243.360 |
11.528 |
5% |
* |
PHÚ THỌ |
|
|
|
1 |
7927828 - CT, NC tuyến đường Xuân an - Trung sơn huyện Yên lập (Kết nối Hồ Ngòi Giành) |
7.875 |
379 |
5% |
2 |
7904119 - Đường GT liên vùng kết nối đường HCM với QL 70B QL 32C tỉnh PT đi YBai |
200.000 |
2.625 |
1% |
3 |
7922545 - Đường GT kết nối từ đường tỉnh 323 đến QL2 huyện Phù Ninh Phú Thọ |
20.000 |
2.467 |
12% |
4 |
7956128 - CTNC tuyến đường nối ĐT325B kết nối đường HCM đi cầu Ngọc tháp và tuyến cứu hộ cứu nạn GDI |
32.774 |
2.326 |
7% |
* |
NINH BÌNH |
|
|
|
1 |
7871886 - Nâng cấp, cải tạo tuyến đường kết nối QL 12B với QL10 đoạn qua Yên Mô- KS (ĐT 480E) |
34.678 |
3.184 |
9% |
2 |
7924652 - Xây dựng tuyến đường bộ ven biển, đoạn qua tỉnh Ninh Bình (Giai đoạn II) |
298.819 |
40.485 |
14% |
3 |
7928617 - Xây dựng tuyến đường Bái Đinh (Ninh Bình - Ba Sao (Hà Nam), đoạn qua địa phận tỉnh Ninh Bình GĐ II |
33.464 |
|
0% |
* |
NGHỆ AN |
|
|
|
|
Quốc phòng |
|
- |
|
1 |
1411.7004686 - Đường giao thông phục vụ Quốc phòng - An ninh biên giới đoạn nối từ đường Mường Xén - Ta Đo - Khe Kiền lên đường tuần tra biên giới, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An |
22.500 |
- |
0% |
|
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
2 |
1413.7986517 - Cải tạo, nâng cấp các hồ chứa nước, kênh tưới và hạ tầng sản xuất cánh đồng lớn, liên kết sản xuất lúa giống huyện Yên Thành |
30.471 |
7.978 |
26% |
3 |
1415.7998001 - Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu Rào Trường, đoạn qua các xã Nghi Trung, Nghi Trường, Nghi Thịnh, Nghi Long và Nghi Xá huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
13.600 |
3.307 |
24% |
4 |
1416.7577614 - Sửa chữa, nâng cấp tuyến kênh tưới, tiêu Lê Xuân Đào, huyện Hưng Nguyên |
6.000 |
1.595 |
27% |
5 |
1416.7941154 - Đường vào Khu công nghiệp Hưng Yên Nam, huyện Hưng Nguyên |
10.000 |
- |
0% |
6 |
1420.7588342 - Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông Khuôn - Đại Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An. |
22.819 |
5.425 |
24% |
* |
HÀ TĨNH |
|
|
|
|
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
1 |
Hệ thống tiêu thoát lũ, chống ngập úng khu vực Trung tâm hành chính huyện Kỳ Anh và vùng phụ cận |
145.000 |
2.888 |
2% |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng Sàn giao dịch việc làm tại thành phố Hà Tĩnh |
4.392 |
110 |
3% |
3 |
Đường trục ngang ven biển huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
69.553 |
2.223 |
3% |
4 |
Hệ thống tiêu úng các xã trọng điểm sản xuất nông nghiệp huyện Đức Thọ, huyện Can Lộc và thị xã Hồng Lĩnh |
100.000 |
3.743 |
4% |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 04 Bệnh viện đa khoa, trung tâm y tế huyện |
86.000 |
22.938 |
27% |
6 |
Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Hà Tĩnh thuộc Dự án BIIG2 |
5.000 |
279 |
6% |
7 |
Đường giao thông liên xã An Hòa Thịnh - Sơn Tiến, huyện Hương Sơn |
18.000 |
3.771 |
21% |
8 |
Đường giao thông nối từ đường Hồ Chí Minh vào khu vực biên giới xã Hòa Hải, huyện Hương Khê |
35.000 |
6.505 |
9% |
9 |
Dự án Đường từ Thị trấn Đức Thọ đến khu lưu niệm Trần Phú, huyện Đức Thọ |
15.000 |
3.000 |
20% |
10 |
Đường từ quốc lộ 12C đi khu liên hợp gang thép Formosa (GPMB) |
4.092 |
311 |
8% |
|
Giáo dục đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
11 |
Hạ tầng ngoài hàng rào cụm công nghiệp Thạch Bằng, huyện Lộc Hà |
5.000 |
|
0% |
* |
QUẢNG BÌNH |
|
|
|
|
Hoạt động kinh tế |
|
|
|
1 |
7936492 - Hạ tầng tuyến đường từ cầu Quảng Hai kết nối các tuyến đường trục chính qua các xã vùng nam, thị xã Ba Đồn (Giai đoạn 1) |
1.550 |
445 |
29% |
2 |
7943663 - Đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu vực Khu kinh tế Hòn La |
2.500 |
- |
0% |
3 |
7952606 - nâng cấp, sửa chữa hệ thống đê, đập Hói Trường, thị xã Ba Đồn thuộc dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ, đập xung yếu tỉnh Quảng Bình |
2.900 |
300 |
10% |
4 |
7924158 - Hạ tầng các tuyến nối từ quốc lộ 12A-phường Quảng phong đi phường Quảng Long và kế nối đường đi trung tâm huyện Quảng Trạch (GĐ 1) |
26.600 |
7.495 |
28% |
5 |
Đường và cầu vượt đường sắt trung tâm thành phố Đồng Hới |
7.200 |
1.650 |
23% |
6 |
7913036 - Xây dựng hạ tầng kết nối giao thông từ Trung tâm huyện Quảng Trạch đến Quốc Lộ 12A |
63.322 |
4.131 |
7% |
7 |
7940084 - Sửa chữa hồ nước sốt và hồ Khe Mái huyện Quảng Trạch thuộc Dự án SC NC các hồ, đập xung yếu tỉnh Quảng Bình |
2.036 |
206 |
10% |
8 |
7920178 - Đường cứu hộ, cứu nạn xã Trường Xuân đi xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh (GĐ1) |
51.749 |
2.999 |
6% |
9 |
7943240 - Dự án thành phần 6: Sửa chữa, nâng cấp hồ Điều Gà và hồ Long Đại (hồ Trởm), huyện Quảng Ninh thuộc Dự án Sửa chữa nâng cấp các hồ đập xung yếu tỉnh Quảng Bình |
7.055 |
679 |
10% |
10 |
Dự án thành phần 2: Đầu tư máy móc, thiết bị Công nghệ thông tin phục vụ triển khai Đề án 06/Đề án 468 và triển khai số hóa hồ sơ, tài liệu trong lực lượng Công an nhân dân phục vụ chuyển đổi số |
600 |
|
0% |
|
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
11 |
7831334 - Đầu tư XD và PT hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - dự án thành phần tỉnh QB |
15.000 |
3.855 |
26% |
12 |
8020982 - Dự án thành phần 4: Đầu tư nâng cấp, cải tạo Bệnh viện đa khoa thành phố Đồng Hới thuộc Dự án Đầu tư xây dựng nâng cấp, cải tạo 06 Bệnh viện đa khoa,Trung tâm Y tế tuyến huyện, QBình |
11.750 |
- |
0% |
13 |
8036434 - Dự án thành phần 2 - Đầu tư nâng cấp, cải tạo Bệnh viện Đa khoa huyện Tuyên Hóa thuộc Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, cải tạo 06 Bệnh viện đa khoa, Trung tâm Y tế huyện, tỉnh QB. |
17.100 |
3.520 |
21% |
* |
QUẢNG TRỊ |
|
|
|
|
Quốc phòng |
|
|
|
1 |
220200011 - Doanh trại Hải đội dân quân thường trực và bến cập tàu của hải đội |
23.987 |
223 |
1% |
|
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
2 |
220200101 - Xây dựng doanh trại Đội cảnh sát PC, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ các địa phương |
11.169 |
2.625 |
24% |
|
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
3 |
7883129 - Đầu tư CSVC, mua sắm TTB y tế tuyến tỉnh HM: TT tâm thần kinh và HT thiết bị xạ trị |
18.030 |
5.226 |
29% |
|
Văn hóa thông tin |
|
|
|
4 |
7830821 - Thành phố 1: Khu lưu niệm TBT Lê Duẩn thuộc DA: Bảo tồn, tôn tạo, NC các di tích lịch sử CM CN Tỉnh QTrị |
15.000 |
3.828 |
26% |
|
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
5 |
7960643 - Xây dựng trường quay chuyên nghiệp quy mô 250 chỗ và trường quay ngoài trời - Đài phát thanh Truyền hình QT |
8.000 |
1.496 |
19% |
|
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
6 |
7258982 - Kho Lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Trị (Giai đoạn 1) |
18.630 |
3.472 |
19% |
7 |
7663996 - Dự án Hạ tầng cơ bản cho Phát triển toàn diện tỉnh Quảng Trị |
13.543 |
2.840 |
21% |
8 |
7832214 - XD CSHT thích ứng với BĐKH cho đồng bào DTTS (CRIEM) tỉnh Quảng Trị |
3.457 |
- |
0% |
9 |
7838819 - Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu TĐC phục vụ Khu Kinh tế Đông Nam Quảng Trị |
2.000 |
- |
0% |
10 |
7906534 - Đường nối đường HCM nhánh Đông với đường HCM nhánh Tây Quảng trị |
20.379 |
4.682 |
23% |
11 |
7908464 - Hạ tầng kỹ thuật phục vụ giải phóng mặt bằng để mở rộng cảng Cửa Việt, tỉnh Quảng Trị |
25.740 |
539 |
2% |
* |
THỪA THIÊN HUẾ |
|
|
|
|
Các hoạt động kinh tế |
266.422 |
23.184 |
9% |
1 |
Đường vành đai 3 |
65.086 |
859 |
1% |
2 |
Đường nối khu phi thuế quan với khu cảng Chân Mây |
48.336 |
4.760 |
10% |
3 |
Đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài |
150.000 |
16.681 |
11% |
4 |
Xây dựng các khu tái định cư và đường vào khu nghĩa trang xã Điền Lộc, huyện Phong Điền |
3.000 |
883 |
29% |
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
10.000 |
66 |
1% |
5 |
Trung tâm Khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo tỉnh Thừa Thiên Huế |
10.000 |
66 |
. 1% |
* |
BÌNH THUẬN |
|
|
|
|
Ngành/Lĩnh vực Quốc phòng |
1.000 |
- |
0% |
1 |
Xây dựng 02 hồ chứa nước ngọt và nâng cấp, cải tạo hệ thống cấp nước huyện Phú Quý |
1.000 |
- |
0% |
|
Ngành/Lĩnh vực Nông nghiệp |
94.500 |
25.207 |
27% |
2 |
Hệ thống kênh tiếp nước liên huyện phía Nam tỉnh Bình Thuận |
1.000 |
- |
0% |
3 |
Kênh chính bắc hồ Sông Quao, huyện Hàm Thuận Bắc và Bắc Bình |
1.000 |
- |
0% |
4 |
Hồ chứa nước Ka Pét, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận |
1.000 |
64 |
6% |
5 |
Dự án Kiên cố hóa kênh chuyển nước Sông Dinh 3-Núi Đất, huyện Hàm Tân và thị xã La Gi |
1.000 |
102 |
10% |
6 |
Xử lý nước thải tập trung khu du lịch quốc gia Mũi Né, thành phố Phan Thiết |
4.000 |
174 |
4% |
7 |
Kè bảo vệ thôn Vĩnh Tiến, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong |
86.500 |
24.868 |
29% |
|
Ngành/Lĩnh vực Giao thông |
584.380 |
39.385 |
7% |
8 |
Đường từ trung tâm huyện Hàm Thuận Bắc đi Quốc lộ 1A |
1.000 |
- |
0% |
9 |
Cầu Văn Thánh, thành phố Phan Thiết |
55.000 |
8.354 |
15% |
10 |
Đường từ thị trấn Tân Minh đi Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân |
152.000 |
3.209 |
2% |
11 |
Trục ven biển ĐT.719B đoạn Hòn Lan - Tân Hải |
203.380 |
27.823 |
14% |
12. |
Đường tránh ĐT.719 và cầu qua sông Dinh, thị xã LaGi |
53.000 |
- |
0% |
13 |
Đường từ trung tâm huyện Hàm Thuận Bắc đi Quốc lộ 1 |
120.000 |
- |
0% |
* |
ĐỒNG NAI |
|
|
|
|
Ngành/Lĩnh vực Giao thông |
588.000 |
86.063 |
15% |
1 |
7968276 - ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC BIÊN HÒA - VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 1 (DỰ ÁN THÀNH PHẦN 1) |
500.000 |
77.728 |
16% |
2 |
7812823 - XÂY DỰNG KÈ SÔNG ĐỒNG NAI, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA (TỪ CẦU HÓA AN ĐẾN GIÁP RANH HUYỆN VĨNH CỬU) |
88.000 |
8.335 |
9% |
* |
BÌNH PHƯỚC |
|
|
|
1 |
7802329 - XD ĐƯỜNG GIAO THÔNG PHÍA TÂY QL 13 KẾT NỐI CHƠN THÀNH |
199.000 |
11.168 |
6% |
2 |
186100003 - Xây dựng đường vào các đồn biên phòng: Đắk Ơ huyện BGM, Phước Thiện huyện Bù Đốp, Lộc an huyện LN, Lộc Thiện huyện LN đi đường tuần tra biên giới |
46.800 |
3.434 |
7% |
3 |
7910215 - Nâng cấp, mở rộng ĐT.753 và xây dựng cầu Mã Đà kết nối với sân bay quốc tế Long Thành Đồng Nai và cảng Cái Mép, Thị Vải Bà Rịa - Vũng Tàu |
46.000 |
4.626 |
10% |
* |
TÂY NINH |
|
|
|
1 |
7846248 - Xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Tây Ninh |
12.101 |
1.727 |
14% |
2 |
7900087 - Xây dựng cửa khẩu Quốc tế Tân Nam |
74.000 |
7.237 |
10% |
* |
QUẢNG NAM |
|
|
|
1 |
Ổn định đời sống và sản xuất người dân vùng tái định cư thủy điện sông Bung 4 |
29.500 |
6.141 |
21% |
2 |
Đường nối từ ĐT.609C đến Quốc lộ 14B, huyện Đại Lộc |
117.569 |
33.543 |
29% |
3 |
Đường vành đai phía Bắc tỉnh Quảng Nam |
5.000 |
- |
0% |
4 |
Đường giao thông kết nối các tiểu vùng sản xuất nguyên liệu nông - lâm nghiệp với các khu, cụm công nghiệp Quế Sơn |
85.000 |
5.757 |
7% |
5 |
Kè chống xói lở khẩn cấp bờ biển Cửa Đại đoạn từ UBND phường Cẩm An đến khu vực An Bàng |
68.200 |
8.443 |
12% |
* |
BÌNH ĐỊNH |
|
|
|
1 |
7887244 - Cung cấp trang thiết bị y tế cho Trung tâm y tế thành phố Quy Nhơn |
5.000 |
- |
0% |
* |
KHÁNH HÒA |
|
|
|
1 |
Mua sắm trang thiết bị y tế cho các bệnh viện tuyến tỉnh và trung tâm y tế huyện giai đoạn 2021-2025 |
1.836 |
|
0% |
2 |
Đường giao thông ngoài cảng trung chuyển quốc tế Vân Phong |
80.286 |
16.681 |
21% |
3 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát lũ của 02 hồ chứa nước Suối Hành, Tà Rục, xã Cam Phước Đông, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa |
51.000 |
655 |
1% |
4 |
Đường Lê Duẩn - đoạn 3 (từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Lê Lợi (đường C1)) |
10.000 |
653 |
7% |
5 |
Đường D1 (Từ Tỉnh Lộ 2- QL 27C ) |
20.000 |
742 |
4% |
* |
QUẢNG NGÃI |
|
|
|
|
130 - Lĩnh vực Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
1 |
Trung tâm y tế huyện Sơn Tịnh |
25.513 |
5.109 |
20% |
|
220- Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
|
|
|
221-Thể dục thể thao |
|
|
|
2 |
Nâng cấp, cải tạo sân vận động tỉnh và đường vành đai xung quanh sân vận động |
20.000 |
530 |
3% |
|
280- Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
283- Thủy lợi và dịch vụ thủy lợi |
|
|
|
3 |
Kè chống sạt lở và tôn tạo cảnh quan bờ Nam sông Trà Khúc (Cầu Trà Khúc 1- Bến Tam Thương) |
100.000 |
2.400 |
2% |
4 |
Khắc phục, chống sạt lở bờ sông Liên đoạn qua xã Ba Thạnh huyện Ba Tơ |
14.000 |
62 |
0% |
5 |
Khắc phục, chống sạt lở bờ sông Trà Bồng đoạn qua các xã Bình Minh, Bình Chương, huyện Bình Sơn |
49.000 |
- |
0% |
6 |
Khắc phục, chống sạt lở bờ sông Liên Chiểu đoạn qua xã Phổ Thuận, TX Đức Phổ |
25.000 |
- |
0% |
|
285- Định canh, định cư và kinh tế mới |
|
|
|
7 |
Sạt lở tái định cư các hộ dân điểm KDC Đak Dép thôn Làng Dầu xã Sơn Màu |
48.000 |
14.216 |
30% |
|
292- Giao thông đường bộ |
|
|
|
8 |
Đường Hoàng Sa- Dốc Sỏi |
792.577 |
47.139 |
6% |
9 |
Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh gđ Iib |
290.000 |
8.079 |
3% |
|
312- Kiến thiết thị chính |
|
|
|
10 |
Xử lý sạt lở tái định cư các hộ dân điểm Van Cả Vãi tổ dân phố Làng Dầu thị trấn Di Lăng |
14.000 |
3.970 |
28% |
* |
PHÚ YÊN |
|
|
|
|
Y tế |
|
|
|
1 |
8012952 - Đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho CDC tỉnh, 09 TT Y tế huyện và 28 Trạm Y tế tỉnh Phú Yên |
90.000 |
- |
0% |
|
Giao thông |
|
|
|
2 |
7884653 - Tuyến đường giao thông từ cảng Bãi gốc (khu kinh tế Nam Phú Yên, tỉnh PY) kết nối QL1 đi khu ktế Vân Phong( tỉnh Khánh Hòa) |
389.000 |
- |
0% |
* |
NINH THUẬN |
|
|
|
|
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
1 |
7915460 - Dự án Đầu tư hoàn chỉnh kênh đường ống cấp II và kênh cấp III Thuộc hệ thống thủy lợi Sông Cái - Tân Mỹ |
47.000 |
761 |
2% |
* |
THÁI NGUYÊN |
|
|
|
|
Lĩnh vực y tế dân số và gia đình |
|
|
|
1 |
7984088 - Đầu tư cải tạo, NC, mở rộng CSVC và mua sắm thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh TN |
9.670 |
556 |
6% |
2 |
7984774 - Xây dựng mới 03 trạm y tế tuyến xã, tỉnh Thái Nguyên |
500 |
22 |
4% |
|
Lĩnh vực đảm bảo xã hội |
|
|
|
3 |
7977856 - Trung tâm Điều dưỡng và Phục hồi chức năng tâm thần kinh Thái Nguyên |
8.000 |
1.652 |
21% |
* |
BẮC CẠN |
|
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường Quảng Khê - Khang Ninh, huyện Ba Bể |
134.498 |
26.448 |
20% |
2 |
Xây dựng tuyến đường quảng bạch bằng phúc chợ đồn |
30.000 |
3.271 |
11% |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng 04 trạm y tế tuyến xã, tỉnh Bắc Kạn |
3.000 |
0 |
0% |
4 |
Mua sắm bổ sung trang thiết bị y tế cho 8 Trung tâm y tế huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
53.100 |
0 |
0% |
5 |
Đường lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021-2025 |
54.491 |
8.641 |
16% |
6 |
Xây dựng hạ tầng giao thông khu vực xung quanh Hồ Ba Bể |
97.159 |
24.266 |
25% |
7 |
Dự án khẩn cấp khắc phục thiên tai đối với khu vực sạt lở đất tại Tổ 1, thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới |
22.200 |
1.298 |
6% |
8 |
Bố trí ổn định dân cư tại chỗ các thôn thuộc xã Thượng Quan huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn thuộc CTMT QG Phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và miền núi giai đoạn 2021-2025 |
11.000 |
2.256 |
21% |
9 |
Đường Yên Cư Cao Kỳ |
13.000 |
3.588 |
28% |
10 |
Bố trí, ổn định tập trung dân cư vùng thiên tai tại khu Pù Pèn, thôn Nà Chảo-Nà Tậu, xã Công Bằng, huyện Pác Nặm, tỉnh BK thuộc CTMTQG PT KTXH vùng ĐB DTTS và miền núi GĐ 2021-2025 |
3.442 |
- |
0% |
11 |
Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Nà Hỏi, xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
9.300 |
765 |
8% |
12 |
DA hoạt động ứng dụng CNTT: "Cơ sở hạ tầng, trang thiết bị CNTT để hiện đại hóa hệ thống TT TTLĐ, hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng các cơ sở dữ liệu". |
2.700 |
- |
0% |
13 |
Bố trí ổn định dân cư tại chỗ thôn Nà Nguộc- Phiêng Câm và thôn khau Lồm, xã Cao Kỳ huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn |
4.585 |
1.007 |
22% |
14 |
Dự án hỗ trợ tu bổ, tôn tạo di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia có giá trị tiêu biểu của các dân tộc thiểu số |
480 |
- |
0% |
15 |
Dự án hỗ trợ đầu tư bảo tồn Làng, Bản, văn hóa truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số |
960 |
- |
0% |
16 |
Xây dựng rãnh thoát nước Tân Thành - Khuồi Chang |
201 |
- |
0% |
17 |
Xây dựng đường liên thôn Nà Bản - Nà Chuông, xã Nông Thượng |
260 |
- |
0% |
18 |
Xây dựng đường nội thôn Khuổi Chang (tuyến từ nhà ông Nàm đến nhà ông báo) |
201 |
- |
0% |
19 |
Xây dựng đường nội thôn Nà Quáng - Nà Kéo, thôn Nà Chuông, xã Nông Thường |
373 |
- |
0% |
20 |
Đường GTNT thôn Bản Giềng xã Dương Quang |
212 |
- |
0% |
* |
CAO BẰNG |
|
|
|
21 |
Đường GT đồn biên phòng Cốc Pàng (155) ra các mốc từ 520 đến 534 |
35.030 |
5.367 |
15% |
22 |
Xây dựng mới Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh CB |
28.171 |
2.786 |
10% |
23 |
NC, CT đường Nà Pông - Đức Hạnh (cầu qua sông gâm) huyện B.lâm tỉnh CB |
43.000 |
700 |
2% |
24 |
Đầu tư XD tuyến đường cao tốc Đồng Đăng (T. Lạng Sơn)- Trà Lĩnh (T. Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư |
674.117 |
20.977 |
3% |
25 |
Cầu Bản Đe (sông gâm) và đường kết nối QL34 xã Q.Lâm xã Thạch Lâm huyện B.Lâm |
2.429 |
629 |
26% |
26 |
CT, NC đường GT Chu Trinh TP-Hồng Nam Hòa An tỉnh Cao Bằng |
51.274 |
5.139 |
10% |
27 |
CT,NC đường từ thị trấn Xuân Hòa -TT Thông Nông huyện hà Quảng tỉnh CB |
52.000 |
10.845 |
21% |
28 |
Cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
63.004 |
18.659 |
30% |
29 |
Cấp nước sinh hoạt một số xã vùng cao tỉnh Cao Bằng |
29.500 |
3.267 |
11% |
30 |
7916691 - Bảo vệ phát triển rừng giai đoạn 2021-2025 |
20.996 |
5.274 |
25% |
31 |
Đường tránh thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
51.000 |
930 |
2% |
32 |
Đường tránh thị trấn Nước Hai, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng |
25.000 |
|
0% |
33 |
Đường tránh thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
40.529 |
11.878 |
29% |
34 |
Cầu và đường nối Quốc lộ 34 với xã Nam Quang, Nam Cao, huyện Bảo Lâm, Cao Bằng |
11.700 |
- |
0% |
* |
TUYÊN QUANG |
|
|
|
1 |
Xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
150.000 |
23.891 |
16% |
2 |
DA xây dựng bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
26.000 |
6.621 |
25% |
3 |
XD cầu Xuân Vân vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang |
20.000 |
3.904 |
20% |
4 |
Cải tạo, nâng cấp, xây mới một số công trình phục vụ cho huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang |
24.000 |
- |
0% |
5 |
Tuyến đường từ thị trấn Sơn Dương đi xã Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
200.000 |
8.809 |
4% |
6 |
Dự án đầu tư XD đường cao tốc Tuyên Quang- Phú Thọ kết nối cao tốc Nội Bài-Lào Cai |
150.000 |
5.640 |
4% |
7 |
Cao tốc Tuyên Quang- Hà Giang (giai đoạn 1), đoạn qua tỉnh Tuyên Quang |
650.000 |
5.237 |
1% |
* |
HÀ GIANG |
|
|
|
|
Ngành lĩnh vực thông tin |
25.000 |
78 |
0% |
1 |
Xây dựng chính quyền điện tử, đô thị thông minh tỉnh Hà Giang |
25.000 |
78 |
0% |
|
Ngành, lĩnh vực công nghiệp |
58.678 |
10.222 |
17% |
2 |
Dự án: Ổn định dân cư, phát triển kinh tế xã hội vùng tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
44.554 |
7.078 |
16% |
3 |
Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên |
14.124 |
3.144 |
22% |
|
Ngành, lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi |
31.186 |
2.608 |
8% |
4 |
Cụm hồ CNSH 04 huyện vùng cao phía Bắc |
31.186 |
2.608 |
8% |
|
Ngành, lĩnh vực giao thông |
362.139 |
83.255 |
23% |
5 |
Đường nội thị, thị trấn Vị Xuyên (GĐ 1, đoạn phía sau UBND huyện Vị Xuyên), huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang. |
36.657 |
8.000 |
22% |
6 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Yên Bình - Cốc Pài (ĐT 178) GĐ I từ Km0-Km27 và xây dựng cầu Bản Ngò tại Km60+600 |
244.832 |
66.679 |
27% |
7 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ QL.2, xã Tân Quang đi UBND xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang |
58.622 |
3.980 |
7% |
8 |
Cải tạo, sửa chữa đường huyện (ĐH.02; ĐH.03; ĐH.04; ĐH.05) trên địa bàn các xã Phú Lũng, Thắng Mố, Sủng Cháng, súng Thài huyện Yên Minh |
22.028 |
4.596 |
21% |
* |
YÊN BÁI |
|
|
|
|
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
1 |
Cầu Giới Phiên TP Yên Bái |
54.683 |
3.035 |
6% |
2 |
Nút giao lC13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
110.342 |
31.223 |
28% |
3 |
Đường nối quốc lộ 32 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14) |
80.340 |
22.751 |
28% |
4 |
Đường nối QL 32 với CT Nội Bài-Lào Cai (IC 15) |
26.606 |
1.302 |
5% |
5 |
Đường kết nối Mường La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Chấn, Văn Yên (Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15) |
244.000 |
21.428 |
9% |
|
Thủy lợi và dịch vụ Thủy lợi |
23.407 |
3.260 |
14% |
6 |
Kè chống sạt lở và phát triển CSHT hai bên bờ sông Hồng, tỉnh Yên Bái |
23.407 |
3.260 |
14% |
|
CT PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ- XÃ HỘI |
138.000 |
6.516 |
5% |
7 |
Đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 07 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Yên Bái |
102.900 |
3.260 |
3% |
8 |
DA nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang TB cho TT kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Yên Bái, |
35.100 |
3.256 |
9% |
* |
LÀO CAI |
|
|
|
1 |
7906349 - Xây mới bệnh viện đa khoa huyện Văn Bàn |
31.000 |
2.082 |
7% |
2 |
7933667 - Bệnh viện đa khoa huyện Bát Xát |
20.900 |
1.407 |
7% |
3 |
7598905 - Dự án đường nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến Sa Pa, tỉnh Lào Cai |
107.197 |
20.502 |
19% |
4 |
7820601 - Đường Tả củ tỷ bắc hà đi UBND xã bản ngò |
2.000 |
269 |
13% |
5 |
7865789 - Xây dựng tuyến đường kết nối từ cầu Làng giàng đến QL70 |
88.599 |
11.481 |
13% |
6 |
7907340 - DA thành phần 2: Nâng cấp tỉnh lộ 156 (Kim Thành- Ngòi Phát) Đoạn từ cầu Quang Kim-BV32 và BV28 |
122.000 |
2.038 |
2% |
7 |
7908200 - Dự án TP 1 : Xây dựng cầu biên giới qua Sông Hồng; Nâng cấp TL 156 đoạn Kim Thành - Ngòi Phát từ nút giao với đường BV32 và BV28 đến giao với đường BV19 |
123.000 |
28.786 |
23% |
8 |
7921813 - Cải tạo nâng cấp tuyến đường bản Xèo Dền Sáng Ý Tý Bát Xát |
35.000 |
93 |
0% |
9 |
7980861 - Đầu tư xây dựng phân khu du lịch Y Tý (huyện Bát Xát), thuộc khu du lịch Sa Pa |
16.000 |
1.434 |
9% |
10 |
Xây dựng Cảng Hàng Không Sa Pa, tỉnh Lào Cai theo hình thức đối tác công tư(PPP) |
49.173 |
- |
0% |
11 |
Trường cao Đẳng Sư phạm |
11.061 |
- |
0% |
12 |
Nhà thi đấu đa năng (Khu đô thị mới) |
11.301 |
- |
0% |
13 |
Đường D2 (đoạn từ cầu chui - đến cầu cung ứng) |
4.842 |
- |
0% |
14 |
Đường B6( từ B7 đến B10) |
300 |
|
0% |
* |
HÒA BÌNH |
|
|
|
1 |
7916719 - Đường Xã Cao Dương - Thanh Sơn, huyện Lương Sơn |
13.500 |
2.729 |
20% |
2 |
7917243 - Nâng cấp tuyến đường liên xã Vầy Nưa - Tiền Phong, huyện Đà Bắc |
100.000 |
23.553 |
24% |
3 |
7969027 - Dự án đầu tư nâng cấp cấp cơ sở hạ tầng, ổn định dân cư cho nhân dân các xã, phường vùng hồ Sông Đà, thành phố Hòa Bình |
20.000 |
4.030 |
20% |
4 |
8003362- Cao tốc Hoà Bình-Mộc Châu (đoạn từ Km19+000- Km53+000 trên địa bàn tỉnh Hoà Bình |
132.000 |
|
0% |
* |
ĐIỆN BIÊN |
|
|
|
1 |
Đường ra biên giới Mường Nhà - Pha Lay - Mốc 130 kết hợp Kè bảo vệ chân Mốc 130, huyện Điện Biên |
27.500 |
4.163 |
15% |
2 |
Xây nhà phục vụ các khoa chuyên môn và TTB của Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
13.000 |
3.170 |
24% |
3 |
Bảo tàng tỉnh Điện Biên |
500 |
|
0% |
4 |
Bảo tồn tôn tạo khu trung tâm đề kháng Him Lam |
1.000 |
- |
- 0% |
5 |
Khoanh vùng bảo vệ, cắm mốc, GPMB, cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ các điểm di tích thuộc di tích chiến trường Điện Biên |
100 |
- |
0% |
6 |
Xây dựng trụ sở làm việc kết hợp trung tâm kỹ thuật sản xuất chương trình phát thanh truyền hình |
77.542 |
1.878 |
2% |
7 |
Các hạng mục thuộc dự án tổng thể đầu tư xây dựng trung tâm thể dục thể thao tỉnh Điện Biên |
3.460 |
886 |
26% |
8 |
Hồ Huổi Trạng Tai, huyện Điện Biên |
34.852 |
6.721 |
19% |
9 |
Dự án Bảo vệ và phát triển rừng bền vững tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025 |
17.313 |
3.207 |
19% |
10 |
Dự án Đường giao thông kết nối các khu vực kinh tế trọng điểm thuộc vùng kinh tế động lực dọc trục QL 279 và QL 12, tỉnh Điện Biên |
335.000 |
73.410 |
22% |
11 |
Nâng cấp đường Đông Điện Biên (ĐT.147), huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên |
40.000 |
9.712 |
24% |
12 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT. 143 Noong Bua - Pú Nhi - Noong U - Na Son (Đoạn Nà Nghè - Pú Nhi - Noong U - Na Son) |
45.000 |
6.809 |
15% |
13 |
Đường Phình Sáng - Mường Giàng (Quỳnh Nhai), huyện Tuần Giáo |
43.000 |
12.218 |
28% |
14. |
Nâng cấp đường dân sinh Hồng Sọt - Pá Sáng, huyện Mường Ảng |
10.000 |
1.923 |
19% |
15 |
Đường liên huyện Hua Nả - Pá Liếng (xã Ẳng Cang, H. Mường Ảng) đi Lọng Khẩu Cắm (xã Mường Phăng, H. Điện Biên). |
36.000 |
1.155 |
3% |
16 |
Quy hoạch tỉnh Điện Biên thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 |
7.864 |
- |
0% |
17 |
Dự án ổn định dân cư, phát triển kinh tế xã hội vùng tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
310.437 |
90.195 |
29% |
18 |
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia (Chương trình "Bừng sáng Điện Biên") |
500.000 |
- |
0% |
* |
LÂM ĐỒNG |
|
|
|
1 |
Tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (Tỉnh Đồng Nai-Bảo Lộc- Lâm Đồng |
800.000 |
- |
0% |
2 |
Xây dựng đường nội thị thị trấn Đạ Terh (Giai đoạn 3) |
60.364 |
301 |
0% |
3 |
Xây dựng Đường vành đai Đinh Văn- Đạ Đờn- huyện Lâm Hà |
100.000 |
1.680 |
2% |
4 |
Đường từ trung tâm huyện đi quốc lộ 27 |
10.895 |
381 |
3% |
5 |
NC đường liên xã Đinh Trang Hòa đi Tân Lâm và đường vành đai phía Đông TT Di Linh huyện Di Linh |
50.000 |
11.335 |
23% |
* |
GIA LAI |
|
|
|
1 |
7973627 - Đường liên xã huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai |
20.000 |
5.055 |
25% |
2 |
7906970 - Đường Nguyễn Văn Linh (Trường Chinh-Lê Thánh Tôn) |
131.550 |
10.632 |
8% |
3 |
7928967 - Hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu QT Lệ Thanh Đức Cơ |
20.000 |
2.197 |
11% |
4 |
7894841 - Các dự án Bảo vệ và phát triển rừng (Sở NN) |
19.000 |
8 |
0% |
5 |
7925004 - Đầu tư phát triển rừng bền vững vườn QG Kon Ka Kinh và NC năng lực PCCR |
20.000 |
4.996 |
25% |
6 |
8045331 - Phong trào nông dân Tây Sơn trên đất Gia Lai (Tây Sơn Thượng Đạo) |
3.177 |
86 |
3% |
7 |
7891928 - Hồ chứa nước Iaprat xã iakhươl - huyện Chư Păh |
20.000 |
|
0% |
8 |
7952511 - Đường liên xã huyện Kbang |
20.000 |
3.332 |
17% |
* |
ĐẮC LẮC |
|
|
|
1 |
Đường giao thông từ ngã ba Quảng đại xã EaRốk đi QL14C EaSup - 7900391 |
13.000 |
3.000 |
23% |
2 |
Hệ thống kênh và công trình trên kênh có F tưới <150ha (ĐB tỉnh Đắk Lắk) - 7900394 |
6.000 |
424 |
7% |
3 |
Hệ thống trạm bơm và CTTL Dur Kmăl, xã Dur Kmăl Huyện Krông Bông-7900396 |
8.000 |
|
0% |
4 |
Đường giao thông từ Ea Hồ đi tam giang huyện Krông Năng - 7900638 |
4.000 |
|
0% |
5 |
Bệnh viện đa khoa Thị xã Buôn Hồ - 7901431 |
9.000 |
|
0% |
* |
KON TUM |
|
|
|
1 |
7987109 - Đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 03 Bệnh viện đa khoa khu vực, trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Kon Tum |
17.000 |
1.984 |
12% |
2 |
7892098 - Sửa chữa nâng cấp Đập Đăk Cấm, TP Kon Tum |
110.595 |
3.173 |
3% |
3 |
7898003 - Đường GT từ xã Đăk ne, huyện Kon Kon Rẫy đi huyện Kbang tỉnh GI |
58.613 |
530 |
1% |
4 |
7902731 - Đường từ Trung tâm thị trấn Đăk Glei đến Trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei |
50.000 |
3.828 |
8% |
5 |
7906860 - Xây dựng cầu và đường 2 đầu cầu từ bến DL xã Ia Chim TP KTum(TL671) đến đường GT kết nối TL675 xã Ya ly Sa Thầy |
47.095 |
795 |
2% |
6 |
7907249 - Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 671 đoạn từ Km49+500 - Km52 (giao với đường Hồ Chí Minh) |
50.000 |
|
0% |
7 |
7909745 - Đầu tư XD cải tạo, nâng cấp TL 676 nối huyện Kon Plong tỉnh Kon Tum với huyện Sơn Tây, Sơn Hà QN |
232.000 |
42.332 |
18% |
8 |
7919705 - Hệ thống thoát nước vỉa hè các tuyến đường nội thành , TP Kon Tum |
50.000 |
87 |
0% |
9 |
7921684 - Kè chống sạt lở sông Đăk Tờ Kan (đoạn cầu 42) huyện Đăk Tô |
50.000 |
3.812 |
8% |
10 |
7910949 - Bảo vệ, khôi phục và phát triển rừng bền vững trên địa bàn tỉnh Kon Tum, giai đoạn 2021-2025 |
13.000 |
|
0% |
* |
ĐẮC NÔNG |
|
|
|
1 |
Nâng cấp Bệnh viện đa khoa tỉnh Đắk Nông |
150.000 |
22.527 |
15% |
2 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Đắk Nông |
6.347 |
- |
0% |
3 |
Hồ Gia Nghĩa, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
3.362 |
- |
0% |
4 |
Hồ Đăk R'tan, xã Đắk RTih, huyện Tuy Đức |
25.000 |
6.626 |
27% |
5 |
Đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê (giai đoạn 2) |
150.000 |
2.221 |
1% |
6 |
Đường vào xã Ea Pô, huyện Cư Jut |
11.000 |
1.315 |
12% |
7 |
Đường giao thông từ trung tâm huyện Đắk Song đi xã Thuận Hà và xã Đắk Ndrung |
48.482 |
12.257 |
25% |
8 |
Đường giao thông từ thị trấn Kiến Đức đi liên xã Kiến Thành - Nhân cơ - Nhân Đạo |
10.999 |
314 |
3% |
9 |
Đường từ Quốc lộ 14 qua trung tâm hành chính mới đi Tỉnh lộ 683 |
45.000 |
5.042 |
11% |
10 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 14 đi tỉnh lộ 681 đi huyện Đắk R'lấp |
20.000 |
5.300 |
27% |
11 |
Đường giao thông từ Tỉnh lộ 681 đi thị trấn Kiến Đức qua các xã Kiến Thành - Đắk Wer - Nhân Cơ, huyện Đắk R'lấp |
27.000 |
7.330 |
27% |
12 |
Quảng trường trung tâm thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
54.000 |
11.857 |
22% |
13 |
Trung tâm bảo trợ xã hội của tỉnh |
1.800 |
22 |
1% |
14 |
Dự án Đầu tư xây mới, cải tạo nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Đắk Nông |
3.438 |
0 |
0% |
15 |
Dự án đầu tư nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho 08 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Đắk Nông |
3.683 |
3 |
0% |
* |
HẬU GIANG |
|
|
|
1 |
7903976 - Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A giai đoạn 3 |
20.000 |
3.304 |
17% |
2 |
7903978 - Hoàn chỉnh hạ tầng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh và Khu công nghiệp Sông Hậu |
40.000 |
8.198 |
20% |
* |
LAI CHÂU |
|
|
|
1 |
Nâng cấp đường tỉnh 133 đoạn Km0-Km21, huyện Tân Uyên |
59.783 |
1.971 |
3% |
2 |
Nâng cấp đường Mường Kim - Tà Mung gắn với đường sản xuất khu Nà Phạ xã Mường Kim |
12.000 |
81 |
1% |
3 |
Nâng cấp đường Mồ Sì San - Sì Lở Lầu, huyện Phong Thổ |
6.400 |
1.042 |
16% |
4 |
Nâng cấp đường giao thông Nậm Lằn- Mốc 17, huyện Mường Tè |
45.615 |
943 |
2% |
5 |
Nâng cấp đường Lao Lử Đề - Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ |
19.200 |
4.779 |
25% |
6 |
Nâng cấp tuyến đường từ đồn biên phòng Hua Bum ra khu vực Mốc 52 huyện Nậm Nhùn; Đường ra biên giới đoạn từ bản Tá Pạ khu vực Mốc 34 huyện Mường Tè |
30.900 |
- |
0% |
7 |
Hạ tầng thiết yếu Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng |
60.250 |
3.754 |
6% |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Than Uyên, tỉnh Lai Châu |
27.900 |
2.409 |
9% |
9 |
Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt thành phố Lai Châu |
20.000 |
5.823 |
29% |
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính huyện Nậm Nhùn (GĐIII) |
34.670 |
490 |
1% |
11 |
Khu liên hợp thể thao tỉnh Lai Châu |
29.800 |
3.300 |
11% |
[1] (1) DA thành phần 1.1 Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (thuộc dự án đường vành đai 4 - vùng Thủ đô);
(2) DA thành phần 1.3: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (thuộc dự án đường vành đai 4 - vùng Thủ đô);
(3) Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối cao tốc Nội Bài-Lào Cai; (4) Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1), đoạn qua tỉnh Tuyên Quang; (5) Tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú - Bảo Lộc (Lâm Đồng).
[2] Điều 46 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.