BỆNH VIỆN ĐA KHOA HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ
General hospital – Guideline
LỜI NÓI ĐẦUTCXDVN 365 : 2007 “Bệnh viện đa khoa- Hướng dẫn thiết kế” thay thế TCVN 4470- 1995 “Bệnh viện đa khoa- Tiêu chuẩn thiết kế”TCXDVN 365 : 2007 “Bệnh viện đa khoa- Hướng dẫn thiết kế” quy định các yêu cầu kỹ thuật khi thiết kế bệnh viện đa khoa, theo quy mô và phân cấp quản lý do Bộ Y tế quy định, được Bộ Xây dựng ban hành theo Quyết định số 18/2007/QĐ-BXD ngày 15 tháng 5 năm 2007.
MỤC LỤC
1. | Phạm vi áp dụng |
|
2. | Tài liệu viện dẫn |
|
3. | Quy định chung |
|
4. | Yêu cầu về khu đất xây dựng và bố cục tổng mặt bằng |
|
5. | Nội dung công trình và giải pháp thiết kế |
|
5.6. | Khối khám bệnh đa khoa và điều trị ngoại trú |
|
5.7. | Khối chữa bệnh nội trú |
|
5.8. | Khối kỹ thuật nghiệp vụ cận lâm sàng |
|
5.8.1. | Khoa cấp cứu, khoa điều trị tích cực và chống độc |
|
5.8.2. | Khoa phẫu thuật- gây mê hồi sức |
|
5.8.3. | Khoa chẩn đoán hình ảnh |
|
5.8.4. | Các khoa xét nghiệm |
|
5.8.5. | Bộ phận y học thực nghiệm |
|
5.8.6. | Khoa giải phẫu bệnh lý |
|
5.8.7. | Khoa thăm dò chức năng |
|
5.8.8. | Khoa truyền máu |
|
5.8.9. | Khoa lọc máu |
|
5.8.10. | Khoa nội soi |
|
5.8.11. | Khoa dược |
|
5.9. | Khối hành chính quản trị và dịch vụ tổng hợp |
|
5.10. | Khối kỹ thuật hậu cần và công trình phụ trợ |
|
5.11. | Khoa chống nhiễm khuẩn và xử lý chất thải |
|
6. | Yêu cầu thiết kế hệ thống kỹ thuật |
|
6.1. | Yêu cầu về phòng cháy chữa cháy |
|
6.2. | Yêu cầu về chiếu sáng tự nhiên và thông gió |
|
6.3. | Yêu cầu về kỹ thuật điện - nước |
|
6.4. | Yêu cầu về công tác hoàn thiện |
|
| Phụ lục A |
|
| Phụ lục B |
|
| Phụ lục C |
|
| Phụ lục D |
|
| Phụ lục E |
|
| Phụ lục F |
|
| Phụ lục G |
|
| Phụ lục H |
|
| Phụ lục K |
|
| Phụ lục L |
|
| Phụ lục M |
|
| Phụ lục N |
|
| Phụ lục P |
|
BỆNH VIỆN ĐA KHOA - HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ
General hospital - Guideline
1. Phạm vi áp dụng.Tiêu chuẩn này thay thế TCVN 4470-1995 - Bệnh viện đa khoa – Yêu cầu thiết kế.1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng để thiết kế mới, thiết kế cải tạo các bệnh viện đa khoa.1.2. Khi thiết kế các bệnh viện chuyên khoa, bệnh viện đông y, nhà điều dưỡng, trung tâm y tế, phòng khám, tư vấn sức khoẻ, có thể tham khảo tiêu chuẩn này.Chú thích:1) Khi thiết kế cải tạo, đối với những quy định về diện tích, mật độ xây dựng, khoảng cách, các bộ phận trong các khoa phòng… phải được Bộ Xây dựng cho phép, có sự thoả thuận của Bộ Y tế và không được ảnh hưởng đến công tác khám chữa bệnh.2) Trong trường hợp bệnh viện đa khoa có những yêu cầu đặc biệt thì phải được ghi rõ trong báo cáo đầu tư và được các cấp có thẩm quyền phê duyệt.3) Khi thiết kế bệnh viện đa khoa ngoài việc tuân theo những quy định trong tiêu chuẩn này còn phải tuân theo các văn bản pháp quy và các tiêu chuẩn hiện hành có liên quan.2. Tài liệu viện dẫn.Quy chế bệnh viện, Quyết định số 1895/1997/BYT-QĐ ngày 19/9/1997 Bộ Y tế.52 TCN- CTYT 39: 2005 Khoa cấp cứu- Khoa điều trị tích cực- chống độc- Tiêu chuẩn thiết kế52 TCN- CTYT 38: 2005 Khoa phẫu thuật- Tiêu chuẩn thiết kế52 TCN- CTYT 37: 2005 Khoa xét nghiệm- Tiêu chuẩn thiết kế52 TCN- CTYT 40: 2005 Khoa chẩn đoán hình ảnh- Tiêu chuẩn thiết kếHướng dẫn thực hiện đề án nâng cấp bệnh viện huyện và bệnh viện đa khoa khu vực giai đoạn 2005- 2008.TCVN 4470 : 1995 Hướng dẫn áp dụng Bệnh viện đa khoa yêu cầu thiết kế- Bộ Y tế.Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam.TCXDVN 276 : 2003 Công trình công cộng- Nguyên tắc cơ bản để thiết kế.TCVN 2737 : 1995 Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế.TCVN 2622 : 1995 Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình- Yêu cầu thiết kế.TCVN 5687 : 1992 Thông gió, điều tiết không khí và sưởi ấm- Tiêu chuẩn thiết kế.TCVN 4474 : 1987 Thoát nước bên trong- Tiêu chuẩn thiết kế.TCVN 4513 : 1988 Cấp nước bên trong- Tiêu chuẩn thiết kế.TCXD 16 : 1986 Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng.TCXD 29 : 1991 Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng.TCXD 25 : 1991 Đặt đường dây dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng- Tiêu chuẩn thiết kế.TCXD 27 : 1991 Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng- Tiêu chuẩn thiết kế.3. Quy định chung.3.1. Bệnh viện đa khoa là bệnh viện ít nhất phải có các khoa: điều trị nội khoa, điều trị ngoại khoa, khoa sản- phụ, khoa nhi, khoa truyền nhiễm, các khoa kỹ thuật cận lâm sàng.3.2. Bệnh viện đa khoa được thiết kế với quy mô và phân cấp quản lý trên cơ sở Quy chế bệnh viện được ban hành theo Quyết định số1895/1997/BYT-QĐ ngày 19/9/1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế.Chú thích : Quy mô bệnh viện đa khoa được xác định phụ thuộc vào dân số trên địa bàn phục vụ và phù hợp với quy hoạch mạng lưới bệnh viện đã được Bộ Y tế phê duyệt. Quy mô bệnh viện không phụ thuộc vào phân loại theo hạng bệnh viện.3.3. Bệnh viện đa khoa được thiết kế với cấp công trình phù hợp với quy định trong Nghị định 209/2004/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình.4. Yêu cầu về khu đất xây dựng và bố cục tổng mặt bằng.4.1. Khu đất xây dựng bệnh viện đa khoa phải đảm bảo các yêu cầu sau đây :- Phù hợp với quy hoạch được duyệt, có tính đến phát triển trong tương lai;- Vệ sinh thông thoáng, yên tĩnh, tránh các khu đất có môi trường bị ô nhiễm. Trong khi xây dựng bệnh viện cũng như trong quá trình sử dụng không được gây ô nhiễm đến môi trường xung quanh.- Thuận tiện cho bệnh nhân đi lại và liên hệ với các khoa trong bệnh viện, phù hợp với vị trí khu chức năng được xác định trong qui hoạch tổng mặt bằng của đô thị.4.2. Diện tích khu đất xây dựng bệnh viện đa khoa tính theo số giường bệnh, được qui định trong bảng 1.Bảng 1. Diện tích khu đất xây dựng bệnh viện đa khoa
Quy mô (số giường điều trị) | Diện tích khu đất | |
(m2) giường | Yêu cầu tối thiểu cho phép (ha) | |
Từ 50 giường đến 200 giường(Bệnh viện quận huyện) | 100 - 150 | 0,75 |
Từ 250 giường đến 350 giường(Quy mô 1) | 70 - 90 | 2,7 |
Từ 400 giường đến 500 giường (Quy mô 2) | 65 - 85 | 3,6 |
Trên 550 giường (Quy mô 3) | 60 - 80 | 4,0 |
Bảng 2. Khoảng cách ly vệ sinh nhỏ nhất giữa nhà và công trình đối với nhà bệnh nhân
Loại nhà hoặc công trình | Khoảng cách ly vệ sinh nhỏ nhất (m) | Ghi chú |
-Khu lây trên 25 giường | 20 | Có dải cây cách ly |
- Trạm cung cấp hoặc biến thế điện, hệ thống cấp nước, nhà giặt, sân phơi quần áo. | 15 | |
- Trạm khử trùng tập trung, lò hơi, trung tâm cung cấp nước nóng. | 15 | |
- Nhà xe, kho, xưởng sửa chữa nhỏ, kho chất cháy. | 20 | |
- Nhà xác, khoa giải phẫu bệnh lí, lò đốt bông băng, bãi tích thải rác, khu nuôi súc vật, thí nghiệm, trạm xử lí nước bẩn. | 20 | Có dải cây cách ly |
Bảng 3. Chiều rộng và độ dốc cầu thang
Loại thang | Chiều rộng thông thuỷ (m) | Độ dốc | Chiếu nghỉ (m) |
Thang chínhThang phụĐường dốc | Không nhỏ hơn 1,5Không nhỏ hơn 1,2 - | Không lớn hơn 1:2Không lớn hơn 1:1Không lớn hơn 1:10 | Không nhỏ hơn 2,4Không nhỏ hơn 1,4Không nhỏ hơn 1,9 |
(5.6) - Khối khám bệnh đa khoa và điều trị ngoại trú;
(5.7) - Khối chữa bệnh nội trú;
(5.8) - Khối kỹ thuật nghiệp vụ - cận lâm sàng - thăm dò chức năng;
(5.9) - Khối hành chính quản trị và dịch vụ tổng hợp.
(5.10) - Khối kỹ thuật - hậu cần và công trình phụ trợ;
5.6. Khối khám bệnh đa khoa và điều trị ngoại trú (xem phụ lục B)5.6.1. Trong dây chuyền của bệnh viện đa khoa, khối khám và điều trị ngoại trú là nơi tiếp xúc đầu tiên với bệnh nhân, được bố trí gần cổng chính liên hệ thuận tiện với khối kỹ thuật nghiệp vụ- cận lâm sàng nhất là khoa hồi sức cấp cứu, khoa xét nghiệm, khoa chẩn đoán hình ảnh, khoa thăm dò chức năng và khối khám và điều trị bệnh nội trú.5.6.1.1. Chức năng khối khám bệnh đa khoa và điều trị ngoại trú.- Khám bệnh, chọn lọc người bệnh vào điều trị nội trú, thực hiện công tác điều trị ngoại trú và hướng dẫn chăm sóc sức khoẻ ban đầu.- Tổ chức khám sức khoẻ định kỳ, theo dõi tình hình bệnh tật trong vùng dân cư được phụ trách để có biện pháp ngăn ngừa bệnh tật.- Tổ chức dây chuyền khám sức khỏe theo nhiệm vụ được giao.- Khoa khám bệnh được bố trí một chiều theo quy định, có đủ thiết bị y tế và biên chế phục vụ theo phân hạng của bệnh viện.5.6.1.2. Tổ chức: khoa khám đa năng và điều trị ngoại trú ở tất cả các quy mô, cơ cấu, số lượng chỗ khám xem trong bảng 4.5.6.1.3. Bố trí không gian.- Tiếp đón, phát số.- Khám bệnh, cấp cứu.- Thực hiện thủ thuật chuyên khoa.- Bố trí dây chuyền phòng khám một chiều, thuận tiện; có phòng khám truyền nhiễm riêng, lối đi riêng. Khu vực đón tiếp và chờ khám cần có diện tích thích hợp, diện tích phòng chờ được tính thêm hệ số 2- 2,5 dành cho người nhà bệnh nhân.Bảng 4. Số lượng chỗ khám tính theo quy mô giường bệnh
Chuyên khoa | Số chỗ khám bệnh | Tỷ lệ (%) | Ghi chú | |||
Bệnh viện quận,huyện 50-200 giường | Quy mô 1 250-350 giường | Quy mô 2 400-500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | |||
Hạng III | Hạng III | Hạng II | Hạng I | |||
1. Nội | 2 - 5 chỗ | 6 - 8 chỗ | 9 - 11 chỗ | trên 12 chỗ | 20 | 4 chỗ khám bố trí 01 phòng thủ thuật chữa bệnh |
2. Ngoại | 1 - 2 chỗ | 4 - 6 chỗ | 7 - 8 chỗ | trên 9 chỗ | 15 | 4 chỗ khám bố trí 01 phòng thủ thuật chữa bệnh |
3. Sản | 1 chỗ | 2 - 3 chỗ | 3 - 5 chỗ | trên 6 chỗ | 12 | Đặt tại khoa phụ, sản |
4. Phụ | 1 chỗ | 1 chỗ | 2 chỗ | trên 3 chỗ | ||
5. Nhi | 1 chỗ | 4 - 6 chỗ | 7 - 8 chỗ | trên 9 chỗ | 14 | 4 chỗ khám bố trí 01 phòng thủ thuật chữa bệnh |
6. Răng hàm mặt | 1 - 2 chỗ | 2 – 3 chỗ | 3 chỗ | trên 4 chỗ | 6 | Kết hợp khám và chữa |
7. Tai mũi họng | 1 chỗ | 2 – 3 chỗ | 3 chỗ | trên 4 chỗ | 6 | Kết hợp khám và chữa |
8. Mắt | 1 chỗ | 2 – 3 chỗ | 3 chỗ | trên 4 chỗ | 6 | 3 chỗ khám bố trí 01 phòng thủ thuật chữa bệnh |
9. Truyền nhiễm | 1 chỗ | 2 chỗ | 3 - 4 chỗ | trên 5 chỗ | 7 | Chỗ khám, chữa cách ly |
10. Y học cổ truyền | 1 chỗ | 2 – 3 chỗ | 3 chỗ | trên 4 chỗ | 6 | Đặt tại khoa YHCT |
11. Các chuyên khoa khác | 1 chỗ | 2 chỗ | 3 - 4 chỗ | trên 5 chỗ | 7 | |
Tổng cộng | 12 - 17 chỗ | 29 - 41 chỗ | 47 - 59 chỗ | trên 65 chỗ | 100 |
Bảng 5. Diện tích các loại phòng khám và điều trị ngoại trú
Loại phòng | Diện tích phòng (m2) | ||||
Từ 50lần ¸150 lần khám trong ngày (50 ¸ 200 giường) BVquận huyện (hạng III) | Trên 150lần ¸ 400lần khám trong ngày (250¸ 350 giường) Quy mô1 (hạng III) | Trên 200lần ¸ 450lần khám trong ngày (400¸ 500 giường) Quy mô 2 (hạng II) | Trên 500 lần khám trong ngày (trên 550 giường) Quy mô 3 (hạng I) | Ghi chú | |
I. Các phòng phụ trợ: | Nên kết hợp ở sảnh | ||||
- Chỗ đợi chung | xem điều 5.6.3 | ||||
-Chỗ đợi phân tán | xem điều 5.6.3 | ||||
-Chỗ phát số, giao dịch | 5 - 6 |
|
|
| |
-Khu vệ sinh | xem điều 5.6.4 | 12 - 15 | 15 - 18 | 18 – 24 | |
II. Các phòng khám bệnh và điều trị ngoại trú. |
| ||||
1) Nội |
|
|
|
|
|
-Phòng khám | (1¸2) x (9¸12) | (2¸3) x (9¸12) | (3¸4) x (12¸15) | (4¸5) x (12¸15) |
|
-Phòng điều trị | 2 x (9¸12) | (1¸2) x (9¸12) | (2¸3) x (9¸12) | (2¸3) x (9¸12) |
|
2) Thần kinh |
|
|
|
|
|
-Phòng khám | 9 - 12 | 12 - 15 | 12 - 15 | 12 - 15 |
|
3) Da liễu |
|
|
|
|
|
-Phòng khám | 9 - 12 | 9 - 12 | 9 - 12 | 9 - 12 |
|
-Phòng điều trị | 9 - 12 | 9 - 12 | 9 - 12 | 9 - 12 |
|
4) Đông y |
|
|
|
|
|
-Phòng khám | 9 - 12 | (1¸2) x (9¸12) | 2 x (9¸12) | 2 x (9¸12) |
|
-Phòng châm cứu | (1¸2) x (9¸12) | 2 x (9¸12) | 2 x (9¸12) | 2 x (9¸12) |
|
5) Bệnh truyền nhiễm |
|
|
| Dưới 10 giường bệnh truyền nhiễm dùng chung phòng khám của khoa nội | |
-Phòng khám | 12 - 15 | 12 - 15 | 12 - 15 | 12 - 15 | |
6) Nhi |
|
|
|
| |
-Chỗ đợi | xem điều 5.6.3 |
| |||
-Phòng khám nhi thường | 9 - 12 | (1¸2) x (9¸12) | (2¸3) x (9¸12) | (2¸3) x (9¸12) |
|
-Phòng khám bệnh nhi truyền nhiễm | Dùng chung phòng khám của khoa bệnh truyền nhiễm | ||||
-Khu vệ sinh | xem điều 5.6.4 |
| |||
7) Ngoại |
|
|
|
|
|
-Phòng khám | 9 - 12 | (1¸2) x (9¸12) | (2¸3) x (9¸12 | (2¸3) x (9¸12) |
|
-Phòng điều trị | - | - | - | - |
|
-Căn vô khuẩn | 9 - 12 | 12 - 15 | 15 - 18 | 15 - 18 |
|
-Căn hữu khuẩn | 9 - 12 | 9 - 12 | 9 - 12 | 9 - 12 |
|
-Chỗ rửa, hấp và chuẩn bị | 9 - 12 | 9 - 12 | 9 - 12 | 9 - 12 |
|
8) Phụ và sản |
|
|
|
|
|
-Chỗ đợi riêng | Xem điều 5.6.3 | ||||
-Phòng khám sản | 12 - 15 | 12 - 15 | (1¸2) x (12¸15) | (1¸2) x (12¸15) |
|
-Phòng khám phụ khoa | 12 - 15 | 12 - 15 | (1¸2) x (12¸15) | (1¸2) x (12¸15) |
|
-Khu vệ sinh | Xem điều 5.6.4 | ||||
9) Mắt |
|
|
|
|
|
-Phòng khám |
|
|
|
|
|
+ Phần sáng | 15 - 18 | 15 - 18 | (1¸2) x (15¸18) | (1¸2) x (15¸18) |
|
+ Phần tối | - | 12 - 15 | 12 - 15 | 12 - 15 |
|
-Phòng điều trị | 12 - 15 | 18 - 24 | 18 - 24 | 18 - 24 |
|
10) Tai mũi họng |
|
|
|
| |
-Phòng khám | 12 - 15 | 12 - 15 | (1¸2) x (12¸15) | (1¸2) x (12¸15) |
|
-Phòng điều trị | - | - | 15 - 18 | 15 - 18 |
|
11) Răng hàm mặt |
|
|
|
| Có chỗ rửa, hấp dụng cụ từ 4 ¸ 5m2. Có nghỉ tạm ở chỗ chờ của khoa |
-Phòng khám (1 ghế) | 9 - 12 | 9 - 12 | 9 - 12 | 9 - 12 | |
-Phòng tiểu phẫu | - | - | 12 - 15 | 12 - 15 | |
-Phòng chỉnh hình | - | 9 - 12 | 9 - 12 | 9 - 12 | |
-Xưởng răng giả | - | 24 - 30 | 24 - 30 | 24 - 30 | |
III. Bộ phận cấp cứu. Lấy theo diện tích các phòng chức năng quy định tại điều 5.8.1.15 |
| ||||
IV. Bộ phận nghiệp vụ. |
| ||||
-Phòng phát thuốc (kho thuốc và quầy bán thuốc) | 9 - 12 | 12 - 15 | 12 - 15 | 12 - 15 |
|
-Chỗ bán thuốc | 12 - 15 | 12 - 15 | 12 - 15 | 12 - 15 |
|
-Chỗ đợi | xem điều 5.6.3 | ||||
-Phòng xét nghiệm thông thường |
|
|
|
| |
+ Chỗ đợi | xem điều 5.6.3 | ||||
+ Chỗ lấy bệnh phẩm | 6 - 9 | 6 - 9 | 12 - 16 | 12 - 16 |
|
+ Phòng chụp Xquang | - | 20 - 24 | 24 - 36 | 24 - 36 |
|
+ Chỗ đợi của Xquang | - | 6 - 9 | 9 - 12 | 9 - 12 |
|
-Phòng bác sĩ Xquang (kiêm lưu hồ sơ) | - | 9 - 12 | 12 - 16 | 12 - 16 |
|
-Phòng lưu hồ sơ của phòng khám | 12 - 15 | 15 - 18 | 18 - 24 | 18 - 24 |
|
-Phòng giám định y khoa | - | 12-15 | 15-18 | 15-18 |
|
-Kho sạch | 6 - 9 | 9 - 12 | 12 - 15 | 12 - 15 |
|
-Phòng quản lí trang thiết bị | 9 - 12 | 12 - 15 | 15 - 18 | 15 - 18 |
|
-Kho chứa hoá chất | 6 - 9 | 9 - 12 | 12 - 16 | 12 - 16 |
|
-Kho bẩn | 4 - 6 | 6 - 9 | 6 - 9 | 6 - 9 |
|
V. Bộ phận tiếp nhận. |
| ||||
-Phòng thay gửi quần áo | 6 - 9 | 6 - 9 | 6 - 9 | 6 - 9 |
|
-Phòng tiếp nhận | 9 - 12 | 9 - 12 | 9 - 12 | 9 - 12 |
|
-Kho quần áo, đồ dùng: |
|
|
|
|
|
+Đồ sạch của bệnh nhân | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 | 9 - 12 |
|
+Đồ gửi của bệnh nhân | 4 - 6 | 4 - 6 | 6 - 9 | 9 - 12 |
|
VI. Bộ phận hành chính - sinh hoạt của nhân viên. |
| ||||
-Phòng chủ nhiệm | 9 - 12 | 12 - 15 | 15 - 18 | 15 - 18 |
|
-Phòng sinh hoạt | 12 - 15 | 15 - 18 | 15 - 18 | 15 - 18 |
|
-Phòng thay quần áo | Xem bảng 18 | ||||
-Phòng vệ sinh | Xem điều 5.6.4 |
Chú thích :
1) Giường tạm lưu bố trí ở bộ phận tiếp nhận. Tính với 2 giường, từ 5m2¸ 6m2/giường.2) Trong trường hợp cần đặt các trạm theo dõi bệnh xã hội trong khối khám bệnh, diện tích và số phòng cần có phải được ghi trong báo cáo đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình.3) Đối với bệnh viện thiết kế hợp khối, ưu tiên bố trí ở tầng mặt đất theo thứ tự ở các khoa sau : cấp cứu, chẩn đoán hình ảnh, nhi, mắt.4) Một phòng hội chẩn có thể sử dụng cho 9 lần hội chẩn trong 1 tuần. Công thức tính như sau :Số phòng hội chẩn = | Số lần hội chẩn trong 1 tuần lễ |
9 |
- Từ 1,00m2 đến 1,20m2 cho một chỗ đợi của người lớn;
- Từ 1,50m2 đến 1,80 m2 cho một chỗ đợi của trẻ em;
- Số chỗ đợi được tính từ 12% đến 15% số lần khám trong ngày.
Chú thích : Chỗ đợi có thể bố trí tập trung hay phân tán theo các khoa, tuỳ phương án thiết kế nhưng không được vượt quá diện tích chung.5.6.4. Số lượng thiết bị vệ sinh trong khu vực vệ sinh của khoa khám bệnh được qui định trong bảng 6.Bảng 6. Số lượng thiết bị vệ sinh
Quy mô phòng khám (số lần khám/ ngày) | Thiết bị vệ sinh | |||||
Chậu rửa | Xí | Tiểu | ||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | |
Từ 50 lần đến 150 lần | 2 | 2 | 3 | 3 | 2 | 2 |
Từ 150 lần đến 400 lần | 2 - 3 | 2 - 3 | 4 - 5 | 4 - 5 | 3 | 3 |
Từ 400 lần đến 500 lần | 3 | 3 | 5 - 6 | 5 - 6 | 3 | 3 |
Bảng 7. Cơ cấu tỷ lệ giường lưu của các chuyên khoa
Tên khoa | Số giường | Tỷ lệ (%) | |||
Bệnh viện quận,huyện 50-200 giường | Quy mô 1 250-350 giường | Quy mô 2 400-500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | ||
Hạng III | Hạng III | Hạng II | Hạng I | ||
1. Nội | 17 - 68 | 57 - 80 | 92 - 115 | trên 120 | 23 |
+ Nội 1 | Nội + YHCT | 30 - 38 | 30 - 38 | trên 40 |
|
+ Nội 2 | 30 - 38 | 30 - 38 | trên 40 |
| |
+ Nội 3 |
| 30 - 38 | trên 40 |
| |
+ Nội 4 |
|
| … |
| |
2. Ngoại | 11 - 44 | 45 - 63 | 72 - 90 | trên 100 | 18 |
+ Ngoại 1 |
| 20 - 30 | 30 - 36 | trên 40 |
|
+ Ngoại 2 |
| 20 - 30 | 30 - 36 | trên 40 |
|
+ Ngoại 3 |
|
|
| trên 20 |
|
3. Phụ | 7 - 28 | 18 - 24 | 28 - 35 | trên 40 | 7 |
4. Sản | 18 - 24 | 28 - 35 | trên 40 | 7 | |
5. Nhi | 6 - 24 | 22 - 31 | 36 - 45 | trên 50 | 9 |
6. Răng hàm mặt | 3 - 12 | 8 - 10 | 12 - 15 | trên 20 | 3 |
7. Tai mũi họng | 8 - 10 | 12 - 15 | trên 20 | 3 | |
8. Mắt |
| 8 - 10 | 12 - 15 | trên 20 | 3 |
9. Truyền nhiễm | 3 -12 | 15 - 21 | 24 - 30 | trên 35 | 6 |
10. Cấp cứu hồi sức | 3 -12 | 15 - 21 | 24 - 30 | trên 35 | 6 |
10. Y học cổ truyền |
| 18 - 24 | 28 - 35 | trên 40 | 7 |
11. Chuyên khoa khác |
| 20 - 28 | 30 - 40 | trên 40 | 8 |
Tổng cộng | 50 - 200 | 250 - 350 | 400 - 500 | trên 550 | 100 |
Bảng 8. Diện tích phòng bệnh nhân
Loại phòng | Diện tích (m2/giường) |
1 giường 2 giường 3 giường 4 giường 5 giường | 9 - 12 15 - 18 18 - 20 24 - 28 32 - 36 |
Bảng 9. Diện tích các phòng phục vụ sinh hoạt của bệnh nhân
Loại phòng | Diện tích (m2) | Ghi chú | |
Phòng | Chỗ | ||
Phòng ăn | - | 0,8 - 1,0 | Không quá 80% số giường |
Phòng soạn ăn | 6 - 8 | - | Không quá 50%số giường |
Chỗ tiếp khách | - | 1,0 - 1,2 |
|
Kho sạch | 4 - 6 | - |
|
Khu vệ sinh | - | - | Xem điều 5.6.4 |
Chỗ thu hồi đồ bẩn | 4 -6 | - | 6 - 9m2 cho lây |
Bảng 10. Diện tích các phòng phục vụ sinh hoạt của khoa nhi
Loại phòng | Diện tích yêu cầu (m2) | |
Cho 1 trẻ sơ sinh | Cho trẻ nhỏ | |
1. Pha sữa | 4 - 6 | - |
2. Cho bú | 9 - 12 | - |
3. Chuẩn bị cơm và ăn | - | 15 - 18 |
4. Chỗ chơi, tắm nắng | 12 - 15 | 15 - 18 |
5. Tắm, rửa | 9 - 12 | 9 - 12 |
6. Xí tiểu | 9 - 12 | 9 - 12 |
7. Giặt | 9 - 12 | 9 - 12 |
8. Kho sạch | 6 - 9 | 6 – 9 |
9. Kho thu hồi đồ bẩn | 6 | 6 |
Bảng 11. Diện tích các phòng phục vụ sinh hoạt của khoa truyền nhiễm
Loại phòng | Diện tích (m2) | Ghi chú |
1. Chỗ soạn ăn, khử trùng dụng cụ ăn | 9- 12 | khử trùng sơ bộ |
2. Kho sạch | 4- 6 | đồ vải, dụng cụ |
3. Thu hồi đồ bẩn và khử trùng sơ bộ | 6- 9 | vệ sinh sạch |
4. Khu vệ sinh | Bố trí theo buồng bệnh với nơi dùng xí, tiểu, tắm, rửa (xem điều 5.6.4-bảng 6) |
Bảng 12. Diện tích các phòng nghiệp vụ đơn nguyên điều trị nội trú
Loại phòng | Diện tích (m2) | ||||||
Bệnh viện quận,huyện 50-200 giường | Quy mô 1 250-350 giường | Quy mô 2 400-500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | ||||
Hạng III | Hạng III | Hạng II | Hạng I | ||||
Phòng điều trị | 24 - 33 | 27 - 36 | 36 - 45 | 36 - 45 | |||
Thủ thuật vô khuẩn | 9 - 12 | 12 -15 | 18 - 24 | 18 - 24 | |||
Thủ thuật hữu khuẩn | 9 - 12 | 9 - 12 | 9 -12 | 9 -12 | |||
Rửa hấp, chuẩn bị dụng cụ | 6 - 9 | 6 - 9 | 6 - 9 | 6 - 9 | |||
Phòng bác sĩ | 12 | 12 - 18 | 18 - 24 | 18 - 24 | |||
Chỗ trực và làm việc của y tá | 12 | 12 -18 | 18 - 24 | 18 - 24 | |||
Phòng y tá trưởng(điều dưỡng trưởng) | 15 | 18 - 21 | 21 - 24 | 21 – 24 | |||
Phòng trực bác sỹ nam | 12 | 15 | 15 | 15 | |||
Phòng trực bác sỹ nữ | 12 | 15 | 15 | 15 | |||
Phòng thay quần áo nam | 9 | 12 | 16 | 16 | |||
Phòng thay quần áo nữ | 9 | 12 | 16 | 16 | |||
Phòng vệ sinh nam, nữ | Xem điều 5.6.4 - bảng 6 | ||||||
Phòng học (sinh viên, thực tập sinh…) | 16 | 24 | 28 | 36 | |||
Bảng 13. Thành phần và diện tích các phòng trong bộ phận đỡ đẻ của khoa phụ sản
Loại phòng | Diện tích (m2) | Ghi chú |
A- Khu vực sạch | ||
1. Phòng khám thai | 12 - 15 | không quá 3 bàn/ phòng |
2. Mỗi bàn thêm | 8 - 9 | phải chia thành căn riêng cho một bàn đẻ thường |
3. Mỗi phòng chờ đẻ (2 giường) | 9 - 12 | |
4. Mỗi giường chờ thêm | 4 - 6 | |
5. Vệ sinh trước khi đẻ | 6 - 9 | |
6. Phòng nghỉ sau khi nạo thai | 9 - 12 | 2 - 3 giường/bàn nạo thai |
B- Khu vực đẻ | ||
a- Khu vô khuẩn | ||
1. Phòng rửa tay, thay áo | 6 - 9 | |
2. Đỡ đẻ vô khuẩn (1 - 2 bàn) | 15 - 24 | Không quá hai bàn một phòng cho sản phụ cách ly |
3. Đỡ đẻ bệnh lý (1 bàn) | 12 - 15 | |
4. Phòng mổ, phụ trợ | xem bảng 31 | Bệnh viện 50 – 100 giường bố trí chung với phòng mổ của khoa phẫu thuật |
5. Phòng nạo thai, đặt vòng | 12 - 15 | |
b- Khu hữu khuẩn (phải tách riêng) | ||
1. Phòng vệ sinh trước khi đẻ | 6 - 9 | Với quy mô 400- 500 giường có thiết bị cách âm giảm nóng |
2. Đỡ đẻ hữu khuẩn (1 bàn) | 12 - 15 | Với quy mô 400- 500 giường có thiết bị cách âm giảm nóng |
C- Khu vực hậu cần | ||
1. Kho sạch | 6 - 9 | |
2. Rửa hấp, chuẩn bị dụng cụ | 9 - 12 | |
3. Chỗ thu hồi đồ bẩn | 4 - 6 |
Bảng 14. Thành phần và diện tích các phòng trong khoa trẻ sơ sinh
Loại phòng | Diện tích, (m2) | Ghi chú |
A- Phòng trẻ sơ sinh | ||
- Phòng sơ sinh thiếu tháng | 3 - 4 | cho 1 giường |
- Phòng sơ sinh cách ly | 3 - 4 | cho 1 giường |
B- Các phòng phụ trợ | ||
- Phòng tắm rửa | 6 - 9 - 12 | cho một khối từ 25- 30giường |
- Chỗ giặt tã lót | 6 - 9 | |
- Chỗ pha sữa | 6 - 9 | |
- Chỗ trực của hộ sinh | 6 - 9 | |
- Chỗ cho bú | 12 - 15 | |
- Phòng nhận trẻ ra viện | 6 - 9 | |
- Kho sạch | 6 - 9 | |
- Kho thu đồ bẩn | 6 - 9 |
Bảng 15. Thành phần và diện tích các phòng nghiệp vụ trong đơn nguyên điều trị phụ khoa
Loại phòng | Diện tích (m2) | Ghi chú |
- Phòng khám phụ khoa | 12 - 15 | không quá 3 bàn/phòng |
- Mỗi bàn thêm | 8 - 9 | |
- Phòng thủ thuật : |
| |
+ Chỗ làm thuốc | 18 - 24 | |
+ Chỗ soi đốt | 18 - 24 | |
+ Chỗ rửa, hấp, chuẩn bị dụng cụ | 24 | |
- Phòng mổ phụ khoa và phụ trợ | Xem bảng 31 |
Bảng 16. Diện tích các phòng điều trị trong khoa mắt
Loại phòng | Diện tích (m2) | |||
Bệnh viện quận,huyện 50-200 giường | Quy mô 1 250-350 giường | Quy mô 2 400-500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | |
Hạng III | Hạng III | Hạng II | Hạng I | |
1. Phòng khám mắt : | ||||
- Phần sáng | Chung với phòng khám mắt - khối khám bệnh. | 18 - 24 | 24 – 30 | 36 - 39 |
- Phần tối | 9 - 12 | 12 - 15 | 15 - 18 | |
2. Phòng điều trị : | ||||
- Thay băng, nhỏ thuốc, tiểu phẫu, rửa, hấp, chuẩn bị dụng cụ. | 18 – 24 | 24 - 30 | 30 - 36 | 36 - 38 |
Bảng 17. Diện tích các phòng điều trị trong khoa tai mũi họng
Loại phòng | Diện tích (m2) | |||
Bệnh viện quận,huyện 50-200 giường | Quy mô 1 250-350 giường | Quy mô 2 400-500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | |
Hạng III | Hạng III | Hạng II | Hạng I | |
Phòng khám (1ghế) | Chung với phòng điều trị | 9 - 12 | 12 - 15 | / 15 |
Phòng soi | 2 | 15 - 18 | 18 - 24 | / 24
|
Phòng trung, tiểu phẫu | 12 - 18 | 18 - 24 | 24 - 36 | / 36 |
Phòng điều trị: thay băng, bơm rửa, xông phun thuốc, rửa hấp, chuẩn bị dụng cụ | 18 - 24 | 24 - 30 | 30 - 35 | / 38 |
Bảng 18. Diện tích của phòng làm việc, sinh hoạt của nhân viên, học sinh thực tập trong đơn nguyên điều trị
Loại phòng | Diện tích (m2) | Ghi chú |
1. Phòng trưởng khoa : |
|
|
- Bệnh viện loại lớn | 12 -15 |
|
- Bệnh viện loại vừa, nhỏ | 9 - 12 |
|
2. Phòng bác sĩ điều trị | 9 - 12 | hoặc 6m2/chỗ, nếu có lưu trữ hồ sơ bệnh án thêm 2m2¸ 3m2 |
3. Phòng y tá hành chính | 9 - 12 | |
4. Trạm trực | 9 - 12 |
|
5. Phòng nhân viên | 18 - 24 | cho 50 giường hoặc 2 đơn nguyên hoặc 0,8m2¸ 1m2/người nhưng không quá 24m2 |
6. Phòng sinh hoạt của khoa | 15 - 18 | |
7. Phòng sinh hoạt của đơn nguyên, hướng dẫn sinh viên | - |
|
8. Phòng thay quần áo (cho cả học sinh thực tập) |
|
|
- Nam | 4 - 6 | hoặc 0,2m2¸ 0,3m2/chỗ mắc áo, 0,35m2¸ 0,45m2/chỗ treo áo cá nhân. |
- Nữ | 4 - 6 | |
9. Khu vệ sinh | xem điều 5.6.4 |
|
Bảng 19. Số chỗ điều trị tính theo quy mô giường
Nội dung và thành phần thiết kế | Số chỗ theo qui mô giường | |||
Bệnh viện quận,huyện 50-200 giường | Quy mô 1 250-350 giường | Quy mô 2 400-500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | |
Hạng III | Hạng III | Hạng II | Hạng I | |
1- Phòng điều trị bằng quang điện : | ||||
- Chỗ điều trị bằng tia hồng ngoại | 2 | 2 | 3 | 3 |
- Chỗ điều trị bằng tử ngoại | 1 | 1 | 2 | 2 |
- Chỗ điều trị bằng điện | 1 | 1 | 2 | 2 |
- Chỗ điều trị bằng các máy khác | - | - |
|
|
2- Phòng điều trị nhiệt : | ||||
- Bó paraphin, ngải cứu… | 2 | 2 | 3 | 3 |
- Xông | 1 | 1 | 2 | 2 |
3- Phòng điều trị vận động và thể dục: | ||||
- Phòng thể dục | 1 | 1 | 2 | 2 |
- Xoa bóp | 2 | 2 | 3 | 3 |
4- Phòng thuỷ trị liệu. | ||||
- Chỗ tắm, ngâm nước | 3 | 4 | 5 | 5 |
- Chỗ tắm bùn khoáng | 4 | 8 | 10 | 10 |
Bảng 20. Diện tích các chỗ điều trị trong Khoa vật lý trị liệu- phục hồi chức năng
Loại - chỗ điều trị | Diện tích (m2) | Ghi chú |
Chỗ đợi của bệnh nhân | 1 - 1,2 | Tính cho từ 60%- 80% số chỗ điều trị |
Chỗ nghỉ sau làm thuốc hoặc tập thể dục, cho 1 giường nghỉ | 2 - 2,5 | Tính cho từ 30%-50% số chỗ điều trị |
Chỗ điều trị ở tư thế ngồi | 2 - 3 | |
Chỗ điều trị nằm (có treo quần áo) | 4 - 5 | Ngăn thành căn để treo quần áo |
Bảng 21. Diện tích các phòng trong Khoa vật lý trị liệu- phục hồi chức năng
Loại phòng | Diện tích theo qui mô (m2) | Ghi chú | |||
Bệnh viện quận,huyện 50-200 giường | Quy mô 1 250-350 giường | Quy mô 2 400-500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | ||
Hạng III | Hạng III | Hạng II | Hạng I | ||
A. Hành chính- tiếp nhận | |||||
- Bác sĩ trưởng khoa | 6 - 9 | 6 - 9 |
|
| |
- Hành chính | 6 - 9 | 6 - 9 |
|
| |
- Nhân viên và chỗ bảo quản đồ vải | xem bảng 18 | ||||
- Chỗ đợi | xem điều 5.6.3 | ||||
- Khu vệ sinh | xem điều 5.6.4 | ||||
B. Phòng điều trị quang điện : | |||||
- Chỗ làm việc của y tá | 6 - 9 |
|
| 6 - 9 | |
- Phòng điều trị | 12- 15 |
|
| 12- 15 | |
C. Phòng điều trị bằng nhiệt : | |||||
- Chỗ làm việc của y tá | 6 - 9 | 6 - 9 | 6 - 9 | 6 - 9 | |
- Phòng bó paraphin | 12 - 15 | 12 - 15 | 15 - 18 | 15 - 18 | |
- Phòng xông | 6 - 9 | 6 - 9 | 9 - 12 | 9 - 12 | |
D. Phòng điều trị bằng vận động và thể dục: | Có thể kết hợp với chỗ tập ngoài trời hoặc hành lang | ||||
- Phòng luyện tập | 18 | 18 - 24 | 24 – 36 | 24 – 36 | |
- Phòng xoa bóp | - | 9 - 12 | 12 – 16 | 12 – 16 | |
- Phòng thay quần áo và kho đồ dùng | 6 - 9 | 6 - 9 | 9 – 12 | 9 – 12 | |
- Sân tập thể dục | 50 | 50 | 60 | 60 | |
E. Bộ phận thuỷ trị liệu. | |||||
- Tắm, ngâm nước | 18 | 24 | 24 | 24 | |
- Tắm bùn | 18 | 24 | 24 | 24 |
Bảng 22 . Cơ cấu các phòng ban trong khoa ung bướu - y học hạt nhân trong bệnh viện chuyên khoa
Hoạt động |
| Khoa ung bướu |
1- Tổ chức hoạt động | Đơn vị độc lập | Thuộc bệnh viện đa khoa |
2- Số giường | 100 - 1.000 | 30 – 90 giường |
3- Phẫu thuật | 2 - 10 phòng mổ | 1 phòng mổ |
4- Xạ trị | 1 – 6 máy |
|
- Máy xạ ngoài | 1 – 2 máy | 1 máy |
- Kỹ thuật mô phỏng | 1 – 6 máy | 0 – 1 máy |
- Máy xạ trong |
| 0 – 1 máy |
5- Hoá trị liệu | 1 – 3 khoa | 01 đơn vị |
6- Thiết bị chẩn đoán 6PB | Chuyên sâu | Tối thiểu phải có ở mức thông thường |
7- Chỉ đạo chuyên khoa, khám chữa bệnh, tuyên truyền- phòng bệnh, phát hiện sớm. | Hoạt động mạnh toàn diện tích mặt | Chỉ đạo tuyến huyện, xã về phòng và phát hiện sớm ung thư |
Bảng 23. Diện tích tối thiểu các phòng trong khoa cấp cứu
TT | Tên phòng | Diện tích Quy mô (m2) | Ghi chú | |||
Bệnh viện quận,huyện 50-200 giường | Quy mô 1 250-350 giường | Quy mô 2 400-500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | |||
Hạng III | Hạng III | Hạng II | Hạng I | |||
1 | Sảnh đón | 16 | 18 - 24 | 24 | 36 | |
2 | Phòng sơ cứu, phân loại | 18 | 24 - 36 | 36 | 36 | |
3 | Phòng tạm lưu cấp cứu | 36 | 60 - 120 | 120 | 180 | |
4 | Phòng tắm rửa khử độc cho bệnh nhân | 12 | 12 | 12 | 18 | |
5 | Phòng chẩn đoán hình ảnh, xét nghiệm nhanh | 24 | 24 | 24 | 24 | Kết hợp với điều khiển |
6 | Phòng rửa, tiệt trùng | 12 | 12 | 18 | 24 | |
7 | Phòng trưởng khoa | 16 | 18 | 18 | 24 | |
8 | Phòng bác sỹ | 12 | 12 | 18 | 24 | Kết hợp làm phòng trực |
9 | Phòng y tá, hộ lý | 12 | 12 | 18 | 24 | -nt- |
10 | Phòng giao ban, đào tạo | 18 | 24 - 48 | 48 | 54 | Cho 25 ¸ 31 CBCNV hoặc nhóm học viên |
11 | Kho sạch | 12 | 12 – 18 | 18 | 24 | |
12 | Kho bẩn | 9 | 9 - 18 | 18 | 27 | |
13 | Vệ sinh thay đồ nhân viên | 16 | 18 - 36 | 36 | 48 | Không nhỏ hơn 1,0m2/ người |
Tổng cộng : | 211 | 255- 408 | 408 | 543 |
Bảng 24. Diện tích tối thiểu các phòng trong khoa điều trị tích cực- chống độc
TT | Tên phòng | Diện tích Quy mô (m2) | Ghi chú | |||
Bệnh viện quận,huyện 50-200 giường | Quy mô 1 250-350 giường | Quy mô 2 400-500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | |||
Hạng III | Hạng III | Hạng II | Hạng I | |||
1 | Phòng đợi người nhà | 16 | 18 | 24 | 36 | |
2 | Phòng điều trị tích cực | 120 | 150–300 | 300 | 450 | Không nhỏ hơn 15m2/ người |
3 | Phòng làm thủ thuật can thiệp | 18 | 28 | 28 | 56 | Yêu cầu như phòng mổ |
4 | Phòng máy | 12 | 12 | 24 | 36 | |
5 | Phòng chuẩn trị | 12 | 12 | 12 | 24 | Kết hợp với điều khiển |
6 | Phòng rửa, tiệt trùng | 12 | 12 | 12 | 24 | |
7 | Kho sạch | 12 | 12 | 18 | 24 | |
8 | Kho bẩn | 6 | 6 | 9 | 12 | |
9 | Phòng trưởng khoa | 16 | 18 | 18 | 24 | |
10 | Phòng bác sỹ | 12 | 12 - 24 | 24 | 36 | Đồng thời là phòng trực |
11 | Phòng y tá, hộ lý | 12 | 12 – 24 | 24 | 36 | - nt- |
12 | Phòng giao ban, đào tạo | 24 | 36 - 48 | 48 | 56 | |
13 | Vệ sinh thay đồ nhân viên | 18 | 24 - 48 | 48 | 56 | Không nhỏ hơn 1,0m2/ người |
Tổng cộng : | 290 | 352- 589 | 589 | 870 |
Bảng 25. Độ rọi tối thiểu trong các khu vực của khoa điều trị tích cực và chống độc
TT | Tên phòng | Độ rọi tối thiểu (lux) | Ghi chú |
1 | Phòng đợi, tiếp nhận, phân loại | 140 | |
2 | Phòng vệ sinh, thay quần áo | 140 | Cửa sổ cao trên 1,8m |
3 | Phòng tạm lưu cấp cứu, phòng điều trị tích cực- chống độc | 500/ 250 | Điều khiển được 2 mức sáng |
4 | Phòng làm thủ thuật can thiệp, xét nghiệm, X quang, siêu âm.... | 750/300 | Điều khiển 2 mức sáng |
5 | Phòng rửa, khử trùng | 250 | |
6 | Phòng hành chính, bác sỹ trưởng khoa, sinh hoạt (bộ phận văn phòng) | 140 | |
7 | Kho (dụng cụ, thiết bị, vật phẩm y tế và dược phẩm, đồ bẩn) | 140 | Tính toán đối với mặt phẳng thẳng đứng, cao trên 1,0 m |
8 | Hành lang, lối đi | 100 |
Bảng 26. Nhiệt độ, độ ẩm và luân chuyển không khí trong khoa cấp cứu và khoa điều trị tích cực- chống độc
Tên phòng | Nhiệt độ (0C) | Độ ẩm (%) | Số lần luân chuyển không khí /giờ | Số lượng hạt bụi >0,5àm trong 1m3 không khí |
Điều trị tích cực | 21 - 24 | £ 70 | 10 - 15 | £ 3 x 106 |
Làm kỹ thuật can thiệp | 20 - 24 | £ 70 | 10 - 15 | £3 x 106 |
Phòng xét nghiệm Xquang, siêu âm | 21 - 26 | £ 70 | 3 - 5 |
|
Bảng 27. Khoảng cách tối đa từ cửa đi các phòng đến lối thoát nạn gần nhất
Bậc chịu lửa | Khoảng cách tối đa cho phép (m) | |
Từ các phòng ở giữa 2 lối thoát nạn | Từ các phòng có lối ra hành lang cụt | |
I | 30 | 25 |
II | 30 | 25 |
Bảng 28. Số lượng đầu cấp các loại khí y tế
STT | Loại khí y tế | Số đầu khí cấp/giường | Chú thích | |
Khoa cấp cứu | Khoa điều trị tích cực- chống độc | |||
1 | Khí ô xy (02) | 01 | 02 | Thêm 01 đầu phòng |
2 | Khí nén (AIR) | 01 | 02 | -nt- |
3 | Khí hút (VAC) | 01 | 02 | -nt- |
Bảng 29. Số lượng đầu khí y tế
TT | Tên phòng | Số đầu khí cấp/ giường, bàn mổ | Chú thích | ||
Khí ô xy (02) trung tâm | Khí nén (AIR) trung tâm | Khí hút (VAC) trung tâm | |||
1 | Phòng mổ | 02 | 02 | 02 | 1 đầu dự phòng |
2 | Phòng gây mê, hồi tỉnh | 01 | 01 | 01 | |
3 | Khu vực cấp cứu | Tính theo số giường cấp cứu của khoa, phòng | |||
4 | Khu chăm sóc tích cực | 01 | 01 | 01 | |
5 | Phòng bệnh nhân | 01 | - | 01 |
Bảng 30. Quy định số lượng phòng mổ trong bệnh viện
STT | Tên phòng mổ | Số lượng đơn vị mổ | |||
Bệnh viện quận,huyện 50-200 giường | Quy mô 1 250-350 giường | Quy mô 2 400-500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | ||
Hạng III | Hạng III | Hạng II | Hạng I | ||
1 | Mổ tổng hợp | 01 | 01 | 01 | 02 |
2 | Mổ hữu khuẩn | 01 | 01 | 01 | 02 |
3 | Mổ chấn thương | 01 | 01 | 01 | 01 |
4 | Mổ cấp cứu | - | 01 | 01 | 01 |
5 | Mổ sản | 01 | 01 | 01 | 01 |
6 | Mổ chuyên khoa khác | - | - | 01 | 02 |
Cộng : | 04 | 05 | 06 | 09 |
Bảng 31. Số lượng và diện tích tối thiểu của phòng mổ trong khoa phẫu thuật - gây mê hồi sức
TT | Tên phòng | Diện tích Quy mô (m2) | Ghi chú | |||
Bệnh viện quận,huyện 50-200 giường | Quy mô 1 250-350 giường | Quy mô 2 400-500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | |||
Hạng III | Hạng III | Hạng II | Hạng I | |||
1 | Mổ tổng hợp | 36 x 1ph | 36 x 1ph | 36 x 1ph | 36 x 2ph | |
2 | Mổ hữu khuẩn | - | 36 x 1ph | 36 x 1ph | 36 x 2ph | |
3 | Mổ chấn thương | - | 36 x 1ph | 36 x 1ph | 36 x 1ph | |
4 | Mổ cấp cứu | 36 x 1ph | 36 x 1ph | 36 x 1ph | 36 x 1ph | |
5 | Mổ sản | 36 x 1ph | 36 x 1ph | 36 x 1ph | 36 x 1ph | |
6 | Mổ chuyên khoa | - | 36 x 1ph | 36 x 1ph | 36 x 2ph | |
7 | Rửa tay vô khuẩn | 15 | 18 | 36 | 42 | kết hợp hành lang |
8 | Cung cấp vật tư tiêu hao | 15 | 18 | 36 | 42 | |
9 | Hành lang vô khuẩn |
|
| 36 | 42 | kết hợp cung cấp vật tư tiêu hao |
Bảng 32. Diện tích tối thiểu các phòng chức năng trong khu sạch
TT | Tên phòng | Diện tích Quy mô (m2) | Ghi chú | |||
Bệnh viện quận,huyện 50-200 giường | Quy mô 1 250-350 giường | Quy mô 2 400-500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | |||
Hạng III | Hạng III | Hạng II | Hạng I | |||
1 | Tiền mê (lấy bằng 50% số phòng mổ) | 16 | 18 - 27 | 27 | 45 | Tối thiểu 9m2/g có thể kết hợp với hàng lang sạch |
2 | Hành lang sạch | 18 | 24 - 36 | 36 | 48 | |
3 | Phòng nghỉ giữa ca mổ | 16 | 18 - 24 | 24 | 24 | Có vệ sinh liền phòng |
4 | Phòng ghi hồ sơ mổ | 9 | 9 | 9 | 12 | Có thể kết hợp với hành lang sạch |
5 | Phòng khử khuẩn | 12 | 12 - 24 | 24 | 36 | |
6 | Phòng đồ thải | 12 | 12 - 18 | 18 | 24 | |
7 | Kho thiết bị | 18 | 18 - 24 | 24 | 36 | |
Tổng cộng : | 102 | 111-162 | 162 | 235 |
Bảng 33. Diện tích phòng chức năng khu phụ trợ
TT | Tên phòng | Diện tích Quy mô (m2) | Ghi chú | |||
Bệnh viện quận,huyện 50-200 giường | Quy mô 1 250-350 giường | Quy mô 2 400-500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | |||
Hạng III | Hạng III | Hạng II | Hạng I | |||
1 | Tiếp nhận bệnh nhân | 24 | 24 - 36 | 36 | 48 | |
2 | Hồi tỉnh (lấy bằng 50% số phòng mổ) | 12 | 24 - 36 | 36 | 60 | Tối thiểu 12m2/ một giường |
3 | Hành chính, trực | 12 | 12 - 18 | 18 | 24 | -nt- |
4 | Hội chẩn, đào tạo | 12 | 12 - 18 | 36 | 48 | -nt- |
5 | Thay quần áo, vệ sinh | 18 x 2ph | 24 x 2ph | 24 x 2ph | 36 x 2ph | -nt- |
6 | Trưởng khoa | 12 | 12 | 12 | 12 x 2ph | -nt- |
7 | Bác sỹ | 18 | 18 x 2ph | 18 x 2ph | 18 x 3ph | -nt- |
8 | Phòng Y tá, hộ lý | 18 | 18 x 2ph | 18 x 2ph | 18 x 3ph | -nt- |
Tổng cộng : | 132 | 174-264 | 264 | 372 |
Bảng 34. Độ rọi tối thiểu trong khoa phẫu thuật gây mê hồi sức
Tên phòng | Độ rọi tối thiểu (lux) | Ghi chú |
Sảnh đợi, tiếp nhận bệnh nhân | 140 | |
Phòng vệ sinh, thay quần áo | 140 | Cửa sổ cao trên 1,8m |
Phòng khử khuẩn, cung cấp vô khuẩn kỹ thuật, hành lang vô khuẩn | 300 | |
Phòng mổ | 700 / 300 | Điều khiển ở 2 mức sáng |
Phòng tiền mê, hồi tỉnh | 500 / 250 | |
Phòng nghỉ thư giãn | 140 | |
Phòng hành chính, bác sỹ trưởng khoa, giao ban, đào tạo (bộ phận văn phòng) | 140 | |
Kho (dụng cụ, thiết bị, vật phẩm y tế và dược phẩm, đồ bẩn) | 140 | Tính toán đối với mặt phẳng thẳng đứng, cao trên 1,0m |
Hành lang, lối đi | 100 |
Bảng 35. Điều kiện nhiệt độ, độ ẩm
Tên phòng | Nhiệt độ (0C) | Độ ẩm (%) | Số lần luân chuyển không khí /giờ | Số lượng hạt bụi >0,5àm trong 1m3 không khí |
Phòng mổ, phòng hồi tỉnh, hành lang vô khuẩn | 21 - 24 | 60 - 70 | 15 - 20 | < 3 x 106 |
Tiền mê, hành lang sạch | 21 - 26 | < 70 | 5 - 15 |
|
Bảng 36. Số lượng phòng chụp, chiếu khoa chẩn đoán hình ảnh
Quy mô Loại máy | Số lượng phòng máy | |||
Bệnh viện quận,huyện 50-200 giường | Quy mô 1 250-350 giường | Quy mô 2 400-500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | |
Hạng III | Hạng III | Hạng II | Hạng I | |
1. Máy X-quang | 02 | 03 – 05 | 05 | 07 - 09 |
2. Máy siêu âm, chẩn đoán | 02 | 03 – 05 | 05 | 07 - 09 |
3. Máy cắt lớp vi tính (CT- Scanner) | - | 01 | 01 | 01 |
4. Máy cộng hưởng từ (MRI) | - | - | 01 | 01 |
Cộng : | 04 | 7-11 | 12 | 16-20 |
Bảng 37. Diện tích tối thiểu khu vực kỹ thuật khoa Chẩn đoán hình ảnh
Quy mô
Loại máy | Số giường | Ghi chú | |||
Bệnh viện quận,huyện 50-200 giường | Quy mô 1 250-350 giường | Quy mô 2 400-500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | ||
Hạng III | Hạng III | Hạng II | Hạng I | ||
1. X-quang các loại | 02 đơn vị 96 | 03 đơn vị 96 - 157 | 05 đơn vị 157 | 09 đơn vị 279 |
|
a. Khu vực đặt máy | |||||
-Phòng chụp | 2đv x 20m2/1đv | 3đv x 20m2/1đv | 5đv x 20m2/1đv | 9đv x 20m2/1đv | Không nhỏ hơn 20m2 /phòng |
-Phòng điều khiển | 2đv x 6m2/1đv | 3đv x 6m2/1đv | 3đv x 6m2/1đv | 3đv x 6m2/1đv | |
b. Khu vực chuẩn bị |
| ||||
- Buồng tháo, thụt | 9 | 9 | 9 | 9 |
|
-Phòng nghỉ bệnh nhân | 1 giường x 9m2 | 2 giường x 9m2 | 2 giường x 9m2 | 4 giường x 9m2 | |
2. Siêu âm | 02 đơn vị 24 | 03 đơn vị -05 đơn vị 34 | 05 đơn vị 54 | 09 đơn vị 90 | |
-Phòng siêu âm | 2đv x 9m2 | 3đv - 5đv x 9m2 | 5đv x 9m2 | 9đv x 9m2 | Không nhỏ hơn 9m2 /phòng |
-Phòng chuẩn bị cho đơn vị siêu âm can thiệp | 9 | 9 | 9 | 9 | |
3. Máy CT- Scanner |
|
| 01 đơn vị 60 | 01 đơn vị 60 | |
a. Khu vực đặt máy | |||||
-Phòng chụp | - | - | 30 | 30 | Không nhỏ hơn 30m2 /phòng |
-Phòng điều khiển | - | - | 12 | 12 | Không nhỏ hơn 12m2 /phòng |
b. Khu vực chuẩn bị | |||||
-Phòng chuẩn bị | - | - | 18m2/1đv | 18m2/1đv | |
4. Cộng hưởng từ MRI | - | - | 60 | 60 | |
a. Khu vực đặt máy | |||||
-Phòng chụp | - | - | 30 | 30 | Không nhỏ hơn 30m2/ phòng |
-Phòng điều khiển | - | - | 12 | 12 | |
b. Khu vực chuẩn bị | |||||
- Phòng chuẩn bị | - | - | 18m2/1đv | 18m2/1đv | |
5. Phòng đọc và xử lý hình ảnh | 24 | 24 | 36 | 48 | |
6. Phòng rửa phim, phân loại | 18 | 18 | 18 | 24 |
Bảng 38. Diện tích tối thiểu của khu vực hành chính, phụ trợ khoa chẩn đoán hình ảnh
Quy mô KCB
Đơn vị CĐHA | Số giường | Ghi chú | |||
Bệnh viện quận,huyện 50-200 giường | Quy mô 1 250-350 giường | Quy mô 2 400-500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | ||
Hạng III | Hạng III | Hạng II | Hạng I | ||
1. Phòng đăng ký lấy số, trả kết quả | 14 | 18 - 36 | 36 | 54 |
|
2. Phòng vệ sinh bệnh nhân (nam, nữ) | 2ph x 12m2 | 2ph x 24m2 | 2ph x 24m2 | 2ph x 36m2 |
|
3. Đợi chụp | 18 | 36 - 60 | 60 | 108 | Không nhỏ hơn 1,2m2 /chỗ/đv CĐ |
4. Phòng trưởng khoa | 16 | 18 | 18 | 18 | -nt- |
5. Phòng hành chính, giao ban | 18 | 24 - 36 | 36 | 48 | 0,8 ¸ 1,0m2 /chỗ giảng dạy, hội họp |
6. Phòng trực nhân viên | 12 | 12 - 18 | 18 | 18 | -nt- |
7. Kho thiết bị, dụng cụ | 12 | 12 - 18 | 18 | 24 | -nt- |
8. Kho phim, hoá chất | 12 | 12 - 18 | 18 | 24 | -nt- |
9. Phòng vệ sinh, thay quần áo nhân viên (nam, nữ) | 2 x 12m2 | 2 x 12m2 2 x 18m2 | 2 x 18m2 | 2 x 24m2 | -nt- |
Bảng 39. Yêu cầu về độ rọi tối thiểu trong khoa chẩn đoán hình ảnh
Loại phòng | Độ rọi tối thiểu (lux) | Ghi chú |
Sảnh đợi, đón tiếp | 140 | |
Nơi đăng ký (lấy số và nhận trả kết quả) | 200 | |
Nơi chuẩn bị, thay quần áo, vệ sinh, tháo thụtPhòng vệ sinh (thay quần áo nhân viên) | 140 | Cửa sổ cao trên 2,0m |
Phòng chụp X-quang, siêu âm, CT, MRI | 140/140 | Điều khiển ở 2 mức sáng cố định |
Phòng điều khiển, xử lý hình ảnh | 300 | Hạn chế độ chói, loá |
Phòng xử lý phim | 75 | |
Phòng hành chính, bác sỹ trưởng khoa, sinh hoạt và đọc phim (bộ phim văn phòng) | 140 | |
Hành lang, lối đi | 100 |
Bảng 40. Diện tích tối thiểu của các phòng chức năng khoa Vi sinh
TT | Tên phòng | Số giường | Ghi chú | |||
Bệnh viện quận,huyện 50-200 giường | Quy mô 1 250-350 giường | Quy mô 2 400-500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | |||
Hạng III | Hạng III | Hạng II | Hạng I | |||
| Khu nghiệp vụ kỹ thuật |
|
|
|
|
|
1 | Xét nghiệm vi sinh | 30 | 40 | 52 | 70 |
|
2 | Phòng vô khuẩn | 9 | 9 | 9 | 9 | Lamina HOT |
3 | Chuẩn bị môi trường, mẫu | 18 | 18 | 24 | 32 |
|
4 | Phòng rửa/tiệt trùng | 12 | 12 | 18 | 24 |
|
| Khu phụ trợ |
|
|
|
|
|
5 | Trực + nhận/trả kết quả | 12 | 12 | 18 | 24 | Có thể kết hợp với các khoa xét nghiệm khác |
6 | Phòng lấy mẫu | 6 | 9 | 12 | 18 | Liền kề với phòng thủ tục |
7 | Kho chung | 12 | 18 | 24 | 36 | -nt- |
8 | Phòng Hành chính, giao ban đào tạo | 18 | 24 | 24 | 36 | Có thể kết hợp với các khoa xét nghiệm khác |
9 | Phòng trưởng khoa, không nhỏ hơn | 12 | 18 | 18 | 24 |
|
10 | Phòng Nhân viên, trực khoa, không nhỏ hơn | 12 | 18 | 24 | 36 |
|
11 | Phòng vệ sinh, thay đồ nhân viên | 2 x 9 | 2 x 12 | 2 x 18 | 2 x 34 | Có thể kết hợp với các khoa xét nghiệm khác |
Bảng 41. Diện tích tối thiểu các phòng chức năng khoa Hoá sinh
TT | Tên phòng | Số giường | Ghi chú | |||
Bệnh viện quận,huyện 50-200 giường | Quy mô 1 250-350 giường | Quy mô 2 400-500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | |||
Hạng III | Hạng III | Hạng II | Hạng I | |||
| Khu nghiệp vụ kỹ thuật |
| ||||
1 | Xét nghiệm hoá sinh | 40 | 52 | 70 | 80 |
|
2 | Chuẩn bị | 18 | 24 | 32 | 36 |
|
3 | Phòng rửa/ tiệt trùng | 12 | 18 | 24 | 36 |
|
4 | Kỹ thuật phụ trợ | 12 | 18 | 24 | 36 |
|
5 | Kho hoá chất | 12 | 18 | 24 | 36 |
|
| Khu phụ trợ |
| ||||
6 | Trực + nhận/ trả kết quả | 12 | 18 | 24 | 36 | Có thể kết hợp với các khoa xét nghiệm khác |
7 | Phòng lấy mẫu | 6 | 9 | 12 | 18 | Liền kề với phòng thủ tục |
8 | Phòng hành chính, giao ban đào tạo | 18 | 24 | 32 | 36 |
|
9 | Phòng trưởng khoa, không nhỏ hơn | 12 | 18 | 18 | 24 |
|
10 | Phòng nhân viên | 12 | 18 | 24 | 36 |
|
11 | Kho chung | 12 | 18 | 18 | 24 |
|
12 | Phòng vệ sinh, thay đồ nhân viên | 2 x 9 | 2 x 12 | 2 x 18 | 2 x 24 | Có thể kết hợp với các khoa xét nghiệm khác |
Bảng 42. Diện tích tối thiểu các phòng chức năng khoa Huyết học và truyền máu
TT | Tên phòng | Số giường | Ghi chú | |||
Bệnh viện quận,huyện 50-200 giường | Quy mô 1 250-350 giường | Quy mô 2 400-500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | |||
Hạng III | Hạng III | Hạng II | Hạng I | |||
| Khu nghiệp vụ kỹ thuật |
| ||||
1 | Xét nghiệm huyết học và truyền máu | 40 | 52 | 70 | 80 |
|
2 | Phòng trữ máu | 12 | 18 | 24 | 36 |
|
3 | Phòng rửa/ tiệt trùng | 12 | 18 | 24 | 36 |
|
4 | Kho | 12 | 18 | 18 | 24 |
|
| Khu phụ trợ |
| ||||
5 | Trực + nhận/ trả kết quả | 18 | 24 | 24 | 36 | Có thể kết hợp với các khoa xét nghiệm khác |
6 | Phòng Hành chính giao ban đào tạo | 18 | 24 | 32 | 36 | -nt- |
7 | Phòng Trưởng khoa | 12 | 18 | 18 | 24 |
|
8 | Phòng nhân viên, trực khoa | 18 | 24 | 32 | 36 |
|
9 | Kho chung | 12 | 18 | 24 | 36 |
|
10 | Phòng vệ sinh, thay đồ nhân viên | 2 x 9 |
| 2 x 12 | 2 x 18 | Có thể kết hợp với các khoa xét nghiệm khác |
Bảng 43. Yêu cầu về độ rọi tối thiểu
Tên phòng | Độ rọi tối thiểu (lux) | Ghi chú |
Sảnh, thủ tục, trả kết quả | 140 | |
Phòng hành chính, trưởng khoa, giao ban, đào tạo (bộ phận văn phòng) | 140 | |
Phòng vệ sinh, thay quần áo | 140 | Cửa sổ cao trên 1,8m |
Phòng rửa tiệt trùng, kỹ thuật phụ trợ | 300 | |
Kho (dụng cụ, thiết bị, vật tư y tế và dược phẩm, đồ bẩn) | 140 | Tính toán đối với mặt phẳng thẳng đứng, cao trên 1,0m |
Không gian labo, khu chuẩn bị môi trường, chuẩn bị mẫu | 750/300 | Điều khiển được 2 mức sáng |
Hành lang, lối đi | 100 |
Bảng 44. Điều kiện vi khí hậu cho phép
Tên phòng | Độ ẩm (%) | Nhiệt độ (°C) | Số lần luân chuyển khí /giờ | Ghi chú
|
LAMINA HOT | £ 60 | 19 - 22 | 20 | Đảm bảo phòng sạch cấp* 10.000 - 100.000 |
Khu vực sạch | £ 70 | 21 - 26 | 1 - 2 | Không áp dụng với các phòng thay đồ |
Bảng 45. Nội dung và diện tích các phòng trong ngân hàng máu
Loại phòng | Diện tích theo quy mô (m2) | Ghi chú | |||
Bệnh viện quận,huyện 50-200 giường | Quy mô 1 250-350 giường | Quy mô 2 400-500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | ||
Hạng III | Hạng III | Hạng II | Hạng I | ||
1. Chỗ đợi, đăng kí. | 9 - 12 | 12 - 16 | 16 - 20 | 16 - 20 | Có thể cùng với phòng xét nghiệm huyết học |
2. Phòng nghỉ của người cho máu | 9 - 12 | 12 - 16 | 16 - 20 | 16 - 20 | |
3. Phòng khám và xét nghiệm huyết học | 6 - 9 | 9 - 12 | 12 - 15 | 12 - 20 | Phòng đệm từ 4 ¸ 6m2 |
4. Phòng lấy máu với phòng đệm | 18 - 24 | 24 - 36 | 36 - 42 | 36 - 42 | |
5. Phòng trữ và phát máu |
|
|
|
|
|
6. Chỗ hấp, rửa khử trùng đồ dùng | 9 - 12 | 12 - 15 | 12 - 20 | 12 - 20 | Có thể chung với phòng xét nghiệm huyết học |
7. Phòng ngủ trực phòng trữ máu | 6 - 9 | 9 - 12 | 12 - 15 | 12 - 15 | Có thể kết hợp với trực của bệnh viện |
8. Phòng pha chế dung dịch chống đông máu | 6 - 9 | 6 - 9 | 6 - 9 | 6 - 9 | Có thể làm tại khoa dược |
Bảng 46. Diện tích các phòng trong bộ phận y học thực nghiệm
Loại phòng | Diện tích Quy mô (m2) | |||
Bệnh viện quận,huyện 50-200 giường | Quy mô 1 250-350 giường | Quy mô 2 400-500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | |
Hạng III | Hạng III | Hạng II | Hạng I | |
1- Phòng mổ súc vật | 12 - 15 | 15 - 18 | 18 - 24 | 18 - 24 |
2- Phòng theo dõi súc vật | 15 - 18 | 15 - 18 | 15 - 18 | 15 - 18 |
3- Phòng chuẩn bị và để máy móc | 9 - 12 | 9 - 12 | 9 - 12 | 9 - 12 |
Bảng 47. Diện tích tối thiểu các phòng chức năng khoa giải phẫu bệnh
TT | Tên phòng | Diện tích theo quy mô (m2) | Ghi chú | ||||
Bệnh viện quận, huyện 50-200 giường | Quy mô 1 250-350 giường | Quy mô 2 400- 500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | ||||
Hạng III | Hạng III | Hạng II | Hạng I | ||||
La bo giải phẫu bệnh | |||||||
Khu nghiệp vụ kỹ thuật | |||||||
1 | Labo giải phẫu bệnh | 40 | 46 | 52 | 60 |
| |
2 | Phòng tối | 9 | 12 | 24 | 36 |
| |
3 | Phòng cắt, nhuộm bệnh phẩm | 12 | 18 | 24 | 36 |
| |
4 | Phòng chuẩn bị, pha chế hoá chất | 18 | 24 | 30 | 36 |
| |
5 | Phòng rửa, tiệt trùng | 12 | 12 | 18 | 24 |
| |
6 | Kho | 12 | 18 | 18 | 24 |
| |
Khu phụ trợ | |||||||
7 | Lấy, xử lý bệnh phẩm | 9 | 12 | 18 | 24 |
| |
8 | Khoa học | 12 | 18 | 24 | 36 |
| |
9 | Phòng nhân viên, trực khoa | 18 | 24 | 30 | 36 |
| |
10 | Phòng Trưởng khoa | 12 | 18 | 18 | 18 |
| |
11 | Phòng vệ sinh, thay đồ nhân viên | 2x 9 | 2x 12 | 2 x 18 | 2x 24 | Có thể kết hợp với các khoa xét nghiệm khác | |
12 | Phòng tang lễ, (nếu có) | 36 | 48 | 48 | 54 | Tùy theo nhu cầu thực tế mà bố trí phòng này trong bệnh viện | |
13 | Phòng dịch vụ | 12 | 18 | 24 | 36 |
| |
14 | Phòng lưu tử thi | 12 | 18 | 18 | 24 |
| |
15 | Phòng khám nghiệm tử thi | 18 | 18 | 18 | 18 |
| |
16 | Phòng lưu trữ bệnh phẩm | 12 | 18 | 24 | 36 |
| |
17 | Kho | 12 | 18 | 24 | 36 |
| |
18 | Phòng rửa, tiệt trùng | 12 | 18 | 18 | 24 |
| |
19 | Phòng hành chính | 18 | 24 | 24 |
|
| |
Bảng 48. Diện tích các phòng thăm dò chức năng
Loại phòng | Diện tích Quy mô (m2) | |||
Bệnh viện quận,huyện 50-200 giường | Quy mô 1 250-350 giường | Quy mô 2 400-500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | |
Hạng III | Hạng III | Hạng II | Hạng I | |
1. Phòng thăm dò chức năng tiêu hoá có chỗ thủ thuật vô khuẩn và chuẩn bị. |
| 30 - 36 | 40 - 48 | 40 - 48 |
2. Phòng thăm dò chức năng tiết niệu có chỗ thủ thuật vô khuẩn và chuẩn bị. |
| 30 - 36 | 40 - 48 | 40 - 48 |
3.Phòng thăm dò chức năng tim mạch |
| 18 - 24 | 24 - 36 | 24 - 36 |
4. Phòng điện não |
| 18 - 24 | 24 - 36 | 24 - 40 |
5. Phòng điện cơ |
| 18 - 24 | 24 - 36 | 24 - 40 |
6. Phòng lưu huyết não |
| 18 - 24 | 24 - 36 | 24 - 40 |
7. Phòng thăm dò chức năng hô hấp, do chuyển hoá cơ bản và cân đo |
| 18 - 24 | 24 - 36 | 24 - 36 |
8. Thận tiết niệu |
| 18 - 24 | 24 - 36 | 24 - 36 |
9. Thử, đo lượng đường máu và nước tiểu |
| 18 - 24 | 24 - 36 | 24 - 36 |
10. Thần kinh |
| 18 - 24 | 24 - 36 | 24 - 36 |
11. Dị ứng miễn dịch |
| 18 - 24 | 24 - 36 | 24 - 36 |
12. Hành chính khoa - sinh viên thực tập |
| 30 - 36 | 40 - 48 |
Bảng 49. Diện tích các phòng trong khoa dược
Nội dung thiết kế | Diện tích Quy mô (m2) | Ghi chú | |||
Bệnh viện quận, huyện 50-200 giường | Quy mô 1 250-350 giường | Quy mô 2 400-500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | ||
Hạng III | Hạng III | Hạng II | Hạng I | ||
A- Khu vực sản xuất | |||||
1- Phòng rửa hấp : | |||||
- Chỗ thu chai lọ | 9 - 12 | 12 - 15 | 16 - 18 | 18 - 24 | |
- Chỗ ngâm, rửa | 15 - 18 | 18 - 24 | 18 - 24 | 18 - 24 | |
- Chỗ sấy, hấp | 6 - 9 | 9 - 12 | 12 - 15 | 15 - 18 | |
2- Các phòng pha chế tân dược : | |||||
- Phòng cất nước | 6 - 9 | 6 - 9 | 6 - 9 | 9 - 12 | |
- Phòng pha thuốc nước | 15 - 18 | 15 - 18 | 15 - 18 | 18 - 24 | |
- Phòng pha chế các loại thuốc khác | 6 - 9 | 6 - 9 | 9 - 12 | 12 - 18 | |
- Phòng kiểm nghiệm | 9 | 12 | 15 | 18 | |
- Phòng soi dán nhãn | 9 - 12 | 9 - 12 | 9 - 12 | 9 - 12 | |
3- Các phòng bào chế tân, đông dược : | |||||
- Phòng chứa vật liệu tươi | 18 - 24 | 24 - 30 | 24 - 30 | 30 - 36 | Có chỗ chế biến |
- Chỗ ngâm, rửa, xát | - | - | - | - | |
- Chỗ hong, phơi , sấy | - | - | - | - | Có chỗ phơi ngoài trời |
4- Phòng chế dược liệu khô : | |||||
- Bào chế | - | - | - | - | |
- Xay tán | 6 - 9 | 6 - 9 | 9 - 12 | 12 - 15 | Bố trí riêng |
- Luyện hoàn, đóng gói, bốc thuốc | 15 - 18 | 18 - 24 | 24 - 30 | 30 - 36 | |
- Bếp sắc thuốc, nấu cao | 6 - 9 | 6 - 9 | 9 - 12 | 12 - 15 | |
- Kho thành phẩm tạm thời | 6 - 9 | 6 - 9 | 9 - 12 | 12 - 15 | |
B- Khu vực bảo quản, cấp phát | |||||
1- Quầy cấp phát : | |||||
- Chỗ đợi | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 | 6 - 9 | |
- Quầy phát thuốc | 15 - 18 | 15 - 18 | 15 - 18 | 18 - 24 | |
2- Kho lẻ | - | - | - | - | |
3- Kho thuốc chính | 15 - 18 | 18 - 24 | 18 - 24 | 24 - 28 | |
4- Kho - phòng lạnh | 4 - 6 | 4 - 6 | 6 - 9 | 12 - 15 | |
5- Kho bông băng, dụng cụ y tế | 15 - 18 | 18 - 24 | 24 - 30 | 30 - 36 | |
6- Kho dự trữ dụng cụ y tế | 15 - 18 | 15 - 18 | 18 - 24 | 24 - 30 | Có chỗ kiểm, dỡ hàng |
7- Kho chất nổ | - | - | - | - | |
8- Kho chất cháy | - | - | - | - | |
9- Kho phế liệu | 6 - 9 | 9 - 12 | 9 - 12 | 12 - 15 | Để bên ngoài kho |
C- Các phòng hành chính, sinh hoạt | |||||
1- Phòng trưởng khoa | 9 - 12 | 9 - 12 | 12 - 15 | 15 - 18 | |
2- Phòng thống kế, kế toán | 9 - 12 | 9 - 12 | 12 - 15 | 18 - 24 | |
3- Phòng sinh hoạt | 9 - 12 | 12 - 15 | 15 - 18 | 18 - 24 | |
4- Phòng thay quần áo | Xem bảng 18 | ||||
5- Khu vệ sinh | Xem điều 5.6.4 |
Bảng 50. Diện tích các phòng chức năng trong bệnh viện đa khoa
Loại phòng | Số giường | |||
Bệnh viện quận,huyện 50-200 giường | Quy mô 1 250-350 giường | Quy mô 2 400-500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | |
Hạng III | Hạng III | Hạng II | Hạng I | |
1. Phòng giám đốc bệnh viện - Phòng khách | 12 - 15 12 - 15 | 12 - 15 12 - 18 | 15 - 15 15 - 18 | 18 - 24 18 – 24 |
2. Phòng phó giám đốc bệnh viện | 12 – 15 | 2 x (9 – 12) | 2 x (9 – 12) | 2 x (9 – 12) |
3. Tổ chức cán bộ, Đảng ủy | 9 – 12 | 9 – 12 | 12 – 15 | 15 – 18 |
4. Đoàn thể quần chúng | 6 – 9 | 9 – 12 | 9 – 12 | 12 – 15 |
5. Hành chính | 15 – 18 | 15 – 18 | 18 – 24 | 24 – 36 |
6. Tổng đài | 6 – 9 | 6 – 9 | 6 – 9 | 9 – 12 |
7. Quản trị | 12 – 15 | 12 – 15 | 15 – 18 | 18 – 24 |
8. Tài vụ kế toán | 12 – 15 | 12 – 15 | 15 – 18 | 18 – 24 |
9. Kế hoạch, tổng hợp | 12 – 15 | 15 – 18 | 18 – 20 | 20 – 24 |
10. Lưu trữ | 9 – 12 | 12 – 15 | 15 – 18 | 18 – 24 |
11. Thư viện | 15 – 18 | 15 – 18 | 18 – 24 | 24 – 36 |
12. Phòng y tá điều dưỡng | 12 – 15 | 15 – 18 | 18 – 24 | 24 – 36 |
13. Phòng chỉ đạo tuyến | 9 – 12 | 12 – 15 | 15 – 18 | 18 – 24 |
14. Phòng vật tư, thiết bị y tế | 9 – 12 | 12 – 15 | 30-36 | 36-48 |
15. Trung tâm thông tin-điện tử (chỉ bố trí ở những bệnh viện lớn hoặc nhỏ mà có nhu cầu nghiên cứu, học tập, nhất là ở bệnh viện thuộc các trường y) | 12 | 18 | 15 – 18 | 18 – 24 |
16. Phòng y vụ | 15 | 24 | 30 | 36 |
17. Phòng họp giao ban | 18 | 24 | 39 | 42 |
Bảng 51. Diện tích các bộ phận trong nhà bếp
Nội dung thiết kế | Số giường | Ghi chú | |||||
Bệnh viện quận,huyện 50-200 giường | Quy mô 1 250-350 giường | Quy mô 2 400-500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | ||||
Hạng III | Hạng III | Hạng II | Hạng I | ||||
A. Khu vực sản xuất | |||||||
1. Khâu gia công thô: |
|
|
|
| |||
- Sân sản xuất | 18 - 24 | 24 - 36 | |||||
- Bể nước | 6 - 8 | 10 - 12 | |||||
2. Chỗ gia công kỹ : | 12 - 18 | 18 - 24 | 15 - 18 | 24 - 45 | |||
- Chỗ bếp nấu | 18 - 24 | 24 - 30 | 27 - 30 | 30 - 45 | |||
- Chỗ để bình gas | 6 - 9 | 9 - 18 | 12 - 15 | 18 - 24 | |||
- Chỗ đun nước | 6 - 9 | 6 - 15 | 9 - 12 | 15 - 18 | |||
- Chỗ pha sữa và phân phối sữa | 6 - 12 | 9 - 15 | 12 - 15 | 15 - 18 | |||
3. Chỗ phân phối: | |||||||
- Chỗ thái chín, giao thức ăn | 15 - 18 | 18 - 24 | 18 - 21 | 24 - 45 | |||
- Chỗ nhận thức ăn xếp xe đẩy thức ăn | 15 - 18 | 18 - 36 | 15 - 18 | 36 - 45 | |||
- Kho lẻ với tủ lạnh | 12 - 15 | 15 - 24 | 12 - 15 | 24 - 36 | |||
- Chỗ rửa bát đĩa, xe đẩy | 18 - 24 | 24 - 36 | 12 - 15 | 36 - 45 | |||
B. Khu vực kho và hành chính | Tuỳ theo qui mô bệnh viện có thiết kế thêm kho lạnh, chỗ để tủ lạnh | ||||||
1. Nhà kho : | |||||||
- Chỗ nhập xuất kho | 12 - 15 | 15 - 18 | 9 - 12 | 18 - 24 | |||
- Lương thực | 15 - 18 | 18 - 24 | 12 - 15 | 24 - 45 | |||
- Thực phẩm khô gia vị | 12 - 15 | 15 - 24 | 12 - 15 | 24 - 36 | |||
- Bát đĩa đồ dùng | 12 - 15 | 15 - 24 | 9 - 12 | 24 - 36 | |||
2. Các phòng hành chính, sinh hoạt : | |||||||
- Phòng quản lý, bác sỹ, y sĩ dinh dưỡng, thống kê kế toán | 12 - 15 | 15 - 24 | 15 - 18 | 24 - 36 | |||
- Phòng sinh hoạt | 15 - 18 | 18 - 24 | 12 - 15 | 24 - 36 | |||
- Phòng trực và nghỉ | 12 | 12 - 15 | 9 - 12 | 18 - 24 | |||
- Phòng thay quần áo | xem bảng 18 | ||||||
- Khu vệ sinh | xem điều 5.6.4 | ||||||
Bảng 52. Diện tích các gian kho và xưởng
Loại phòng | Số giường | |||
Bệnh viện quận,huyện 50-200 giường | Quy mô 1 250-350 giường | Quy mô 2 400-500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | |
Hạng III | Hạng III | Hạng II | Hạng I | |
1. Kho dự trữ đồ vải, văn phòng phẩm, đồ dùng sinh hoạt của bệnh nhân, nhân viên. | 36 - 45 | 45 - 65 | 27 - 30 | 65 - 80 |
2. Kho đồ cũ, bao bì. | 24 - 36 | 36 - 45 | 15 - 18 | 45 - 60 |
3. Xưởng sửa chữa nhỏ : | 24 - 36 |
|
|
|
- Đồ điện | - | 15 - 18 | 12 - 15 | - |
- Đồ kim loại | - | 15 - 24 | - | 24 - 36 |
- Thiết bị nước | - | 18 - 24 | - | - |
- Đồ gỗ | - | - | - | - |
- Thiết bị nhà cửa | - | 18 - 24 | 15 - 18 | 24 - 36 |
Bảng 53. Diện tích thiết kế bộ phận giặt là theo qui mô bệnh viện
Loại phòng | Số giường | |||
Bệnh viện quận,huyện 50-200 giường | Quy mô 1 250-350 giường | Quy mô 2 400-500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | |
Hạng III | Hạng III | Hạng II | Hạng I | |
1. Chỗ kiểm nhận | 6 – 9 | 9 – 12 | 12 – 156 | 15 – 18 |
2. Gian giặt có : |
|
|
|
|
- Bể ngâm thô | 4 – 6 | 6 – 9 | 9 – 12 | 12 – 15 |
- Bể ngâm tẩy | 4 – 6 | 6 – 9 | 9 – 12 | 12 – 15 |
- Chỗ đặt máy giặt, vắt, sấy | 20 – 24 | 24 – 36 | 36 – 28 | 48 – 54 |
3. Phòng phơi trong nhà | 20 – 24 | 24 – 36 | 36 – 28 | 48 – 54 |
4. Sân phơi | 36 – 48 | 48 – 54 | 54 – 60 | 60 – 72 |
5. Phòng là gấp | 12 – 15 | 12 – 15 | 15 – 18 | 18 -24 |
6. Khâu vá | 6 – 9 | 6 – 9 | 9 – 12 | 12 – 15 |
7. Kho cấp phát đồ sạch | 6 – 9 | 9 – 12 | 12 – 15 | 15 – 18 |
8. Chỗ thay quần áo | 4 – 6 | 4- 6 | 6 – 9 | 9 – 12 |
8. Chỗ nghỉ nhân viên | 9 – 12 | 12-15 | 15 – 18 | 18 – 24 |
9. Khu vệ sinh | xem điều 5.6.4 |
Bảng 54. Nội dung và diện tích các bộ phận công trình trong khối dịch vụ tổng hợp
Loại phòng | Số giường | |||
Bệnh viện quận,huyện 50-200 giường | Quy mô 1 250-350 giường | Quy mô 2 400-500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | |
Hạng III | Hạng III | Hạng II | Hạng I | |
1. Quầy giải khát | 9 – 12 | 12 – 15 | 15 – 18 | 18 – 24 |
2. Quầy tạp hoá | 9 – 12 | 12 – 15 | 15 – 18 | 18 – 24 |
3. Quầy sách báo | 6 – 9 | 9 – 12 | 12 – 15 | 15 – 18 |
4. Nhà trọ cho người nhà trông nom bệnh nhân | Tính theo tỷ lệ bệnh nhân cấp cứu + bệnh nhân nặngTiêu chuẩn diện tích 6m2/giường trọ | |||
5. Cửa hàng ăn uống (nếu có) | Lấy theo tiêu chuẩn nhà ăn |
Cấp nước
6.3.6. Bệnh viện phải được cấp nước liên tục suốt ngày đêm cho sinh hoạt, chữa bệnh, chữa cháy. Tiêu chuẩn cấp nước cho bệnh viện được qui định trong “Tiêu chuẩn cấp nước bên trong - TCVN 4513 - 1988”.6.3.7. Trong điều kiện cho phép, có thể thiết kế hệ thống cấp nước nóng nhưng phải thuyết minh trong Báo cáo kinh tế kỹ thuật đồng thời phải bảo đảm yêu cầu kĩ thuật và an toàn.6.3.8. Bệnh viện phải có hệ thống cấp nước, thoát nước hoàn chỉnh. Phải thiết kế hệ thống xử lí nước thải cục bộ trước khi xả vào hệ thống thoát chung của thành phố. Tiêu chuẩn thoát nước cho bệnh viện được qui định trong “Tiêu chuẩn thoát nước bên trong - TCVN 4474 - 1987”.Chú thích : Đối với nước mưa được phép thiết kế hệ thống cống, rãnh nối, có nắp đậy6.4. Yêu cầu về công tác hoàn thiện6.4.1. Bệnh viện phải được hoàn thiện với chất lượng cao về cả kết cấu nhà, nội thất và sân vườn.Vị trí trồng cây, loại cây trồng, vị trí đặt ghế ngồi, bể nước, thảm có phải theo đúng yêu cầu của thiết kế.6.4.2. Tường của các phòng có yêu cầu vệ sinh vô khuẩn phải được sử dụng các vật liệu phù hợp. Tường các loại phòng bệnh phải được quét sơn.Sơn vôi trong các phòng phải đảm bảo :- Màu dịu cho phòng bệnh nhân;- Màu sáng cho phòng nghiệp vụ, sinh hoạt.6.4.3. Sàn nền các phòng phải cọ rửa, khử trùng thường xuyên phải làm bằng vật liệu chống thấm, dễ cọ rửa.Các phòng mổ, điều trị quang điện, xạ trị, X-quang phải tuân theo các yêu cầu về cách điện theo các tiêu chuẩn về an toàn sử dụng điện.6.4.4. Đối với các phòng có sử dụng axít, sàn và mặt bàn xét nghiệm, chậu rửa và bể phải làm bằng vật liệu chống axít./.–––––––––––––––––––––
A1- Hệ số chiếu sáng tự nhiên của các gian phòng trong bệnh viện
Loại phòng | Hệ số chiếu sáng tự nhiên tối thiểu (%) |
1- Phòng mổ, thay băng | 1,4 |
2- Phòng gây mê, chuẩn bị mổ, khử trùng, điều trị, đỡ đẻ, dưỡng nhi, nội soi, cân đo, khám bệnh | 1,0 |
3- Phòng bệnh nhân, tạm lưu, hậu phẫu, cách ly, nghỉ ngơi, giải trí, gia công chế biến, sản xuất của khoa dược, vật lý trị liệu, phòng làm thuốc cho bệnh nhân, sản phụ, rửa hấp dụng cụ, hành chính... | 0,7 |
4- Phòng X-quang, hành lang, khu vệ sinh, chỗ đợi, nhà xe, kho | 0,5 |
A2- hướng của cửa sổ các gian phòng chủ yếu trong bệnh viện
Loại phòng | Hướng cửa sổ | ||
Có lợi | Cho phép | Bất lợi | |
Phòng mổ, nội soi, cân đo chính xác | Bắc | Lân cận Bắc trong khoảng 300 | Các hướng khác |
Phòng khám, điều trị, thủ thuật, xét nghiệm, | Nam và Đông Nam | Bắc | Các hướng khác |
Phòng bệnh nhân, giải trí | Nam | Đông Nam | Các hướng khác |
Phòng phụ trợ, khu vực hành chính quản trị | Nam và Đông Nam | Tất cả các hướng trừ hướng bất lợi | Tây và lân cận Tây |
Phòng thay quần áo, cầu thang, hành lang, khu vệ sinh, nơi thu hồi đồ bẩn | Tất cả các hướng |
A3- nhiệt độ yêu cầu, số lần trao đổi không khí
Loại phòng | Nhiệt độ tính toán bên trong ( 0C ) | Số lần hoặc thể tích trao đổi không khí cho trong 1 giờ | |
Thổi vào | Đẩy ra | ||
1- Phòng bệnh nhân (cho 1 giường) | 20 | 10 lần | 8 lần |
2- Phòng bệnh nhân nhi (cho 1 giường) | 22 - 26 | 10 lần | 8 lần |
3- Phòng sơ sinh thiếu tháng | 30 - 32 | 12 lần | 10 lần |
4- Phòng sơ sinh bình thường (cho 1 giường) | 22 - 26 | 10 lần | 8 lần |
5- Phòng mổ, đỡ đẻ | 22 - 26 | 10 lần | 8 lần |
6- Phòng khám bệnh, điều trị, nghiệp vụ (dược, X-quang) | 18 - 20 | 1 - 3 lần | 3 - 5 lần |
7- Phòng giải phẫu bệnh lý | 16 - 18 | 1 lần | 1 lần |
Hình B1. Sơ đồ phân khu chức năng Bệnh viện đa khoa
Hình B2. Sơ đồ phân khu và dây chuyền công năng khoa khám chữa bệnh ngoại trú
Hình B3. Sơ đồ khám và chữa bệnh nội khoa
Hình B4. Mặt bằng minh họa khoa khám và chữa bệnh nội khoa
Hình B5. Sơ đồ khám và chữa bệnh ngoại khoa
Hình B6. Mặt bằng minh họa khoa khám và chữa bệnh ngoại khoa
Hình B7. Sơ đồ khám và điều trị RHM
Hình B8. Mặt bằng minh họa khoa khám và điều trị RHM
Hình B9. Sơ đồ khám và điều trị RHM
Hình B10. Mặt bằng minh họa khám và điều trị RHM
Hình B11. Phòng đo thính lực khoa tai mũi họng
Hình B12. Sơ đồ khám và điều trị mắt
Hình B13. Mặt bằng minh họa khám và điều trị mắt
Hình C1. Sơ đồ dây chuyền khoa điều trị nội trú
Hình C2. Sơ đồ phân khu chức năng các khoa điều trị nội trú
Hình C3. Mặt bằng minh họa một đơn nguyên điều trị nội trú
Hình C4. Sơ đồ dây chuyền khoa điều trị nội trú sản - phụ khoa
Hình C5. Minh hoạ đơn nguyên điều trị nhi sơ sinh
Hình C6. Mô hình phòng điều trị răng hàm mặt
Hình C7. Sơ đồ nha khoa chỉnh hình răng
Hình C8. Sơ đồ dây chuyền công năng khoa y học cổ truyền
Hình D1. Sơ đồ phân khu chức năng khoa Vật lý trị liệu phục hồi chức năng
Hình D2. Mặt bằng minh họa Vật lý trị liệu phục hồi chức năng
Hình D3. Mặt bằng khoa vật lý trị liệu - phục hồi chức năng 250 giường
Hình D4. Phòng vật lý trị liệu quy mô 400 giường
Hình D5. Sơ đồ mặt bằng điển hình phòng vật lý trị liệu quy mô trên 550 giường
Hình D6. Khu vực tập TDTT các nhóm phục hồi chức năng
Hình D7. Sơ đồ bộ phận thủy trị liệu
Hình E1. Phòng sử dụng thiết bị Cobalt - 60
Hình E2. Sơ đồ công năng khoa ung bướu - y học hạt nhân
Hình G1. Sơ đồ hoạt động cấp cứu ngoài sảnh
Hình G2. Tổ chức sơ đồ cấp cứu
Hình G3. Khoa cấp cứu quy mô 1 (BVĐK từ 250 đến 350 giường)
Hình G4. Khoa cấp cứu quy mô 2 (BVĐK từ 400 đến 500 giường)
Hình G5. Khoa cấp cứu quy mô 3 (BVĐK trên 550 giường)
Hình G6. Khoa điều trị tích cực và chống độc quy mô 1 (BVĐK từ 250 đến 350 giường)
Hình G7. Khoa điều trị tích cực và chống độc quy mô 2 (BVĐK từ 400 đến 500 giường)
Hình G8. Khoa điều trị tích cực và chống độc quy mô 3 (BVĐK trên 550 giường)
CÁC HÌNH VẼ MINH HỌA KHOA PHẪU THUẬT - GÂY MÊ HỒI SỨC
Hình H1. Sơ đồ dây chuyền phòng mổ
Hình H2. Phòng mổ
Hình H5. Quy mô 1 (bệnh viện đa khoa 250 đến 350 giường)
Hình H6. Quy mô 1 (bệnh viện đa khoa 250 đến 350 giường)
Hình H7. Quy mô 2 (bệnh viện đa khoa 400 đến 500 giường)
Hình H8. Quy mô 2 (bệnh viện đa khoa 400 đến 500 giường)
CÁC HÌNH VẼ MINH HOẠ CHO KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
Hình K1. Sơ đồ dây chuyền khoa chẩn đoán hình ảnh
Hình K2.
Hình K3.
Hình K4. Phòng CT-SCANNER
Hình K5. Phòng MRI
Hình K6. Phòng tối, phòng phân loại
Hình K7. Quy mô 1 (bệnh viện đa khoa 250 đến 350 giường)
Hình K8. Quy mô 2 (bệnh viện đa khoa 400 đến 500 giường)
Hình K9. Quy mô 3 (bệnh viện đa khoa trên 550 giường)
Hình L1. Sơ đồ dây chuyền công năng khoa xét nghiệm
Hình L2. Sơ đồ dây chuyền khoa hóa sinh
Hình L3. Sơ đồ dây chuyền khoa vi sinh
Hình L4. Sơ đồ dây chuyền khoa huyết học truyền máu
Hình L5. Khoa vi sinh
Bệnh viện đa khoa từ 400 - 500 giường
Hình L6. Khoa hóa sinh
Bệnh viện đa khoa từ 400 - 500 giường
Hình L7. Khoa huyết học và truyền máu
Bệnh viện đa khoa từ 400 - 500 giường
Hình L8. Labo giải phẫu
Bệnh viện đa khoa từ 400 - 500 giường
Hình L9. Tủ HOT - bộ phận xử lý khí thải
Hình M1. Sơ đồ dây chuyền công năng khoa thăm dò chức năng
Hình M2. Sơ đồ dây chuyền khoa khoa thăm dò chức năng
Hình M3. Sơ đồ dây chuyền khoa truyền máu
Hình M4. Sơ đồ dây chuyền khoa lọc máu
Hình M5. Sơ đồ dây chuyền khoa nội soi
Hình M6. Mặt bằng minh họa khoa nội soi
Hình N1. Sơ đồ dây chuyền khoa giải phẫu bệnh lý
Hình N2. Sơ đồ dây chuyền khoa chống nhiễm khuẩn
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.