GẠCH CHỊU LỬA CHO LÒ QUAY - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Lời nói đầu
TCXD Việt Nam 350 : 2005 "Gạch chịu lửa cho lò quay- Kích thước cơ bản" được Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành theo quyết định số..18/2005../QĐ-BXD ngày .20.tháng 6 năm 2005.
Tiêu chuẩn này quy định kích thước cơ bản của gạch kiềm tính, samốt và cao alumin sử dụng trong lò quay.
Kích thước cơ bản của gạch kiềm tính, samốt và cao alumin sử dụng trong lò quay được thể hiện ở bảng 1, 2 ,3 ,4 và hình 1
Nếu yêu cầu gạch dài hơn thì nên dùng gạch có chiều dài L=250mm
Sai số về kích thước sẽ được thoả thuận giữa nhà sử dụng và nhà cung cấp
Chú thích: Trong thực tế khi xây gạch trong lò quay, sai số kích thước chiều dài L là đặc biệt quan trọng
Bảng 1- Kích thước các loại gạch chịu lửa dùng cho lò quay .Theo hệ chiều dày mặt nguội không đổi
Ký hiệu
|
Kích thước (mm)
|
|||
A |
B |
H |
L |
|
216 316 416 516 716 |
103 |
86,0 92,0 94,5 96,5 98,3 |
160 |
198 |
218 318 418 518 618 718 |
103 |
84,0 90,5 93,5 96,5 97,0 97,7 |
180 |
198 |
220 320 420 520 620 720 820 |
103 |
82,0 89,o 92,5 94,7 96,2 97,0 97.8 |
200 |
198 |
322 422 522 622 722 822 |
103 |
88,0 91,5 94,0 95,5 96,5 97,3 |
220 |
198 |
425 525 625 725 825 |
103 |
90,0 92,7 94,5 95,5 96,5 |
250 |
198 |
Bảng 2- Kích thước các loại gạch chịu lửa dùng cho lò quay .Theo hệ chiều dày trung bình không đổi
Ký hiệu
|
Kích thước (mm)
|
|||
A |
B |
H |
L |
|
B 216 B 416 |
78 75 |
65 68 |
160 |
198 |
B 218 B 318 B 418 B 518 B 618 |
78 76,5 75 74,5 74 |
65 66,5 68 68,5 69 |
180 |
198 |
B 220 B 320 B 420 B 520 B 620 |
78 76,5 75 74,5 74 |
65 66,5 68 68,5 69 |
200 |
198 |
B 222 B 322 B 422 B 522 B 622 |
78 76,5 75 74,5 74 |
65 66,5 68 68,5 69 |
220 |
198 |
B 325 B 425 B 525 B 625 B 725 |
78 76,5 75 74,5 74 |
65 66,5 68 68,5 69 |
250 |
198 |
Bảng 3 Kích thước gạch khoá theo hệ chiều dày mặt nguội không đổi
Ký hiệu
|
Kích thước (mm)
|
|||
A |
B |
H |
L |
|
P 16 P+16 P 18 P+18 P 20 P+20 P 22 P+22 P 25 P+25 |
83,0 93,0 83,0 93,0 83,0 93,0 83,0 93,0 83,0 93,0
|
77.5 87,5 77,0 87,0 76,2 86,2 75,5 85,5 74,5 84,5 |
160 180 200 220 250 |
198
|
Bảng 4 - Kích thước gạch khoá theo hệ chiều dày trung bình không đổi
Ký hiệu
|
Kích thước( mm)
|
|||
A |
B |
H |
L |
|
BP 16 BP+16 BP 18 BP+18 BP 20 BP+20 BP 22 BP+22 BP 25 BP+25 |
64,0 83,0 64,0 83,0 64,0 83,0 64,0 83,0 64,0 83,0 |
59,0 77,5 59,0 77,0 59,0 76,2 59,0 75,5 59,0 74,5 |
160 180 200 220 225 |
198
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.