TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
THUỐC THÚ Y – PHẦN 3: ENROFLOXACIN 10 % DẠNG TIÊM
Veterinary drugs - Part 3: Injectable enrofloxacin 10 %
1. Phạm vi áp dụngTiêu chuẩn này áp dụng cho thuốc enrofloxacin 10 % dạng tiêm dùng trong thú y.2. Tài liệu viện dẫnCác tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).Dược điển Việt Nam IV trang 439, dược điển Anh BP2001 trang 1183.3. Yêu cầu kỹ thuật3.1 Công thức pha chếEnrofloxacin 10 gNước cất vừa đủ 100 ml3.2 Nguyên liệuEnrofloxacin Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.3.3 Chất lượng thành phẩm3.3.1 Yêu cầu cảm quanChỉ tiêu | Yêu cầu |
Màu sắc | Màu hơi vàng hoặc không màu |
Trạng thái | Dung dịch trong suốt |
Chỉ tiêu | Yêu cầu |
Độ pH | Từ 3,5 đến 4,5 |
Hàm lượng | 100 % ± 10 % |
Quy cách đóng gói (g hoặc ml) | Số lượng mẫu lấy (đơn vị bao gói) |
Cho tới 2 | 70 |
Từ 2 đến dưới 5 | 30 |
Từ 5 đến dưới 50 | 7 |
Từ 50 đến dưới 100 | 4 |
Từ 100 trở lên | 3 |
Trong đó: ST là diện tích pic của mẫu thử.SC là diện tích pic của mẫu chuẩn.mc là khối lượng chất chuẩn, tính bằng gam (g);C% là hàm lượng chất chuẩn.6. Bao gói, bảo quản và vận chuyểnThuốc được đóng trong chai, lọ kín để nơi khô mát, tránh ánh sáng.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.