TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
THUỐC THÚ Y – PHẦN 1: ASPIRIN VÀ AXIT ASCORBIC DẠNG TIÊM
Veterinary drugs - Part 1: Injectable aspirin and acid ascorbic
1. Phạm vi áp dụngTiêu chuẩn này áp dụng cho thuốc aspirin và axit ascorbic dạng tiêm dùng trong thú y.2. Tài liệu viện dẫnCác tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).Dược điển Việt Nam IV trang 10, 12.3. Yêu cầu kỹ thuật3.1 Công thức pha chếAspirin 20 g.Axit ascorbic 10 g.Nước cất vừa đủ 100 ml.3.2 Nguyên liệuAspirin Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.Axit ascorbic Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.Nước cất Đạt tiêu chuẩn Dược điển Việt Nam IV 3.3 Chất lượng thành phẩm3.3.1 Yêu cầu cảm quanCác yêu cầu về cảm quan đối với sản phẩm được qui định trong Bảng 1.Bảng 1 - Yêu cầu cảm quan
Chỉ tiêu | Yêu cầu |
Màu sắc | Không màu |
Trạng thái | Dung dịch trong suốt |
Bảng 2 - Các chỉ tiêu lý-hóa
Chỉ tiêu | Yêu cầu |
Độ pH | Từ 5 đến 7 |
Hàm lượng | 100 % (± 10 %) |
Quy cách đóng gói (g hoặc ml) | Số lượng mẫu lấy (đơn vị bao gói) |
Đến 2 | 70 |
Từ 2 đến 5 | 30 |
Từ 5 đến 50 | 7 |
Từ 50 đến 100 | 4 |
Từ 100 trở lên | 3 |
Trong đó: ST là diện tích pic của mẫu thử;SC là diện tích pic của mẫu chuẩn;mc là khối lượng aspirin hoặc axit ascorbic chuẩn, tính bằng gam (g);mt là khối lượng aspirin hoặc axit ascorbic trong mẫu thử, tính bằng gam (g);C% là hàm lượng chất chuẩn.6. Bao gói, bảo quản và vận chuyểnThuốc được đóng trong chai, lọ kín để nơi khô mát, tránh ánh sáng.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.