TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 7433 - 2: 2004
ỐNG VÀ PHỤ TÙNG BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO – XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ CHẢY KHỐI LƯỢNG – PHẦN 2: ĐIỀU KIỆN THỬ
Thermoplatics pipes and fittings - Determination of melt mass - flow rate –
Part 2: Test conditions
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định các điều kiện thử để xác định tốc độ chảy khối lượng (MFR) của các vật liệu polyolefin dùng làm ống và phụ tùng. Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các vật liệu polyolefin được đặt trưng bằng các phương pháp thử như nhau, được cụ thể hóa ở điều 3.
Phương pháp thử xem TCVN 7433 - 1: 2004 (ISO 4440 - 1: 1994).
2 Tài liệu viện dẫn
TCVN 7433 - 1: 2004 (ISO 4440 - 1: 1994) Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo - Xác định tốc độ chảy khối lượng - Phần 1: Phương pháp thử.
3. Điều kiện thử
Điều kiện thử được đưa ra trong bảng 1 cho các vật liệu cụ thể.
Bảng 1 - Các thông số để thử
Vật liệu nhựa nhiệt dẻo | Điều kiện | Nhiệt độ thử θ 0C | Khối lượng danh nghĩa mnom kg | Thời gian đối chứng tref s |
Polyetylen (PE) | 4 | 190 | 2,160 | 600 |
7 | 190 | 21,600 | 600 | |
18 | 190 | 5,000 | 600 | |
Polypropylen (PP) | 12 | 230 | 2,160 | 600 |
18 | 230 | 5,000 | 600 | |
Polybutylen (PB) | 4 | 190 | 2,160 | 600 |
6 | 190 | 10,000 | 600 | |
18 | 190 | 5,000 | 600 |
Phụ lục A
(tham khảo)
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 1133: 1991 Plastics - Determination of the melt mass - flow rate (MFR) and the melt volume - flow rate (MVR) of thermoplastics (Chất dẻo - Xác định tốc độ chảy khối lượng (MFR) và tốc độ chảy thể tích (MVR) của nhựa nhiệt dẻo).
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.