BẾP NẤU ĂN XÁCH TAY GẮN CHAI KHÍ ĐỐT HÓA LỎNG
Portable cookers attached to liquefied petroleum gas cylinder
Lời nói đầu
TCVN 7053 : 2002 được biên soạn trên cơ sở JIS 2147:1998.
TCVN 7053 : 2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 58 Bnh chứa ga biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
BẾP NẤU ĂN XÁCH TAY GẮN CHAI KHÍ ĐỐT HÓA LỎNG
Portable cookers attached to liquefied petroleum gas cylinder
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các bếp xách tay (sau đây gọi tắt là “bếp”) có gắn với một chai chứa đầy khí đốt hóa lỏng (sau đây gọi tắt là “gas”)
Chú thích
1) Chai được qui định trong TCVN 7051:2002 (ISO 11118) hoặc JIS S 2148.
2) Bếp nấu ăn xách tay dùng để đun sôi và nấu nướng ở mặt trên, có trang bị kiềng để đặt các ni nấu ăn.
JIS B 1501 Steel balls for ball bearings (Bi thép cho ổ bi)
JISB 2401 O-rings (Vòng chữ O)
JIS B 7411 Solid-stem general purpose liquid-in-glass thermometers (Nhiệt kế ống thủy tinh chất lỏng thông dụng có trụ cứng).
JIS B 7502 Micrometer callipers (Panme).
JIS B 7507 Vernier, dial and digital callipers (Thước cp có du xích, có mặt số và hiện số).
JIS B 7516 Metal rules (Thước tỷ lệ bằng kim loại).
JIS B 7601 Trip balances (Cân tự động)
JIS C 1102-2 Direct acting indicating analogue electricalmeasuringinstruments andtheiraccessories- Part 2: Special requirements for ammeters and voltmeter(Dụng cụđo điệnphân tích chỉthịphản ứngtrực tiếp và phụ tùng của chúng - Phần 2: Các yêu cầu rii ampe kế và vn kế.
JIS C 1601 Indicating thermoelectric thermometers (Nhiệt kế nhiệt điện chỉ báo).
JIS C 1602 Thermocouples (Cặp nhiệt độ).
JIS C 1802 Electronic self-balancing recorders for industrial use (Máy ghi điện tử tự cân bằng sử dụng trong công nghiệp).
ires for electrcal purposes (Dây điện đ
JIS C 3102 Annealed copper wires for electrical purposes (Dây điện đng không gỉ)
JIS G 3314 Hot-dip aluminium-coated steel sheets and coils (Tấm và dây thép mạ nhúng nhôm).
JIS G 3446 Stainless steel pipes for machine and structural purposes (Ống thép không gỉ kết cấu và chế tạo).
JIS G 3459 Stainless steel pipes (Ống thép không gỉ).
JIS G 4303 Stainless steel bars (Thép thanh không gỉ).
JIS G 4304 Hot rolled stainless steel plates, sheets and strip (Thép tấm, lá, băng không gỉ cán nóng).
JIS G 4305 Cold rolled stainless steel plates, sheets and strip (Thép tấm, lá, băng không gỉ cán nguội).
JIS G 4308 Stainless steel wire rods (Dây thép cán không gỉ).
JIS G 4313 Cold rolled stainless steel strip for springs (Băng thép không gỉ làm lò so).
JIS G 4314 Stainless steel wires for springs (Dây thép không gỉ làm lò so).
JIS G 5501 Grey iron castings (Gang xám đúc).
JIS H 3100 Copper and copper alloy sheets, plates and strips (Lá, tấm bằng đồng và hợp kim đồng).
JlS H 3250 Copper and copper alloy rods and bars (Thanh và thỏi đồng và hợp kim đồng).
JIS H 3300 Copper and copper alloy seamless pipes and tubes (Ống đồng và hợp kim đồng không hàn).
JIS H 3320 Copper and copper alloy welded pipes and tubes (Ống đồng và hợp kim đồng hàn).
JIS H 4000 Aluminium and aluminium alloy sheets and plates, strip and coiled sheets (Lá, tấm, băng và lá cuộn nhôm và hợp kim nhôm).
JIS H 4040 Aluminium and aluminium alloy rods, bars and wires (Thanh, thỏi và dây nhôm và hợp kim nhôm).
JIS H 4080 Aluminium and aluminium alloy seamless pipes and tubes (Ống nhôm và hợp kim nhôm không hàn).
JIS H 4090 Aluminium and aluminium alloy welded pipes and tubes (Ống nhôm và hợp kim nhôm hàn).
JIS H 4100 Aluminium and aluminium alloy extruded shapes (Khun ép đùn nhôm và hợp kim nhôm).
JIS H 5120 Copper and copper alloy castings (Đồng và hợp kim đồng đúc).
JIS H 5121 Copper alloy continuous castings (Hợp kim đồng đúc liên tục).
JIS H 5301 Zinc alloy die castings (Hợp kim kẽm đúc áp lực).
JIS H 5302 Aluminium alloys die castings (Hợp kim nhôm đúc áp lực).
JIS K 0151 Non-dispersive infrared gas analyzer (Máy phân tích khí hồng ngoại không phân tán).
JIS K 2301 Fuel gases and natural gas - Methods for chemical analysis and testing (Khí nhiên liệu và khí tự nhiên - Phương pháp thử và phân tích hoá học.
JIS M 7605 Derector tube type carbon monoxide measuring nstruments (Colour-intensity) (Dụng cụ đo (màu sắc - cường độ) các bon monoxit kiểu điện tách sóng).
JISS 2010 Aluminium sheet wares (Nhôm tấm)
TCVN 7051:2002 (ISO 11118) Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng kim loại không được nạp lại - Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử.
JIS S 2148 gas cylinders for portable gas cooker (Chai gas cho bếp gas xách tay)
JIS Z1522 Pressure sensitive adhesive cellophane tapes (Băng dính xenlophan nhạy cảm với áp lực)
JIS Z 2371 Methods of neutral salt spray testing (Phương pháp thử phun muối trung tính)
JIS Z8703 Standard atmospheric conditions for testing (Điều kiện khí quyển tiêu chuẩn cho thử nghiệm)
JIS Z8731 Methods of measurement and description of A-weighted (Phương pháp đo và mô tả mức áp suất âm thanh thang A)
Tính năng của bếp khi thử theo điều 6 phải theo bảng 1
ng 1 - Tính năng của bếp
Khoản | Tnh năng | iều áp dụng | ||||||
rỉ | ||||||||
rỉ gas, sự biến dạng và nứt vỡ | ||||||||
Sự cháy | ng thường | n lửa tới tất cả các cửa lửa trong 4 giây | ||||||
n cao | ||||||||
n lửa vàng | ||||||||
i kích thước quá lớn | p bùng, không có muội khói và không phát ra mùi kích thích. | |||||||
Sự tăng nhiệt độ | nh thường | 60° | 6.8 | |||||
i: max | ||||||||
t phần dẫn gas của thân van bếp | nh thường trong vận hành sau khi thử chịu nhiệt | |||||||
n dn gas của thân van ngắt khác với van bếp | ||||||||
n gas và thay đổi p suất điều chỉnh tới 8 % hoặc nhỏ hơn sau khi thử chịu nhiệt | ||||||||
hoặc nhiệt độ mà sau thử chịu nhiệt không gây cản tr | ||||||||
n kh | ||||||||
n gỗ bên dưới thân bếp | ||||||||
i có kích thướcquá l | 135° | |||||||
6.9 | ||||||||
6.10 | ||||||||
Tính năng làm việc của van an toàn áp suất | c cấu trúcđể không tự động mở đường dẫn gas đang đóng sau khi vận hành | 6.11 | ||||||
n của đường dẫn gas và không gâ | ||||||||
cấ | u về mồi cháy bằng điện và không gây khó khăn cho sử dụng. | |||||||
ế | áp suất bình thường (0,2 MPa) | u về độ kín kh của đường dẫn gas và sự thay đổi | ||||||
áp suất cao (áp suất làm việc của cơ cấu an toàn) | u v độ kín khí của đường dẫn gas và sự thay đổi áp suất điều chỉnh không vượt quá 8 % | |||||||
u v độ kín kh của đường dn gas | ||||||||