CHẤT LƯỢNG NƯỚC − TIÊU CHUẨN NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP THẢI VÀO VÙNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ DÙNG CHO MỤC ĐÍCH
BẢO VỆ THUỶ SINH
Water quality – Standards for industrial effluents discharged into coastal waters using for protection of aquatic life
Lời nói đầu
TCVN 6986: 2001 do Ban kĩ thuật Tiêu chuẩn TCVN / TC 147 "Chất lượng n−ớc" biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
1.1 Tiêu chuẩn này qui định giá trị giới hạn của các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp theo tải lượng .
Trong tiêu chuẩn này, nước thải công nghiệp được hiểu là dung dịch thải hoặc nước thải do các quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh của các loại hình công nghiệp thải ra. Khoảng cách giữa điểm xả và nguồn tiếp nhận theo các qui định hiện hành.
1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng đồng bộ với TCVN 5945: 1995 dùng để kiểm soát chất lượng nước thải công nghiệp khi thải vào vùng nước biển ven bờ có chất lượng nước dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh.
TCVN 5945: 1995 Nước thải công nghiệp – Tiêu chuẩn thải
3.1. Giá trị giới hạn theo tải lượng các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm khi thải vào vùng nước biển ven bờ không vượt quá các giá trị nêu trong bảng 1. Các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm không qui định trong bảng 1 được áp dụng theo TCVN 5945: 1995 .
3.2. Nếu vùng biển ven bờ có hệ sinh thái san hô hoặc các hệ sinh thái khác nhạy cảm với nhiệt độ, thì nước thải thải vào khu vực đó không được làm tăng nhiệt độ của vùng biển ven bờ nhận thải quá 3 oC, đo cách vị trí nhận nước thải 100 m trong phạm vi lan truyền của nước thải.
3.3. Các chất thải có chứa biphenin polychlorin (PCB), poliacromat hydrocacbon (PAH) chỉ được thải ra vùng nước biển ven bờ ở mức "vết" bằng các phép phân tích hiện hành.
Không được thải ra vùng nước biển ven bờ các chất thải có chứa chất phóng xạ, dung môi dễ cháy, chất rắn nổi được trong nước có kích thước lớn hơn 1 milimét.
3.4. Cơ quan có thẩm quyền cấp Trung ương, hoặc cấp địa phương có bờ biển, có thể qui định giới hạn và nồng độ các thông số trong bảng 1 khắt khe hơn tuỳ theo mục tiêu, yêu cầu về bảo vệ môi trường biển cụ thể.
3.5. Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán, xác định từng thông số và nồng độ cụ thể được qui định trong các Tiêu chuẩn Việt Nam tương ứng hoặc theo các phương pháp khác do cơ quan có thẩm quyền về môi trường chỉ định.
Bảng 1 - Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp đổ vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh
Thông số | Mức cho phép | ||
F1 | F2 | F3 | |
1. Mầu, Co-Pt ở pH = 7 | 50 | 50 | 50 |
2. Mùi, cảm quan | Không có mùi khó chịu | Không có mùi khó chịu | Không có mùi khó chịu |
3. Chất rắn lơ lửng, mg/l | 100 | 80 | 50 |
4. pH | 5 - 9 | 5 - 9 | 5 - 9 |
5. BOD5 (200C), mg/l | 50 | 20 | 10 |
6. COD, mg/l | 100 | 80 | 50 |
7. Asen, As, mg/l | 1 | 0,5 | 0,1 |
8. Chì, Pb, mg/l | 1 | 0,5 | 0,5 |
9. Crom VI, Cr, mg/l | 1 | 0,5 | 0,1 |
10. Đồng, Cu, mg/l | 1 | 0,5 | 0,1 |
11. Kẽm, Zn, mg/l | 2 | 1 | 1 |
12. Mangan, Mn, mg/l | 5 | 5 | 1 |
13. Thuỷ ngân, Hg, mg/l | 0,005 | 0,001 | 0,001 |
14. Nitơ tổng số (tính theo N), mg/l | 20 | 15 | 10 |
15. Dầu và mỡ khoáng, mg/l | 10 | 5 | 5 |
16. Dầu mỡ động thực vật, mg/l | 30 | 20 | 10 |
17. Phospho hữu cơ, P, mg/l | 0,5 | 0,2 | 0,2 |
18. Chất hoạt động bề mặt, mg/l | 10 | 5 | 5 |
19. Coliform, MPN/100 ml | 5000 | 5000 | 5000 |
Chú thích - F là thải lượng , m3 /ngày (24 giờ) F1 Từ 50m3 /ngày đến dưới 500 m3 /ngày, F2 Từ 500m3 /ngày đến dưới 5000 m3 /ngày, F3 bằng hoặc lớn hơn 5000m3 /ngày. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.