QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ GIÁM SÁT KỸ THUẬT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG BIỂN –
PHẦN 9: CÁC BỘ PHẬN ĐƯỜNG ỐNG VÀ LẮP RÁP
Rules for Classification and Technical Supervision of Subsea Pipeline Systems –
Part 9: Component and Assemblies
Trong tiêu chuẩn này, các tiêu chuẩn sau được viện dẫn:
Bảng 3.1-1: Các hệ số thiết kế
Hệ số tải trọng do áp lực bên trong (Không phải áp lực thử thủy tĩnh) | 1,10 |
Hệ số tải trọng do áp lực bên ngoài | 1,30 |
Hệ số sử dụng | 0,67 |
Bảng 3.4-1: Bu lông và đai ốc dùng dưới mặt nước biển
Bu lông | Đai ốc | Dải kích thước |
ASTM A 320 cấp L7 | ASTM A194, cấp 4/S3, các yêu cầu nhiệt độ thấp đối với đai ốc cấp 4 và cấp 7 | < 50mm |
ASTM A320 cấp L43 | ASTM A194 cấp 7 | < 100mm |
Bảng 3.4-2: Bu lông và đai ốc sử dụng trên mặt nước và trên bờ
Bu lông | Đai ốc | Dải kích thước |
ASTM A193, cấp B7 | ASTM A194, cấp 2H | Tất cả |
ASTM A193 cấp B16 | ASTM A194, cấp 7 | Tất cả |
Bảng 3.4-3: Thành phần hóa học của vật liệu chế tạo bu lông và đai ốc, %.
Cấp thép | ASTM A 320 cấp L7 | ASTM A320 cấp L43 | ASTM A194, cấp 4 | ASTM A194 cấp 7 | ASTM A194, cấp 2H | ASTM A193, cấp B7 | ASTM A193 cấp B16 |
Nguyên tố | |||||||
C | 0,38-0,48 | 0,38-0,48 | 0,40-0,50 | 0,37-0,49 | ³ 0,40 | 0,38-0,48 | 0,36-0,44 |
Mn | 0,75-1,00 | 0,60-0,85 | 0,70-0,90 | 0,65-1,10 | £1,00 | 0,75-1,00 | 0,45-0,70 |
P, max | 0,04 | 0,04 | 0,035 | 0,040 | 0,040 | 0,04 | 0,04 |
S, max | 0,04 | 0,04 | 0,040 | 0,040 | 0,050 | 0,04 | 0,04 |
Si | 0,20-0,35 | 0,20-0,35 | 0,15-0,35 | 0,15-0,35 | £ 0,40 | 0,20-0,35 | 0,20-0,35 |
Cr | 0,80-1,10 | 0,70-1,90 | - | 0,75-1,20 | - | 0,80-1,10 | 0,80-1,15 |
Va | - | - | - | - | - | - | 0,25-0,35 |
Ni | - | 1,65-2,00 | - | - | - | - | - |
Mo | 0,15-0,25 | 0,20-0,30 | 0,20-0,30 | 0,15-0,25 | - | 0,15-0,25 | 0,25-0,35 |
Bảng 3.4-4: Tính chất cơ học của vật liệu chế tạo bu lông
Cấp thép | Đường kính, D, inch | Nhiệt độ ram tối thiểu, F | Độ bền kéo tối thiểu, psi | ứng suất chảy tối thiểu, psi | Độ giãn dài tối thiểu với độ dài đo 2 inch, % | Độ co thắt tối thiểu, % |
ASTM A 320 cấp L7 | D £ 2,5 | - | 125000 | 105000 | 16 | 50 |
ASTM A320 cấp L43 | D £ 4 | - | 125000 | 105000 | 16 | 50 |
ASTM A193, cấp B7 | Tất cả các kích thước | 850 | 150 000 | 125 000 | 14 | 35 |
ASTM A193 cấp B16 | D £ 2,5 2,5 < D £ 4 4< D £ 7 | 1100 1100 1100 | 125 000 115 000 100 000 | 105 000 95 000 75 000 | 16 16 18 | 50 50 50 |
Bảng 3.4-5: Tính chất cơ học của vật liệu chế tạo đai ốc.
Cấp thép | Kích thước danh nghĩa. Inch | ứng suất thử tải, psi | Độ cứng Rockwell | |
Tối thiểu | Tối đa | |||
ASTM A194, cấp 4 | Từ 0,25 đến 4 | 175 000 | C24 | C38 |
ASTM A194, cấp 7 | Từ 0,25 đến 4 | 175 000 | C24 | C38 |
ASTM A194, cấp 2H | Từ 0,25 đến 4 | 175 000 | C24 | C38 |
Tất cả các yêu cầu về vật liệu, quá trình chế tạo, thử nghiệm đối với một bộ phận đường ống cụ thể phải được ghi rõ trong bản ghi đặc tính kỹ thuật của quá trình chế tạo.
Bản ghi đặc tính kỹ thuật phải thể hiện được kết quả lựa chọn vật liệu, và phải bao gồm các yêu cầu cụ thể và chi tiết đối với các vấn đề sau :
Nguyên tố | Khối lượng tối đa, %- phân tích sản phẩm |
C | 0,16 |
Mn | 1,60 |
P | 0,015 |
S | 0,010 |
Si | 0,40 |
Ni | 2,0 |
Cr | 12,5 |
Mo | 1,10 |
Cu | 0,5 |
Nb | 0,060 |
V | 0,10 |
Ti | 0,040 |
AL | 0,060 |
N | 0,012 |
CE = C+ Mn/6 + 1/5 (Cr +Mo +V) +1/15 (Cu+Ni) (5.2-1)
Nguyên tố | Khối lượng tối đa %, phân tích sản phẩm | ||||||
SMYS | 245 | 240 | 860 | 415 | 450 | 485 | 555 |
C(4) | 0,14 | 0,14 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,17 | 0,17 |
Mn(4) | 1,35 | 1,65 | 1,65 | 1,75 | 1,75 | 1,85 | 1,85 |
Si | 0,40 | 0,40 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 |
P | 0,020 | 0,020 | 0,020 | 0,020 | 0,020 | 0,020 | 0,020 |
S | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 |
Cu | 0,35 | 0,35 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,5 | 0,5 |
Ni | 0,30 | 0,30 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,5 | 0,5 |
Mo | 0,10 | 0,10 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,5 | 0,5 |
Cr(5) | 0,30 | 0,30 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,5 | 0,5 |
Al(6) | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
Nb(7) | 0,06 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,06 |
V(7) | 0,06 | 0,04 | 0,07 | 0,08 | 0,09 | 0,10 | 0,10 |
Ti(7) | 0,06 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
N(6) | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,012 | 0,012 | 0,012 |
B(8) | 0,0005 | 0,0005 | 0,0005 | 0,0005 | 0,0005 | 0,0005 | 0,0005 |
CE(9) | 0,36 | 0,38 | 0,43 | 0,44 | 0,45 | 0,46 | 0,47 |
Pcm(10) | 0,23 | 0,24 | 0,43 | 0,44 | 0,45 | 0,46 | 0,47 |
Ghi chú:
(8.3-1)
Với:
tmax – chiều dày thành ống cực đại;
r – bán kính biến dạng.
Thử kéo cắt ngang mối hàn phải được tiến hành ở khu vực cung của ống cong, các vùng kết thúc và bắt đầu chuyển đổi trên đoạn tiếp tuyến.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.