TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
PHÂN BÓN VI SINH VẬT PHÂN GIẢI HỢP CHẤT PHOTPHO KHÓ TAN
Phosphat-solubilíing microbial fertilizer.
1. Phạm vi áp dụngTiêu chuẩn này áp dụng cho các loại phân bón chứa các chủng vi sinh vật sống có khả năng phân giải hợp chất photpho khó tan và qui định các yêu cầu kỹ thuật; phương pháp kiểm tra đánh giá đối với phân bón vi sinh vật phân giải hợp chất photpho khó tan.2. Tiêu chuẩn trích dẫnTCVN 4833-89 (ISO 4833-1987) Hướng dẫn chung đếm vi sinh vật, kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C.TCVN 4881-89 (ISO 6887-1983) Hướng dẫn chung về cách pha chế các dung dịch pha loăng để kiểm nghiệm vi sinh vậtTCVN 5815-1994 Phân bón hỗn hợp NPK . Phương pháp thửTCVN 6169: 1996 Phân bón vi sinh vật - Thuật ngữ.3. Thuật ngữ, định nghĩaPhân bón vi sinh vật phân giải hợp chất photpho khó tan ( tên thường gọi : phân lân vi sinh )là sản phẩm chứa một hay nhiều chủng vi sinh vật đă được tuyển chọn với mật độ đạt tiêu chuẩn hiện hành, có khả năng chuyển hoá hợp chất photpho khó tan thành dạng dễ tiêu cung sấp cho đạt và cây trồng, tạo điều kiện nâng cao năng xuất và ( hoặc ) chất lượng nông sản. Phân lân vi sinh và các chủng vi sinh vật không gây ảnh hưởng xấu đến người, động, thực vật, môi trường sinh thái và chất lượng nông sản.4. Yêu cầu kỹ thuật4.1 Phân bón vi sinh vật phân giải hợp chât khó tan phải chứa một hoặc nhiều chủng vi sinh vật có khả năng tạo ṿng phân giải trên môi trường chứa nguồn photpho duy nhất là tricanxi photphat [ Ca3(PO4)2] hoặc lixitin.4.2 Phân bón vi sinh vật phân giải hợp chất photpho khó tan ohải có mật độ vi sinh vật sống phù hợp với quy định trong bảng 1.Bảng 1- Mật độ vi sinh vậtTên chỉ tiêu | Mật độ vi sinh vật CFU* /g hay ml phân bón | |||
Chất mang thanh trùng | Chất mang không thanh trùng | |||
Khi xuất xưởng | Cuối hạn bảo hành | Khi xuất xưởng | Cuối hạn bảo hành | |
1. Vísinh vật phân giải hợp chất photpho khó tan, không nhỏ hơn | 1.0 109 | 1,0 108 | 1,0 107 | 1,0 106 |
2. Vi sinh vật tạp, không lớn hơn | 1.0 106 | 1.0 106 |
|
|
Cả lô hàng ( bao, túi ) | Số lượng mẫu cần lấy( bao, túi) |
đến 100 từ 101 đến 1000 từ 1001 đến 10000 lớn hơn 10000 | 7 11 15 19 |
Trong đóa- số khuẩn lạc theo yêu cầu có trong hộp lồng;d- nồng độ dịch pha loăng.Chú thích1) Số lượng khuẩn lạc trung b́nh được tính là trung b́nh cộng số khuẩn lạc của các hộp lồng được cấy từ cùng một độ pha loăng, trong đó chỉ tính các hộp lồng có chứa từ 20 đến 300 khuẩn lạc;2) Số lượng khuẩn lạc trung b́nh cũng có thể được tính từ trung b́nh cộng số khuẩn lạc trung b́nh ở mỗi độ pha loăng, trong đó số khuẩn lạc ở độ pha loăng cao hơn được nhân với 10 sau đó lấy trung b́nh cộng của hai giá trị nêu trên nếu tỷ số giữa giá trị lớn và giá trị nhỏ không lớn hơn hai. Nếu tỷ số này lớn hơn hai th́ lấy giá trị nhỏ làm kết quả;3) Mật độ vi sinh trên một đơn vị kiểm tra được biểu thị bằng một giữa 1,00 và 9,99 nhân với 10n, n là số mũ thích hợp6.3 Xác định hàm lượng các chất dinh dưỡng6.3.1 Xác định hàm lượng nitơ (N): tiến hành theo TCVN 5815-1994.6.3.2 Xác định hàm lượng photpho ( P2O5hữu hiệu): tiến hành theo TCVN 5815-19946.3.3 Xác định hàm lượng kali (K2O): tiến hành theo TCVN 5815-19946.3.4 Xác định hàm lượng các chất hữu cơ và vi lượng: tiến hành theo các phương pháp và quy định hiện hành6.3.5 Xác định độ ẩm: tiến hành theo TCVN 5815-19946.4 Báo cáo kết quả kiểm traTrong báo cáo kết quả kiểm tra phải mô tả lại t́nh trạng mẫu trước khi tiến hành kiểm tra ( các chi tiết cần và đủ để xác định mẫu ), các phương pháp kiểm tra và kết quả đạt được. Báo cáo cũng phải nêu tất cả các điều kiện thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc được coi là tuỳ ư lựa chon cũng như bất kỳ t́nh huống nào có thể ảnh hưởng đến kết quả.7. Yêu cầu bao gói, ghi nhăn, bảo quản và hướng dẫn sử dụng7.1 Phân bón vi sinh vật phân giải hợp chất photpho khó tan được bao gói bằng các chất liệu không độc hại tới vi sinh vật, người, động, thực vtj và môi trường sinh thái : đảm bảo thời hạn bảo hành của phân trước các điều kiện bất lợi từ bên ngoài.7.2 Trên mỗi bao gói sản phẩm phân bón vi sinh vật phân giải hợp chất photpho khó tan phải có nhăn ghi với đầy đủ các nội dung sau:- tên cơ sở sản xuất;- tên sản phẩm và tên khoa học của loài vi sinh vật sử dụng;- thành phần chất dinh dưỡng và độ ẩm;- công dụng;- ngày sản xuất và thời hạn bảo hành;- khối lượng tịnh;- số dăng kư chất lượng.7.3 Sản phẩm phải có bản hướng dẫn sử dụng kèm theo ( in trên bao b́ hoặc in riêng). Nội dung hướng dẫn phải ghi đủ liều lượng và quy tŕnh sử dụng cũng như hiệu quả của phân bón đối với cây trồng hay khả năng thay thế các loại phân bón khác. A.1 Môi trường kiểm tra vi sinh vật phân giải các hợp chất photpho vô cơ khó tanGlucoza 10,0 gCa3(PO4)2 5,0 g( NH4)2SO4 0,5 gKCl 0,2 gMgSO4.7 H2O 0,1 gMnSO4 vếtFeSO4 vếtNấm men 0,5 gThạch 20,0 gNước cất 1000 mlpH 6,8 - 7,0A 2 Môi trường kiểm tra vi sinh vật phân giải các hợp chất photpho hữu cơ khó tanGlucoza 10,0 g( NH4)2SO4 0,5 gKCl 0,2 gMgSO4.7 H2O 0,1 gMnSO4 vếtFeSO4 vếtNấm men 0,5 gLexitin 5,0 gThạch 20,0 gNước cất vừa đủ 1000 mlpH 6,8 – 7,0
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.