TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5980:1995
ISO 6107-1: 1980
CHẤT LƯỢNG NƯỚC. THUẬT NGỮ - PHẦN 1
Water quality. Terminology - Part 1
Tiêu chuẩn này định nghĩa các thuật ngữ dùng để mô tả đặc tính chất lượng nước. Các thuật ngữ trong tiêu chuẩn này có thể giống các thuật ngữ đã được các tổ chức quốc tế khác xuất bản, nhưng định nghĩa có thể khác nhau do chúng được soạn thảo cho các mục đích khác nhau
Tiêu chuẩn này qui định các thuật ngữ sử dụng trong lĩnh vực cụ thể về mô tả đặc tính chất lượng nước
Các thuật ngữ và định nghĩa được chia làm hai nhóm chính sau:
1) Các thuật ngữ liên quan đến các loại nước;
2) Các thuật ngữ liên quan liên quan đến việc chữa và xử lí nước và nước thải
Các thuật ngữ tiếng Anh và tiếng Pháp tương ứng cho trong phụ lục A
1. Các thuật ngữ liên quan đến các loại nước
1.1.Nước thô
1.1.1. Nước thô: Nước chưa qua bất cứ xử lí gì hoặc nước được đưa vào nhà máy để xử lí thêm
1.1.2. Tầng Epilimnion (Tầng mặt): Nước nằm phía trên tầng biển nhiệt (thermocline, mục 1.1.10) trong một vùng nước (thuỷ vực) bị phân tầng
1.1.3.Nước dưới đất: Nước được lưu giữ trong một kiến tạo ngầm và thông thường có thể được lấy ra từ hoặc thông qua kiến tạo ngầm
1.1.4.Tầng Hypolimnion (tầng đáy): Tầng nước nằm phía dưới tầng biển nhiệt (1.1.10) trong một vùng nước (thuỷ vực) bị phân tầng
1.1.5.Nghèo dinh dưỡng: Mô tả vùng nước (khối nước, thuỷ vực) nghèo chất dinh dưỡng và chứa nhiều loài thuỷ sinh, mà mỗi loài có số lượng tương đối ít. Vùng nước này được đặc trưng bởi độ trong cao, nồng độ ôxi cao trong lớp nước phía trên, chất lắng ở đáy thường có sắc nâu và chỉ chứa một lượng nhỏ các chất hữu cơ
1.1.6. Nước mưa: Nước sinh ra do lắng đọng từ khí quyển và chưa tích tụ các chất hoà tan từ đất
1.1.7. Nước lũ, nước tràn: Nước mặt chảy vào sóng suối do mưa to
1.1.7.1.Nước cống lũ: Hồn hợp giữa nước cống và nước mặt sinh ra do mưa to hoặc tuyết
1.1.8. Sự phân tầng: Sự tồn tại hoặc hình thành các tầng nước khác biệt nhau trong một vùng nước (thuỷ vực) được phân biệt bởi các đặc tính nhiệt độ hoặc độ mặn bởi sự khác nhau về hàm lượng ôxi hoặc chất dinh dưỡng
1.1.9. Nước mặt: Nước chảy qua hoặc đọng lại trên mặt đất
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.