TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5938:1995
CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ - NỒNG ĐỘ TỐI ĐA CHO PHÉP CỦA MỘT SỐ CHẤT ĐỘC HẠI TRONG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH.
Air quality - Maximum permissible concentration of hazardous substances in ambient air
1.Phạm vi áp dụng.
1.1.Tiêu chuẩn này quy định nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh bao gồm các chất vô cơ, hữu cơ sinh ra do các hoạt động kinh
tế của con ng|ời.
1.2.Tiêu chuẩn này áp dụng để đánh giá mức chất l|ợng không khí và giám sát tình trạng
ô nhiễm không khí xung quanh.
1.3.Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với không khí trong phạm vi các cơ sở sản xuất công nghiệp.
2.Giá trị giới hạn
Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh đ|ợc quy định trong bảng 1
Bảng 1- Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh
(mg/m3)
Thứ tự |
Tên chất |
Công thức hóa học |
Trung bình ngày đêm |
1 lần tối đa |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
13 14
15 16 17 18 19 20 |
Acrylonitril Amoniac Anilil Anhydril vanadic Asen (hợp chất vô cơ tính theo As) Asen hydrua (asin) Axit axetic Axit clohydric Axit nitric Axit sunfuric Benzen Bụi chứa SiO2 - dianas 85 – 90% SiO2 - gạch chịu lửa 50% SiO2 - xi măng10% SiO2. - dolomit 8% SiO2 Bụi chứa amiăng. Cadmi (khói gồm ôxít và kim loại) theo Cd Cacbon disunfua Cacbon tetraclorua Cloroform Chitetractyl Clo Benziđin Crom kim loại và hợp chất |
CH2 - CHCN NH3 C6H5NH2 V2O5 As AsH3 CH3COOH HCl HNO3 H2SO4 C6H6
CS2 CCl4 CHCl3 Pb(D2H5)4 Cl2 |
0,2 0,2 0,03 0,002 0,003 0,002 0,06 0,06 0,15 0,1 0,1
0,05 0,1 0,1 0,15 không 0,001
0,005 2 0,02 không 0,03 không |
0,2 0,05 0,05
0,2
0,4 0,3 1,5
0,15 0,3 0,3 0,5 không 0,003
0,03 4
0,005 0,1 không |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.