TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
SỮA ĐẶC. XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ HÒA TAN
Condensed milk. Determination of solubility index
Tiêu chuẩn này phù hợp với ST SEV 737- 771. Thuật ngữ và định nghĩaChỉ số hoà tan của sữa bột là lượng cặn tính bằng centimet khối được xác định trong sữa bột hoà tan bằng phương pháp dưới đây.2. Bản chất của phương phápMẫu sữa bột hoà tan từ một lượng sữa bột nhất định được li tâm trong ống nghiệm chia độ và tính lượng cặn không hoà tan bằng centimet khối. Để xác định chính xác thể tích cặn, cho thêm dung dịch chất màu vào sữa bột hoà tan.3 Thuốc thử3.1 Tất cả thuốc thử phải có độ tinh khiết không kém độ tinh khiết phân tích (TKPT).3.2 dung dịch chất màuHoà tan 100ml nước cất các chất sau:0,1g naphtol hoặc 0,1g chất màu trung tính hoặc0,1 g metyl xanh.3.3 Chất để khử bọt (ví dụ rượu octyl, laurat diglycol.)3.4 Nước cất.4 Thiết bị4.1 Cân thí nghiệm có giới hạn cân 200 g với giá trị vạch chia 0,01g.4.2 Máy trộn chạy điện Etamira (Tiệp) có tần số quay không tải 108 s-1 cùng với cốc có dung tích 1l hoặc loại khác có đủ dung tích để hoà tan cùng một lượng sữa bột.4.3 Máy li tâm có thể: điều chỉnh chế độ làm việc ở đầu ngoài của ống nghiệm ly tâm có gia tốc tương đối là 0,097 ± 0,014 g (ví dụ: máy ly tâm loại Gerber bán kính 260 ml, tần số quay 3a-1. Gia tốc tương đối tính theo công thức:g = 1,12 x 10-6 RN2
Trong đó:R – bán kính máy li tâm, mmN – Tần số quay, s-14.4 Các ống nghiệm ly tâm có chia độ với dung tích 10,25 hay 50 ml có nút bằng chất dẻo hay cao su. Kích thước của ống nghiệm được cho trong bảng. Kiểm tra độ chính xác giá trị độ chia bằng nước với ống nhỏ giọt vi lượng ( microburet).Dung tích ống nghiệm li tâm, ml | Kích thước của ống nghiệm ly tâm, mm | Mức chia độ của ống, ml | ||||
Chiều dài | Đường kính ngoài của miệng ống | Chiều dày thành ống | Chiều dài phần hình nón | Khoảng cách từ vạch mức trên đến miệng ống | ||
10 | 120 ± 2 | 17 ± 4 | 1,2 ± 0,2 | 60 ± 2 | 23 ± 0,5 | Từ 0 – 4 chia theo 0,1 Từ 4 – 10 chia theo 0,2 |
25 | 150 ± 3 | 24 ± 0,5 | 1,8 ± 0,2 | 60 ± 2 | 23 ± 1 | Từ 0 – 2 chia theo 0,1 Từ 2 – 10 chia theo 0,5 |
50 | 190 ± 3 | 25 ± 0,5 | 1,8 ± 0,2 | 63 ± 2 | 23 ± 1 | Từ 0 – 1 chia theo 0,1 Từ 1 – 2 chia theo 0,2 Từ 2 – 10 chia theo 0,5 Trên 10 chia theo 1,0 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.