TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5497:1991
(ISO 3973-1977)
BÒ ĐỂ GIẾT MỔ THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Bovines for Slaughter - Terms and definitions
TCVN 5497-1991 phù hợp với ISO 3973-1977.
TCVN 5497-1991 do Tổng cục Tiêu chuẩn- Đo lường - Chất lượng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn- Đo lường - Chất lượng đề nghị và được Uỷ ban Khoa học Nhà nước ban hành theo quyết định số 488/QĐ ngày 8 tháng 8 năm 1991.
Tiêu chuẩn này phù hợp với ISO 3973-1977
Các thuật ngữ tương ứng của nước ngoài trình bày theo thứ tự tiếng Anh rồi đến tiếng Pháp.
Thuật ngữ | Định nghĩa |
1. Bò - calf - veau | Bò đực hay cái dùng để giết mổ có gờ trước của cặp răng cửa thứ tư (các góc), đời răng sữa chưa mòn rõ rệt và nặng không quá 220kg. Xem hình 1. |
1.1. Bê sữa - veal calf - veau de boucherie (Veau clair ou blanc, veau “lourd” ou rose) | Bê mà niêm mục có màu từ trắng tới hồng như mức độ của vùng không có sắc tố. |
1.2. Bê cai sữa - runner calf - veau rouge (ou veau broutard) | Bê mà niêm mạc có màu hồng sẫm đến màu niêm mạc của bò trưởng thành. |
2. Bò non - Young bovine - Jeune bovine | Bò dùng để giết mổ ở tuổi tối thiểu được đặc trưng bởi gờ trước của cặp răng cửa thứ tư đời răng sữa đã mòn rõ rệt. ở tuổi tối đa cặp răng cửa thứ nhất đời răng sữa (cặp răng cửa trước) đã rụng và chưa được thay (hình 2). |
2.1. Bò cái tơ non - Young heifer - Génisson | Bò non thuộc giống cái |
2.2. Bò đực non - Young bull - Taurillon | Bò non thuộc giống đực chưa thiến |
2.3. Bò đực non thiến - Young bullock - Bouvillon | Bò non thuộc giống đực đã thiến |
3. Bò trẻ (từ 1 đến 4 răng) - Adolescent bovine (Bovine with one to four teeth) - Bovin adolescent (Bovin de une à quatre dents) | Bò có một đến bốn răng dùng để giết mổ ở tuổi tối thiểu được xác định bởi một răng trong cặp răng cửa thứ nhất của răng trưởng thành đã nhú (cặp răng cửa trước ). ở tuổi tối đa, cặp răng cửa thứ ba đời răng sữa đã rụng và chưa được thay (hình 3). Chú thích: Cho phép gọi bò tơ là “bò trẻ có hai răng” cho đến khi một răng của cặp thứ hai răng trưởng thành nhú lên. |
3.1. Bò cái tơ - Heifer - Génisse adolescente | Bò trẻ thuộc giống cái chưa chửa đẻ. Chú thích: Bò cái tơ biểu hiện những dấu hiệu chửa, có thể thấy được bằng xem xét bên ngoài (cảm giác thấy bào thai bằng sờ nắn, vỗ vùng bụng, sự phát triển chức năng của bầu vú) |
3.2. Bò cái trẻ - Adolescent cow - Vache adolescente | Bò trẻ thuộc giống cái đã chửa đẻ. |
3.3. Bò đực trẻ - Adolescent bull - Taureau adolescent | Bò trẻ thuộc giống đực chưa thiến |
3.4. Bò đực trẻ thiến - Adolescent bullock - Boeuf adolescent | Bò trẻ thuộc giống đực đã thiến |
4. Bò sắp trưởng thành - Preadult bovine (Bovine with five to eight teeth) - Bovin préadulte; Bovin de cing à huit dents | Bò có 5 đến 8 răng dùng để giết mổ, có tuổi tối thiểu xác định bởi một răng trong cặp răng thứ ba của răng trưởng thành đã nhú. ở tuối tối đa, cặp răng cửa trưởng thành thứ 4 (2 răng cửa góc) đã mòn nhiều (hình 4).
|
4.1. Bò cái tơ sắp trưởng thành - Pre-adult heifer - Génisse préadult | Bò tơ sắp trưởng thành thuộc giống cái chưa chửa đẻ |
4.2. Bò cái sắp trưởng thành - Pre - adult cow - Vache préadulte | Bò sắp trưởng thành thuộc giống cái đã chửa đẻ. |
4.3. Bò đực sắp trưởng thành - Pre - adult bull - Taureau preadulte | Bò sắp trưởng thành thuộc giống đực chưa thiến |
4.4. Bò đực thiến sắp trưởng thành - Pre - adult bullock - Boeuf prêadulte | Bò sắp trưởng thành thuộc giống đực đã thiến |
5. Bò trưởng thành - Adult bovine - Bovin adulte | Bò dùng để giết mổ tuổi tối thiểu xác định bởi gờ trước cặp răng cửa trưởng thành thứ tư bắt đầu mòn (cặp răng cửa gốc). ở tuổi tối đa cặp răng cửa trưởng thành thứ tư đã mòn nhưng các răng cửa chưa cách nhau (hình 5). |
5.1. Bò cái trưởng thành - Adult cow - Vache adulte | Bò trưởng thành thuộc giống cái đã chửa đẻ |
5.2. Bò đực trưởng thành - Adult bull - Taureau adulte | Bò trưởng thành thuộc giống đực chưa thiến |
5.3. Bò đực thiến - Adult bullock - Boeuf adulte | Bò trưởng thành thuộc giống đực đã thiến |
6. Bò già - Old bovine - Bovin d’âge | Bò dùng để giết mổ có cặp răng cửa trưởng thành thứ tư (hai răng cửa góc) đã mòn bằng. Các răng đã cách nhau (hình 6) |
6.1. Bò cái già - Old bovine - Vache d’âge | Bò già thuộc giống cái đã chửa đẻ. |
6.2. Bò đực già - Old bull - Taureau d’âge | Bò già thuộc giống đực chưa thiến |
6.3. Bò đực già thiến - Old bullock - Boeuf d’âge | Bò già thuộc giống đực đã thiến |
PHỤ LỤC
PHÁC HOẠ HÀM RĂNG BÒ
Hình 1: Hàm răng bê
Hình 2: Hàm răng bò non
Hình 3: Hàm răng bò trẻ
Hình 4: Hàm răng bò sắp trưởng thành
Hình 5: Hàm răng bò trưởng thành
Hình 6: Hàm răng bò già
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.