TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5390:1991
MÁY NÔNG NGHIỆP - MÁY CÀY LƯỠI DIỆP TREO - THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Agricultural machines – Mouldboard ploughs - Basic parameters and dimensions
Bảng 1
Kích thước | Giá trị | |
Cày sá hẹp 250mm | Cày sá rộng 350mm | |
(1) | (2) | (3) |
Bề rộng của thân cày B (mm) | 275 | 375 |
Bề rộng làm việc của thân cày B (mm) | 250 | 350 |
Độ sâu cày A (mm) |
|
|
- Theo tính toán: | 180 | 270 |
- Tối đa: | 200 | 300 |
- Góc tách (0) | 42 | 42 |
- Góc nâng (0) | Từ 25 – 30 | Từ 25 – 30 |
Vị trí mặt đường kiểm tra đường cong của diệp (mm): |
|
|
a1 | 170 | 220 |
a2 | 370 | 470 |
a3 | 570 | 670 |
Độ thoát hở bên b (mm) | Từ 3-5 | Từ 5 – 10 |
Độ thoát hở đáy d (mm) | Từ 7-10 | Từ 8 – 10 |
Hình 1
Hình 2
2.5. Kích thước cơ bản lắp ghép thân cày và khung cày, khoảng cách giữa 2 thân cày liền nhau phải đảm bảo như hình vẽ 3 và bảng 2.Hình 3
Bảng 2
Kích thước | Giá trị | |
Cày sá hẹp 250mm | Cày sá rộng 350mm | |
Khoảng cách từ đáy luống cày tới mặt phẳng dưới của khung cày H (mm) | 500 | 650 |
Khoảng cách giữa 2 lưỡi cày liền nhau L (mm) | 560 | 750 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.