PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN VI RÚT DỊCH TẢ LỢN
Cơ quan biên soạn: Trung tâm kiểm dịch động vật xuất nhập khẩu Hà NộiCơ quan đề nghị ban hành:Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm Cơ quan trình duyệt: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cơ quan xét duyệt ban hành:Uỷ ban Khoa học Nhà nướcQuyết định ban hành số: 736/QĐ ngày 31 tháng 12 năm 1990
TCVN 5157-90
THỊT VÀ SẢN PHẨM CỦA THỊT
PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN VI RÚT DỊCH TẢ LỢN
Meatandmeatproducts
DetectionofSwinefevervirus
Tiêuchuẩnnàyquyđịnhphươngpháppháthiệnvi-rútdịchtảlợnbằngkhángthể globulin dịch tả lợn gắn huỳnh quang iso - thyocyanat (Conjugat kháng thể huỳnh quang).
Virútdịchtảlợngâybệnhcholợnởcáclứatuổi.Bệnhtiếntriểnnhanhdướithểbại huyết,cóthânnhiệtcao,triệuchứngvàbệnhtíchchínhlàxuấthuyết,hoạitửvàliệtthần kinh.Virútsinhtrưởngđượctrêntếbàothậnlợn,nhưngthườngkhônggâyđượcnhững biếnđổitrêntếbào.Khi kháng nguyên dịch tả lợn gặp conjuget kháng thể huỳnh quang thì kết hợp thànhphúchợpkhángnguyên-khángthểhuỳnhquang.Phúchợpnàyquakínhhiểnvi huỳnh quang phát ra những đốm sáng màu sắc riêng biệt.3.1 Tiêu chuẩn này dùng để xác định bệnh dịch tả lợn cho một lô lợn.
3.2Lôlợnlàsốlượnglợncócùngnơixuấtphát(trại,phường,xã)đượcvậnchuyểntrong mộtthờigian,khinhậpvềđượcnuôiởmộtkhuriêng(cáchlytânđáo)khôngtiếpxúcvới các môi giới truyền bệnh khác.3.3Mẫuthửlàamydan,lách,hạchlàmbavừachếthoặcvừagiếtmổ.Bằngthaotácvô khuẩnlấyvàđựngmẫuvàohộp(bình,lọ)thuỷtinhhoặcchấtdẻo,cónắpđậykínđểtrong phíchlạnh,cóchứađávụntrộnlẫnvớimuốiăn(NaCl)vàchuyểnnhanhvềcơquankiểm dịch trong vòng 24-48 giờ.3.4.Mộtnửamẫuđểkiểmnghiệm,phầncònlạiđểlưu.Mẫulưuđượcbảoquảnởnhiệtđộ tối thiểu 15oC không quá 1 tháng.
Chú thích:a/Cơquankiểmdịchchỉnhậnmẫuthửtheođúngquyđịnhtrên(3.3), kèmtheobảnkhaibáovềlôlợnnghibệnh(nguồngốc,sốlượng,trọnglượng,ngàynhận, ngàyphátbệnh,sốlợnốm,chết,triệuchứng,bệnhtích…).b/ Đểđịnhbệnhđượcchínhxácthìsaukhinhận đượcmẫuvàbáocáo, cơquankiểmdịchphảicửngaybácsĩthúyđếnnơiđểxácminhtìnhhìnhdịch,kếthợp tìnhhìnhtạichỗvớikếtquảphòngxétnghiệmvànếucầnđượcphépmờinhữngcơquan chuyêntrách(trongvàngoàinước) để cùng định bệnh.4.1Thiếtbị.
4.1.1.Phòngcấyvôkhuẩn,trongcótủcấytay(thanhtrùngphòngcấyvàtủcấybằngđèn cựctím1,5-2,5oát/m3 trong3giờ,sauphunphenol5%hoặcxôngformonrồiphunphenol 5%.
4.1.2. Tủ ấm có điều chỉnh nhiệt độ ổn định 35-37-43 ±1oC.
4.1.3Tủsấykhô.
4.1.4Tủhấp ướt.
4.1.5.Nồicấtnước 2 lần bằng thuỷ tinh.
4.1.6.Tủlạnh0-4oC.
4.1.7.Tủlạnh-35oC.
4.1.8.Bìnhchứanitơlỏng.
4.1.9.MáycắtlạnhcóbìnhkhíCO2.
4.1.10. Nồi đun cách thuỷ có điều chỉnh nhiệt độ ổn định từ 35-56oC.
4.1.11.Lytâmthôngthường,5.000vòng/phútvàốnglytâmđáynhọn.
4.1.12.Máyxaythịt.
4.1.13.Máykhuấytừ.
4.1.14. Cân phân tích có độ chính xác không lớn hơn 0,01g.
4.1.15.Cânthiênbìnhroberval)cỡnhỏ(50-100g).
4.1.16.Buồngđếmbạchhuyếtcầu.
4.1.17.Kínhhiểnvicóthịkínhx10,x15.
4.1.18. Kính hiển vi huỳnh quang và các linh kiện.
4.1.19. Máy đo pH có độ chính xác hiệu chỉnh là 0,1 đơn vị pH ở 25oC.
4.1.20.Phễuthuỷtinhđường kính 3cm.
4.1.21.Phễulọcvikhuẩn:Seitz,EKS2,SephadexG25,50.
4.1.22.Daobistouri,kéo,pincecácloại.
4.1.23.Đèncồn,bông,gạc,vảilọc.
4.2Dụngcụ.
4.2.1. Bình tam giác và bình cầu đáy bằng có dung tích 50, 150, 250ml.
4.2.2.Cốcđongcóchâncáccỡ.
4.2.3.Bìnhđonghìnhtrụcáccỡ.
4.2.4.PipetPasteurvàpipetcókhắcđộ1,5-10ml.
4.2.5.ĐĩaPetriđườngkính150mm,chiềucao15mm.
4.2.6.ống Leighton nuôi cấy tế bào có kèm lá kính.
4.2.7. ốngnghiệm18x150mm.
5.Hoáchất,thuốcnhuộm,môitrườngtếbàothậnlợn.
5.1.Nguyênliệucơbản:Hoáchấtdùngtrongmôitrườngphachếdungdịchphảisửdụng loạitinhkhiếtA.R.;nướccất2lầntrungtínhđãquakiểmnghiệmkhôngcótạpchấtảnh hưởngđếntếbàovàvirútsinhtrưởng.Nênsửdụngnhữngthànhphầncơbảnhoặcthành phần đã chế sẵn, nhưng khi dùng phải tuân theo chỉ dẫn của nơi sản xuất.5.2.Hoáchất,thuốcnhuộm,môitrườngtếbào(phụlục).
5.2.1.Rửatayvànhuộmtiêubản.
5.2.1.1.Khánghuyếtthanhdịchtảlợn(đểnhuộmtrựctiếpvàgiántiếp).
5.2.1.2.Conjugatkhángthể huỳnh quang (nhuộm gián tiếp).
5.2.1.3.Conjugatkhángthể huỳnh quang (nhuộm gián tiếp).
5.2.1.4.Virútdịchtảlợncường độc tiêu chuẩn.
5.2.1.5.Dungdịchđệm muốiphosphatepH7,0.
5.2.1.6.Dungdịchxanhevans.
5.2.1.7.DungdịchđệmTrispH8,6.
5.2.1.8.Axêton.
5.2.2.Chếmôitrườngvàxửlýmẫuthửtrướckhicấy.
5.2.2.1.Clorofooc.
5.2.2.2.Natrihydrocacbonat,dungdịch1,4%và7%(NaHCO3).
5.2.2.3.Dungdịchđỏphenol(phenolred).
5.2.2.4.Dungdịchkhángkhuẩntố PenicillinvàStreptomycin.
5.2.2.5. Dung dịch muốn điện giải Hanks.
5.2.2.6.Dungdịchtrypsin.
5.2.2.7.Dungdịchhydro-lysat-lactabunin.
5.2.2.8.DungdịchHanksđểxửlýmẫuthửvàrửatếbào.
5.2.2.9.DungdịchVersen.
5.2.2.10.Huyếtthanhbêsơsinh.
5.2.3.Môitrườngtếbào.
5.2.3.1. Môi trường Eagle cần thiết cho tế bào sinh trưởng (minimum essential medium
Eagle-growth;MEM-G).
5.2.3.2.MôitrườngEaglecầnthiếtđểbảoquảntếbào(miniumessentialmediumEagle- mainterance;MEM-M).
5.2.4.Kỹthuậtsảnxuấttếbàothậnlợn.
6.1.Tuỳtheotìnhhìnhvàđiềukiệncủatừngcơsởmàtiếnhànhtrướcsauhoặccùngmột lúc cả hai phươngpháp:Nhuộmtrựctiếpvàgiántiếp.
6.2.Phươngphápnhuộmtrựctiếpmẫuthửcắtlạnhhoặcépin.
6.2.1.Chuẩnbịmẫuthử-Dùngmáycắtlạnh,cắtmẫuthửthànhnhữnglátcắtcóđộdày từ5-6micromét.Đặtnhẹvàdànđềulátcắtlên2phiếnkínhAvàBbằngmũipinceđầu nhọn(mỗiphiếnkínhđặttừ2-3lát)hoặcépinmẫuthửthànhcácvếtmỏng(thaycholát cắt). Hong khô tiêu bản và cố định bằng axêton ở -25oCtrong60phút.
6.2.2.Nhuộm.
6.2.2.1.PhiếnkínhA(đểxácđịnhvirútdịchtảlợn)đặttrênlớpbôngthấmnướctrongđĩa petri,nhỏ0,2-0,3mlconjugatkhángthểhuỳnhquang(thuốcnhuộmtrựctiếp)lêntiêubản, ủ37oCtrong30phút.Lấyrangâmrửa3lần,mỗilần10phútbằngdungdịchđiệnmuối photphatpH7,0;trángnướccất,hongkhôđọckếtquả.
6.2.2.2.PhiếnkínhB(đốichứngứcchếđặchiệu)đặttrênlớpbôngthấmnướctrongđĩa Petri,nhỏ0,2-0,3mlkhánghuyếtthanhdịchtảlợnlêntiêubản,ủ37oCtrong15phút.Lấy rarửanướccấtrồinhỏtiếplêntiêubản0,2-0,3mlconjugatkhángthểhuỳnhquang(thuốc nhuộmtrựctiếp)vàlàmtiếptheo5.3.2.1.
6.3.1.Chuẩnbịmẫuthử:Cân10gmẫuthử(lálách),dùngkéocắtnhỏ,nghiềntrướctrong cối sứ, nghiền tiếp trong máy nghiền, vừa nghiền vừa hoà loãng dung dịch Hanksoc PenicillinvàStreptomycinthànhhuyễndịch1:5.Lytâm2000vòng/phúttrong15phút.Lấy lượngnướctrongphaloãngtiếpbằngdungdịchHanksthànhhuyễndịch10-1 đồngthời làmthêmmẫuthửcường độ dịch tả lợn đối chứng.6.3.2.Cấymẫuthửvàomôitrường tế bào thận lợn.
6.3.2.1.TếbàothậnlợnnuôicấyvàđãphủkíntrênmặtlákínhtrongốngLeightonchứa
2mlmôitrườngMEM-Gsau48-72giờ.
Môi trường mẫu thử phải nuôi cấy ít nhất trong 2 ống môi trường, kèm theo 3 ống đối chứngchomỗiđợtkiểmnghiệm.
Các ống môi trường đượckýhiệuriêng:
A.Đểxácđịnhvirútdịchtảlợntrongmẫuthử.
B. Đối chứng ức chế đặc hiệu.
C. Đối chứng dương tính.
D.Đốichứngâmtính(kiểmtratếbàothậnlợn).
6.3.2.2.GạnbỏlượngmôitrườngcũđivàrửalớptếbàobằngmôitrườngMEM-Mtừ2-3 lần,cấyvàoốngA,Bmỗiống0,2-0,3mlhuyễndịchmẫuthử10-1 vàoốngC0,2-0,3ml huyễndịchvirútdịchtảlợn10-1vàoốngD0,2-0,3mlmôitrườngMEM-M,ủtấtcả37oCtừ1-2giờ.GạnbỏlượngnướcvừacấyvàrửalớptếbàobằngmôitrườngMEM-Mủ37oCtừ 24-48 giờ.
6.3.3.Nhuộm:Dùngpincelấylákính,cốđịnhbằngaxêtonở-25oCtrong10phút,hong khô.
-NhuộmcáclákínhA,C,Dtheo6.2.2.1.
-NhuộmlákínhBtheo6.2.2.2.
6.4.Phương pháp nhuộm gián tiếp mẫu thử (chung cho cả 2 loại tiêu bản).
6.4.1.Chuẩnbịmẫuthử:Theo6.2.1.(mẫuthửcắtlạnhhoặcápin);6.3.1.và6.3.2(mẫu thửcấytrongmôitrườngtếbào).
6.4.2.Nhuộmchungchocảhailoạitiêubản)cốđịnhtiêubảnbằngaxêtonở-25oCtrong 10phút,hongkhô,nhỏlêntiêubản0,2-0,3mlkhánghuyếtthanhdịchtảlợn,ủ37oCtrong 30phút.Lấyrangâmrửa2lần,mỗilần5phútbằngdungdịchđiệnmuốiphotphatpH7,0. Nhỏtiếp0,2-0,3mlconjugatkhángthểhuỳnhquang(loạithuốcnhuộmgiántiếpđểpha loãngtheochỉdẫncủanơisảnxuất);ủ37oCtrong30phút,saungâmrửa2lầnmỗilần3 phútbằngdungdịchđiệnmuốiphotphatpH7,0.Gắnlamkínhlêntrêntiêubản,đọckết quả.
6.5. Nhận định một số chỉ tiêu giữa 2 phương pháp nhuộm.
Chỉ tiêu | Nhuộm trực tiếp | Nhuộm gián tiếp | ||
Cắt lạnh in áp | Môi trường tế bào | Cắt lạnh in áp | Môi trường tế bào | |
Thời gian (giờ) | 2-3 | 50-75 | 2-3 | 50-75 |
Tỷ lệ phát hiện dươngtính(%) | 80 | 85 | 90 | 95 |
7.1.Dùngkínhhiểnvihuỳnhquangđặttrongbuồngtối,đọckếtquảcácmẫuđốichứng trước,mẫukiểmnghiệmsau.
Chung cho cả 2 phương pháp:
-TrênmẫuD(kiểmtratếbào)khôngcóhoặccórấtítnhữngđiểmphátquanggiảmàu xanh nâu.
-TrênmẫuC(đốichứngdươngtính):Cónhiềutếbàohoặcđámtếbàophátquangmàu vàng xanh, trải đều trong nguyên chất, chung quanh tế bào có màu sáng, lượng phát quangtỉlệthuậnvớisốlượngvirút,riêngphươngphápnhuộmgiántiếpchokếtquảrõhơn (sángtrênnềnxanhEvans).-TrênmẫuB(đốichứngứcchếđặchiệu)nhưmẫuD.
-TrênmẫuA:Nếukếtquảđọcđượcnhưmẫu C là dương tính và ngượclạilàâmtính.
7.2. Kết luận chung cho cả hai phương pháp.
Mẫu thử A | Mẫu thử B | Mẫu thử C | Mẫu thử D | Kết luận |
+ | - | + | - | Cóvirútdịchtảlợn |
+ | + | + | - | Saisótkỹthuật(làmlại) |
- | - | + | - | Khôngcóvirútdịchtảlợn |
Hoáchất,thuốcnhuộm,môitrường tế bào thận lợn.
A. Dùng rửa tiêu bản và pha loãng conjugatkháng thể huỳnh quang (nhuộm gián tiếp).
A1.DungdịchđệmmuốiphotphatpH7,0. |
|
A1.1. Dung dịch 1 |
|
-Natridihydrophotphat(NaH2PO4) | 14g |
-Nước cất 2 lần (trung tính) | 1.000ml |
A1.2.Dungdịch2. |
|
-Natridihydrophotphat(NaH2PO4.12H2O) | 35,85g |
-Nước cất hai lần (trung tính) | 1.000ml |
A1.3 Dung dịch hoàn chỉnh |
|
-Dungdịch1 | 39ml |
-Dungdịch2 | 61ml |
- Natri clorua (NaCl) | 8,77g |
-Nước cất 2 lần (trung tính) | 900ml |
Hấp 121oC trong 30 phút. Bảo quản 4oC. |
|
A2. Dung dịch xanh evans. |
|
- Xanh evans | 0,25g |
-Nước cất 2 lần (trung tính) | 100ml |
Hấp 113oC trong 10 - 15 phút. Bảo quản 4oC. |
|
A3.DungdịchđệmTrispH8,6. |
|
-Tris,dungdịch2,42%trongnước | 25ml |
-Axitclohydric,dungdịch0,2N(HCl) | 6,1ml |
-Nước cất 2 lần (trung tính) vừa đủ | 100ml |
Lọc vô khuẩn. Bảo quản ở 4oC. |
|
Ghichú:Axitclohydric,dungdịch0,2N(HCl). |
|
-Axitclohydricđậmđặc | 2ml |
-Nước cất 2 lần (trung tính) | 98ml |
Hấp 121oCtrng15phút.
B.Dùngchếmôitrườngvàxửlýmẫuthửtrướckhicấy.
B1.Natrihydrocacbonat,dungdịch1,4%hoặc7%(NaHCO3).
- Natri hydro cacbonat 1,4g hoặc 7g
-Nước cất 2 lần (trung tính) 100ml.
Lọc Seitz. Bảo quản 4oC.
B2.Dungdịchđỏphenol(Phenolred).
- Đỏ phenol 0,4g
- Natri hydroxit, dung dịch 0,1N trong nước(khoảng) 10-12ml
-Nước cất 2 lần (trung tính) vừa đủ 100ml
Nghiền đỏ phenol trong cối sứ, nhỏ dần dung dịch Natri hydroxit vào cho đến khi đỏ phenoltanhoàntoàn,sauđóbổsungnướccấthailầnvừađủ100ml.Hấp121oCtrong30 phút (nếu cần thì chỉnh pH 7,0 bằng Natri hydroxit dung dịch 0,05N trước khi hấp.Ghichú:Natrihydroxitdungdịch0,1Nhoặc0,05N.
- Natri hydroxit 2g hoặc 1g
-Nước cất 2 lần (trung tính) 100ml
B3. Kháng khuẩn tố, dung dịch có 20.000 đơn vị Penicillin và Streptomycin trong 1ml nước.
-Penicillin(bột để tiêm) 2.000.000 đơn vị.
-Streptomycin(bộtđểtiêm) 2.000.000đơnvị.
-Nươc cất 2 lần (trung tính) 100ml
Bảo quản -20oC.
B4. Dung dịch muối điện giải Henks
B4.1. Dung dịch 1
- Natri clorua (NaCl) 160g
- Kali clorua (KCl) 8g
-Magiêsulphat(MgSO4.7H2O) 4g
- Canxi clorua (CaCl2) 2,8g
-Nước cất 2 lần (trung tính) 1.000ml
Chothêmclorofooc2ml.Bảoquản4oC.
B4.2.Dungdịch2.
-Natrihydrophotphat(NaH2PO4.12H2O) 3,04g
-Katridihydrophotphat(KH2PO4) 1,00g
-Clucose 20g
-Dungdịchđỏphenol(B2) 100ml
-Nước cất 2 lần (trung tính) 1.000ml
Chothêmclorofooc2ml.Bảoquản4oC. B4.3. Dung dịch hoàn chỉnh.
-Dungdịch1 50ml
-Dungdịch2 50ml
-Nước cất 2 lần (trung tính) 900ml
Hấp 115oC trong 10 phút. Bảo quản 4oC.
Khi dùng cho thêm Natri hydro cacbonat,dungdịch1,4%(B1):2,5ml.
B5.DungdịchTrypsin.
- Trypsin 1g
- Dung dịch Hanks (B4,3) 100ml
Lắcnhẹchotanđều.Đểở4oCtừ12-18giờ,đểtiếptrongnồichưngcáchthuỷở37oC trong3phútchotrypsintanhoàntoàn.Lọcvôkhuẩnbằngphễuthuỷtinhxốp.Chothêm dungdịchkhángkhuẩntố(B3)1ml.Chiavàocáclọnhỏ.Bảoquản-20oC.Khidùngpha loãngtiếpthànhđậmđộ0,25%.B6. Dung dịch hydrolysat lactabumin.
- Hydrolysat lactabumin 5g
-DungdịchHanks(B4.3) 1.000ml
Hấp 121oC trong 10 phút. Bảo quản 4oC.
B7. Dung dịch Hanks để xử lý, pha loãng mẫu thử và rửa tế bào.
-DungdịchHanks(B4.3) 100ml
-Dungdịchkhángkhuẩntố(B3)
+ Để xử lý mẫu thử: 2ml
+ Để pha loãng mẫu thử (10-1) và rửa tế bào 1ml
B8.DungdịchđậmVersen;
- Natri clorua 8g
-Kaliclorua 0,2g
- Natri hydro photphat (NaHPO4.2H2O) 0,41g
-Versen 0,2g
-Đỏphenol 0,01g
-Nước cất 2 lần (trung tính) 1.000ml
Hoàtan.Lọcvôkhuẩn.Bảoquản4oC.
C.Môitrườngnuôitêbào.
C1.Môitrường Eagle cần thiết cho các tế bào sinh trưởng(MEM-G).
-Dungdịchhydrolysat lactabumin(B6) 90ml.
- Dung dịch kháng khuẩn tố PenicillinvàStreptomycin(B3) 1ml.
Điều chỉnh pH 7,2 bằng Natri hydro cacbonat, dung dịch 7% (B1).
-Huyếtthànhbêsơsinh10ml.
Bằngthaotácvôkhuẩntrộnđều,chiavàocácbìnhtamgiác50ml.Dùngđểnuôicấytế bào thận lợn.
02.MôitrườngBaglecầnthiếtđểbảoquảntếbào(MEM-M).
ThànhphầnnhưC1,chỉkháclàdùng1ml huyết thanh bê sơ sinh thay cho 10ml. Dùng cấy mẫuthử(phânlậpvirútdịchtảlợn).
D.Kỹthuậtsảnxuấttếbàothậnlợn.
D1.Chọntếbào:Dùngtếbàothậnlợnsơsinh,khoẻmạnh,khôngcóbệnh.
D2.TáchtếbàobằngdungdịchTrypsin(B5)dướitácđộngcủamáykhuấytừ.
D3.LoạibỏTrypsinvàthugomtếbàobằngmáylytâm.
D4.PhamẫubằngMEM-G.Đếmsốtếbàobằngbuồngđếmbạchhuyếtcầudướikính hiểnvithôngthường.
D5.Tínhsốlượng tếbàocầnthiếtđểđịnhtỷlệphaloãngbằngMEM-G(yêucầu50.000 tếbào/1mlmôitrường).
D6.Chiavàocácốngleightoncóghéplákính,mỗiống2ml,ủ37oCtừ24-72giờ.Khitế bào đã sinh trưởngvàphủkíntrênbềmặtlákínhthìcấymẫuthử(theo6.3.2).
Ghichú:Nếusửdụngtếbàodòngthìphachếtheochỉdẫncủanơisảnxuất,nếuchuyển tiếptếbàodòngthìdùngdungdịchversen(B8)đểlàmbonglớptếbàorồidùngdùngdịch trypsin(B5)táchtếbàovàlàmtiếptheophụlụcD2đếnD6.Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.