Meat and meat products
Detection and enumeration of Staphylococcus aureus
B1. Môi trường thạch Telurit - glycin ( thạch T.G.).B1.1. Môi trường cơ bản:
- Trypton | 10g |
- Bột cao thịt | 5g |
- Chất triết men (yeast extract) | 5g |
- Glycin | 12g |
- Lithium clorua | 5g |
- Mannit | 20g |
- Thạch | 18 - 20g |
- Nước cất | 1.000ml |
- Nếu cần thì cho thêm dung dịch sulfamezatin | 27,5ml |
Chú thích
1/ Có thể thay 1000 ml nước cất và 5g bột cao thịt bằng 1000 ml nước thịt.2/ Dung dịch Sulfamezatin (dùng khi mẫu thử nghi có vi khuẩn Proteus):- Sulfamezatin 0,2g- Natrihydroxyt, dung dịch 0,1N 10 ml- Nước cất vừa đủ 100 mlHoà tan Sulfamezatin trong dung dịch Natrihydroxyt. Cho thêm nước cất vừa đủ 100 m.B1.2. Dung dịch Telurit:- Kali telurit 1g- Nước cất 100mlHoà tan trong nước đun nóng. Lọc vô khuẩn. Bảo quản 0 - 4oC.B1.3. Dung dịch Natri pyruvat:- Natri pyruvat 20 g- Nước cất 100 mlHoà tan trong nước đun nóng. Lọc vô khuẩn. Bảo quản 0 - 4oC.B1.4. Môi trường hoàn chỉnh:- Môi trường cơ bản (B1.1) 94 ml- Dung dịch Telurit (B1.2) 1 ml- Dung dịch pyruvat (B1.3) 5 mlBằng thao tác vô khuẩn, chia ra các đĩa petri, mỗi đĩa 15 - 20 ml.B2. Môi trường nước thịt B.H.I.- Pepton | 10g |
- Bột óc bê | 12,5g |
- Bột tim bê | 5g |
- Glucos | 2g |
- Natri clorua | 5g |
- Natrihydro photphat ( Na2HPO4) | 2,5g |
- Nước cất | 1000 ml |
- Nước thịt bò | 1000 ml |
- Pepton | 10g |
- Natri clorua | 5g |
- Mannit | 10g |
- Bột cao thịt | 1g |
- Pepton | 10g |
- Natri clorua | 75g |
- Thạch | 18 - 20 g |
- Đỏ trung tính | 0,025 g |
- Nước cất | 1000 ml |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.