(ST SEV 1375 - 78)
VẬT LIỆU DỆT
SỢI DỆT
KÝ HIỆU CẤU TRÚC
Textiles
Textile yarns
Symbols of structure
Lời nói đầu
Cơ quan biên soạn:
Trung tâm Tiêu chuẩn - Chất lượng.
Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
Cơ quan trình duyệt và đề nghị ban hành:
Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
Cơ quan xét duyệt và ban hành:
Ủy ban Khoa học và kỹ thuật Nhà nước
Quyết định ban hành số 695/QĐ ngày 25 tháng 12 năm 1989
VẬT LIỆU DỆT
SỢI DỆT
KÝ HIỆU CẤU TRÚC
Textiles
Textile yarns
Symbols of structure
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sợi dệt và qui định ký hiệu cấu trúc của chúng theo độ nhỏ, thành phần sợi chập, hướng xoắn và số vòng xoắn.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho sợi có lỗi.
Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với ST SEV 1375 - 78.
1. Thành phần cấu trúc của sợi và ký hiệu qui uớc
1.2. Cấu trúc của sợi được ký hiệu bằng những cái và dấu hiệu sau:
Z - Hướng xoắn phải;
S - Hướng xoắn trái;
t0 - Sợi không xe;
f - Sợi cơ bản của sợi phức;
R - Độ nhỏ tổng hợp;
x - Chập hoặc xe sợi có cùng cấu trúc;
+ - Chập hoặc xe sợi khác cấu trúc;
; - Tách biệt các số liệu của sợi xe với các ký hiệu của độ nhỏ tổng hợp;
( ) - Tách biệt các số liệu của sợi có cấu trúc khác nhau trong sợi chập hoặc sợi xe với các số liệu chung.
2. Ký hiệu cấu trúc chính của sợi
f;
text f
2.1;
hiệut0
- Ký hiệu sợi đơn như điều 2.1, nối với nhau bằng dấu + và đặt toàn bộ trong ngoặc đơn;
t0
- Ký hiệu sợi đơn như điều 2.1, nối với nhau bằng dấu + và đặt toàn bộ trong móc đơn;
Ví dụ 1: (32 tex Z 450 + 13 tex f 40 S 1000) S 300.
Sơ đồ biểu diễn
Hình 1
- Ký hiệu sợi đơn như điều 2.1, và sợi xe một lần như điều 2.3 nối với nhau bằng dấu + và đặt toàn bộ trong móc đơn;
- Số
Sợi có cấu trúc phức tạp cho phép ký hiệu thành nhiều hàng mà những sợi xe được với nhau trong một quá trình được nối với nhau bằng ngoặc nhọn.
Sơ đồ biểu diễn
Hình 2
Ví dụ 2:
Sơ đồ biểu diễn
Hình 3
Sơ đồ biểu diễn
Hình 4
Sơ đồ biểu diễn
Hình 5
3. Ký hiệu mở rộng và ký hiệu thu gọn cấu trúc sợi
Ký hiệu mở rộng dùng trong trường hợp cần thiết phải biểu thị độ nhỏ tổng hợp hoặc những bổ sung khác.
Ví dụ. Ký hiệu sợi như điều 2.4.2 (ví dụ 3) bao gồm cả sợi kiểu 200 tex làm cho sợi kiểu có dạng nút:
2.1.3. Sợi liên tục đơn có xe 1,7 tex.
2.2.1. Sợi chập từ sợi có cùng cấu trúc
42 tex x 2 t0.
(32 tex + 42 tex) t0.
42 tex x 2.
Ví dụ 1: 32 tex + 13 tex.
Ví dụ 2: 50 tex x 3 + 64 tex.
25 tex x 2 x 2.
2.4.2. Sợi xe nhiều lần từ sợi có cấu trúc khác nhau
Ví dụ 1: 19 tex x 2 + 4,4 tex t0.
Ví dụ 2: 25 tex x 2 + 25 tex; R 79 tex
hoặc R 79 tex.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.