TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4894-89
(ST SEV 2039-79)
VẬT LIỆU DỆT - XƠ BÔNG
DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
Textile materials cotton fibres
List of quality characteristics
Cơ quan biên soạn: Trung tâm Tiêu chuẩn - Chất lượng
Cơ quan trình duyệt và đề nghị ban hành: Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
Cơ quan xét duyệt và ban hành: Ủy ban Khoa học Nhà nước Quyết định ban hành số 695/QĐ ngày 25 tháng 12 năm 1989
VẬT LIỆU DỆT - XƠ BÔNG
DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
Textile materials cotton fibres
List of quality characteristics
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho xơ bông và qui định danh mục, ký hiệu qui ước của các chỉ tiêu chất lượng.
Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với ST SEV 2039-79.
2. Danh mục các chỉ tiêu chất lượng và ký hiệu qui ước của chúng được ghi trong bảng
Tên chỉ tiêu | Ký hiệu qui ước | |
Theo ST SEV | Theo TCVN | |
1. Hệ số chính | Kz | Z |
2. Độ bền kéo đứt, cN hoặc mN | F | F |
3. Độ dài phẩm chất theo khối lượng, mm | lP | lpc |
4. Độ ẩm, % | W | W |
5. Tỷ lệ tạp chất và khuyết tật, % | Sz | Tc |
6. Ngoại quan | - | - |
3. Trong giấy chứng nhận chất lượng kèm theo mỗi lô hàng cần ghi thêm chỉ tiêu độ nhỏ.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.