MÁY ĐIỆN QUAY
MỨC ỒN CHO PHÉP
Cơ quan biên soạn: Trung tâm Tiêu chuẩn - Chất lượng
Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
Cơ quan đề nghị ban hành và trình duyệt: Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
Cơ quan xét duyệt và ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Quyết định ban hành số: 668/QĐ ngày 21 tháng 12 năm 1989
MÁY ĐIỆN QUAY
MỨC ỒN CHO PHÉP
Rotating electrical macchines. Noise toleratod levels
Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy điện quay công suất danh định từ 0,55 đến 1000kw (kVA) có tần số quay từ 600 đến 3750 v/ph và quy định mức ồn cho phép ở chế độ không tải.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho máy điện dùng cho các phương tiện vận tải di động, vận tải đường không và máy điện có công dụng đặc biệt.
Tiêu chuẩn này phù hợp với ST SEV 1348-78
1.1. Mức công suất âm hiệu chỉnh A (LPA) được lấy là chỉ tiêu mức ồn và được xác định theo TCVN 9815-89.
Cho phép đưa ra mức âm A ở khoảng cách 1 m (LdlA), nhưng trường hợp có tranh chấp thì dùng đại lượng LPA.
1.2. Tùy thuộc vào yêu cầu đối với mức ồn, máy điện quay được chia thành 5 cấp: 0, 1, 2, 3, 4.
2.1. Máy điện cấp ồn I có cấp bảo vệ IP4x theo TCVN 4254-86 phải có mức công suất âm hiệu chỉnh A (LPA) không vượt quá giá trị nêu trong bảng 1. Các giá trị cho trong bảng 1 cũng như dùng cho máy điện có cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài khác, với chữ số ký hiệu quy ước không nhỏ hơn 4.
Bảng 1
Mức công suất âm hiệu chỉnh A cho phép của cáp ồn I cho cấp bảo vệ IP4x
Công suất danh định kW (kVA) | LPA, dB (A) Đối với tần số quay danh định, v/ph | ||||||||
Trên 600 đến 900 | Trên 900 đến 1320 | Trên 1320 đến 1900 | Trên 1900 đến 2360 | Trên 2360 đến 3150 | Trên 3150 đến 3750 | ||||
Trên | 0,55 | đến | 1,1 | 76 | 79 | 80 | 83 | 84 | 88 |
" | 1,1 | " | 2,2 | 79 | 80 | 83 | 87 | 89 | 91 |
" | 2,2 | " | 5,5 | 82 | 84 | 87 | 92 | 93 | 95 |
" | 5,5 | " | 11 | 85 | 88 | 91 | 96 | 97 | 100 |
" | 11 | " | 22 | 89 | 93 | 96 | 98 | 101 | 103 |
" | 22 | " | 37 | 91 | 95 | 97 | 100 | 103 | 105 |
" | 37 | " | 55 | 92 | 97 | 99 | 103 | 105 | 107 |
" | 55 | " | 110 | 96 | 101 | 104 | 105 | 107 | 109 |
" | 110 | " | 220 | 100 | 104 | 106 | 108 | 110 | 112 |
" | 220 | " | 400 | 102 | 106 | 109 | 111 | 112 | 114 |
" | 400 | " | 630 | 104 | 108 | 111 | 113 | 114 | 116 |
" | 630 | " | 1000 | 106 | 110 | 113 | 115 | 116 | 118 |
Máy điện cấp ồn I có cấp bảo vệ IP2x theo TCVN 4254-86 phải có mức công suất âm hiệu chỉnh A (LPA) không vượt quá giá trị nêu trong bảng 2.
Các giá trị cho trong bảng 2 cũng được dùng cho máy điện có cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài khác, với chữ số ký hiệu quy ước không lớn hơn 2.
Bảng 2
Mức công suất âm hiệu chỉnh A cho phép của cấp ồn I cho cấp bảo vệ IP2x
Công suất danh định kW (kVA) | LPA, dB (A) Đối với tần số quay danh định, v/ph | ||||||||
Trên 600 đến 900 | Trên 900 đến 1320 | Trên 1320 đến 1900 | Trên 1900 đến 2360 | Trên 2360 đến 3150 | Trên 3150 đến 3750 | ||||
Trên | 0,55 | đến | 1,1 | 73 | 76 | 78 | 81 | 84 | 87 |
" | 1,1 | " | 2,2 | 75 | 78 | 81 | 84 | 87 | 90 |
" | 2,2 | " | 5,5 | 78 | 81 | 85 | 88 | 91 | 94 |
" | 5,5 | " | 11 | 82 | 85 | 88 | 91 | 94 | 97 |
" | 11 | " | 22 | 86 | 89 | 92 | 94 | 97 | 100 |
" | 22 | " | 37 | 89 | 92 | 94 | 96 | 99 | 102 |
" | 37 | " | 55 | 90 | 94 | 97 | 99 | 101 | 104 |
" | 55 | " | 110 | 94 | 97 | 100 | 102 | 104 | 106 |
" | 110 | " | 220 | 98 | 100 | 103 | 105 | 107 | 108 |
" | 220 | " | 400 | 100 | 104 | 106 | 107 | 108 | 110 |
" | 400 | " | 630 | 103 | 106 | 108 | 109 | 110 | 111 |
" | 630 | " | 1000 | 105 | 108 | 110 | 111 | 112 | 113 |
2.2. Giá trị mức âm A cho phép tại khoảng cách 1m (Ld1A) cho trong phụ lục.
2.3. Mức ồn cho phép của máy điện cấp ồn 2, 3 và 4 phải thấp hơn mức ồn cho phép máy điện áp ồn I nhưng không nhỏ hơn giá trị tương ứng là 5, 10 và 15 dB (A).
Mức ồn cho phép máy điện cấp ồn 0 cao hơn mức ồn cho phép máy điện cấp ồn I.
Nếu cấp ồn không được quy định trong tiêu chuẩn thì máy điện phải thỏa mãn các yêu cầu không thấp hơn đối với cấp ồn I.
2.4. Nếu công suất danh định máy điện giảm so với công suất điển hình (công suất danh định của kiểu loại máy cơ bản có cùng kích thước hình học), ví dụ như khi có sự biến đổi thì khi xác định mức ồn cho phép phải căn cứ vào công suất điển hình chứ không căn cứ vào công suất danh định.
Nếu do sự thay đổi thông số điện dẫn đến thay đổi tần số quay, ví dụ các máy điện có chuyển đổi số cực từ, thì mức ồn cho phép phải dựa trên công suất điển hình của cỡ loại. Phù hợp với tần số quay này.
Những quy định này không áp dụng cho sự thay đổi với mục đích làm giảm mức ồn.
2.5. Đối với máy điện có LPA ≥ 93 dB (A)
LdIA ≥ 80 dB (A) mức ổn ốcta không được vượt quá giá trị cho phép theo phương trình (I), nếu như có một hay một vài âm nghe được có trong dải ốc ta đó
LOCT = LA + D LOCT (I)
Trong đó:
LOCT - Mức ồn ốc ta cho phép
LA - Mức ồn cho phép theo điều 2.1 - 2.4;
D LOCT - Hiệu chỉnh thành phần theo tần số, cho trong bảng 3
Bảng 3
Tần số trung bình phân trong dải ốc ta, Hz | D LOCT, dB | Tần số trung bình nhận trong dải ốc ta, Hz | D LOCT, dB |
125 250 500 1000 | + 11 + 4 - 2 - 5 | 2000 4000 8000 | - 6 - 6 - 4 |
2.6. Đối với máy điện có một vài giá trị công suất hoặc tần số quay danh định thì mức ồn cho phép phải được xác định ứng với công suất hoặc tần số quay danh định lớn nhất theo điều 2.1 - 2.4. Khi đó mức ồn ở công suất hay tần số quay danh định khác không được vượt quá giá trị này.
2.7. Đối với máy điện có tần số quay điều chỉnh được mà tần số quay công tác lớn nhất không phải là tần số quay danh định máy điện ba pha có tần số danh định không phải là 50 Hz, thì mức ồn khi tần số quay tăng có thể vượt quá giá trị cho phép ứng với tần số quay danh định hay tần số danh định 50 Hz.
Đối với máy điện tự thông gió, độ tăng mức ồn được xác định theo phương trình (2) với điều kiện tỷ số n2/n1 nằm trong giới hạn từ 1 đến 2.
LA2» LA1 = 60 1g (2)
Trong đó:
LA2 - Mức ồn ở tần số quay tăng cao n2;
LA1 - Mức ồn cho phép ở tần số quay danh định n1;
2.8. Đối với tổ hợp nhiều máy mà từng máy riêng rẽ có chung tần số quay và đối với tổ hợp cấu tạo chung trong một vỏ, mức ồn cho phép được xác định theo điều 2.1 - 2.4 và căn cứ vào tổng công suất danh định của các máy trong tổ hợp. Đối với máy đối diện một phần ứng, trị số mức ồn cho phép được xác định theo công suất danh định đầu vào. Đối với tổ hợp nhiều máy mà từng máy riêng lẻ có tần số quay danh định khác nhau, mức ồn cho phép được xác định theo phương trình:
LA = 10 1g (3)
Trong đó:
LAi - Mức ồn cho phép tương ứng với công suất và tần số quay danh định của từng máy riêng rẽ trong tổ hợp được xác định theo điều 2.1 - 2.4;
n - Số máy trong tổ hợp.
Bảng 4
Mức âm A cho phép tại khoảng cách 1m của cấp ồn I cho cấp bảo vệ IP4x
Công suất danh định kW (kVA) | LdLA, dB (A) Đối với tần số quay danh định, v/ph | ||||||||
Trên 600 đến 900 | Trên 900 đến 1320 | Trên 1320 đến 1900 | Trên 1900 đến 2360 | Trên 2360 đến 3150 | Trên 3150 đến 3750 | ||||
Trên | 0,55 | đến | 1,1 | 67 | 70 | 71 | 74 | 75 | 79 |
" | 1,1 | " | 2,2 | 69 | 70 | 73 | 78 | 80 | 82 |
" | 2,2 | " | 5,5 | 72 | 74 | 77 | 82 | 83 | 85 |
" | 5,5 | " | 11 | 75 | 78 | 81 | 86 | 87 | 90 |
" | 11 | " | 22 | 78 | 82 | 85 | 87 | 91 | 93 |
" | 22 | " | 37 | 80 | 84 | 86 | 89 | 92 | 95 |
" | 37 | " | 55 | 81 | 86 | 88 | 92 | 94 | 97 |
" | 55 | " | 110 | 84 | 89 | 92 | 93 | 96 | 98 |
" | 110 | " | 220 | 87 | 91 | 94 | 96 | 98 | 100 |
" | 220 | " | 400 | 88 | 92 | 96 | 98 | 99 | 102 |
" | 400 | " | 630 | 89 | 93 | 97 | 99 | 100 | 103 |
" | 630 | " | 1000 | 91 | 95 | 98 | 100 | 101 | 104 |
Bảng 5
Mức âm A cho phép tại khoảng cách 1m của cấp ồn I cho cấp bảo vệ IP2x
Công suất danh định kW (kVA) | LdLA, dB (A) Đối với tần số quay danh định, v/ph | ||||||||
Trên 600 đến 900 | Trên 900 đến 1320 | Trên 1320 đến 1900 | Trên 1900 đến 2360 | Trên 2360 đến 3150 | Trên 3150 đến 3750 | ||||
Trên | 0,55 | đến | 1,1 | 64 | 67 | 69 | 72 | 75 | 78 |
" | 1,1 | " | 2,2 | 65 | 68 | 71 | 75 | 78 | 81 |
" | 2,2 | " | 5,5 | 68 | 71 | 75 | 78 | 81 | 84 |
" | 5,5 | " | 11 | 72 | 75 | 78 | 81 | 84 | 87 |
" | 11 | " | 22 | 75 | 78 | 81 | 83 | 87 | 90 |
" | 22 | " | 37 | 78 | 81 | 83 | 85 | 88 | 92 |
" | 37 | " | 55 | 79 | 83 | 86 | 88 | 90 | 93 |
" | 55 | " | 110 | 82 | 85 | 88 | 90 | 92 | 95 |
" | 110 | " | 220 | 85 | 87 | 90 | 93 | 95 | 96 |
" | 220 | " | 400 | 86 | 90 | 92 | 94 | 95 | 98 |
" | 400 | " | 630 | 88 | 92 | 94 | 95 | 96 | 98 |
" | 630 | " | 1000 | 90 | 93 | 95 | 96 | 97 | 99 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.