TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4307:1985
CẤP NƯỚC. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Water supply. Terminology anhd definition
Tiêu chuẩn này qui định các thuật ngữ và định nghĩa, áp dụng trong công tác nghiên cứu khoa học, kỹ thuật và sản xuất thuộc lĩnh vực cấp thoát nước
Thuật ngữ và định nghĩa
Thứ tự | Thuật ngữ | Định nghĩa |
Khái niệm chung | ||
01 | Cấp nước |
|
02
03 | Hệ thống cấp nước
Hệ thống cấp nước cho một nhóm | Toàn bộ các công trình bao gồm: công trình thu, trạm bơm, trạm làm sạch, trạm xử lý nước, mạng lưới đường ống, bể chứa để cung cấp nước có chất lượng bảo đảm tới các đơn vị dùng nước Hệ thống cấp nước cho các đơn vị dùng nước ở một vài khu dân cư |
Nhu cầu dùng nước 04. Lưu lượng nước Lượng nước chảy qua mặt cắt ướt của dòng chảy, trong một đơn vị thời gian 05. Lưu lượng nước Lượng nước trong 1 đơn vị thời gian, để tính mạng lưới và công tính toán dùn trình cấp nước cho cấp nước 06. Nhu cầu dùng nước 07. Nhu cầu dùng. Lượng nước cấp cho đơn vị dùng nước trong một đơn vị thời gian nước đơn v hay cấp cho một đơn vị sản phẩm 08. Sự không điều Sự dao động lưu lượng nước trong một đơn vị thời gian hoà nhu cầu dùng nước 09. Hệ số không điều Tỉ số giữa lượng dùng nước lớn nhất hoặc nhỏ nhất với lượng dùng hoà nhu cầu dùng nước trung bình trong một khoảng thời gian nhất định nước 10. Lượng nước hao Lượng nước bị mất đi trong khi vận chuyển, dự trữ, phân phối và hụt trong hệ thống làm sạch cấp nước Công trình thu nước 11. Sự thu nước 12. Công trình thu nước 13. Nước mặt Nước trên bề mặt đất, dưới các dạng khác nhau 14. Nước ngầm Nước nằm trong các lớp thạch quyến ở mọi trạng thái vật lý 15. Vỉa chứa nước Một hoặc một vài lớp đất đá trầm tích đồng nhất chứa nước trọng lực và có liên hệ thuỷ lực chặt chẽ với nhau 16. Giếng đào Giếng có thành giếng được gia cố để thu nước ngầm qua đáy hoặc qua cả đáy và thành giếng 17. Giếng khoan thu Giếng khoan có trang bị ống vách, dùng để thu nước ngầm nước 18. Công trình thu Hệ thống thu nước tia lọc kiểu radian nằm ngang hoặc có độ dốc, nước kiểu tia dùng để thu nước ở các vỉa chứa nước và tập trung vào giếng thu 19. Giếng tập trung Giếng đào, dùng để tập trung nước từ các công trình thu nước 20. Giếng mạch sâu (giếng actezi) Giếng đào, hoặc giếng khoan thu nước, dùng để thu nước từ các vỉa chứa nước có áp 21. Thiết bị lọc trong giếng đào Thiết bị dùng để ngăn giữ các hạt đất đá chảy theo nước từ vỉa chứa nước vào giếng 22. Thiết bị lọc trong giếng khoan thu nước 23. Lớp bảo vệ giếngđào Lớp không thấm nước, để ngăn nước mặt chảy vào giếng 24. Họng giếng khoan thu nước Chi tiết phần trên giếng khoan thu nước, dùng để đậy kín giếng 25. Sự sục rửa trong giếng đào Sự sục rửa nhân tạo các hạt đất cỡ nhỏ, để tạo sự ổn định đất xung quanh 26. Sự sục rửa trong giếng khoan thu nước 27. Sự hút nước ngầm 28. Bán kính ảnh hưởng hút nước Khoảng cách từ trung tâm hút nước đến một điểm nào đó của vỉa chứa nước mà thực tế vẫn giữ nguyên mực nước ngầm ban đầu 29. Giếng quan sát Giếng dùng để quan sát mực nước và chất lượng nước ngầm 30. Lưu lượng giếng khoan Lượng nước lấy từ giếng khoan thu nước trong một khoảng thời gian, ở mực nước động đã định 31. Lưu lượng giếng đào 32. Lưu lượng đơn vị giếng khoan Lượng nước lấy từ một giếng khoan, trong khoảng thời gian khi mực nước hạ xuống 1 m 33. Lưu lượng đơn vị của giếng đào
|
34. Sự bổ sung nước ngầm của giếng đào bằng phương pháp nhân tạo 35. Công trình thấm lọc. Công trình, dùng để bổ sung trữ lượng nước ngầm bằng phương pháp nhân tạo. 36. Đường ống dẫn nước kiểu xi phông. Đường ống dẫn nước có áp suất thấp hơn áp suất khí quyển Làm sạch nước và xử lý nước 37. Sự làm sạch nước Các quá trình công nghệ, dùng để làm trong và khử mầu nước 38. Sự xử lý nước Các quá trình công nghệ dùng để xử lý nước đạt tới chất lượng mà đơn vị dùng nước yêu cầu 39. Sự làm trong nước Quá trình tách các cặn lơ lửng và chất keo ra khỏi nước 40. Trạm làm sạch nước Toàn bộ nhà, công trình và thiết bị dùng để làm trong và khử mầu nước 41. Trạm xử lý nước Toàn bộ nhà, công trình và thiết bị để xử lý nước 42. Microphin Thiết bị lọc kiểu lưới để giữ các chất lơ lửng cỡ nhỏ và platon 43. Sự tiếp khí cho nước 44. Clo hoá sơ bộ nước Sự đưa clo vào nước ở giai đoạn đầu của quá trình làm sạch nước 45. Sự khử khí trong nước Quá trình đưa các chất khí hoà tan ra khỏi nước 46. Khu chuẩn bị hoá chất Toàn bộ các công trình và thiết bị để thu nhận, pha chế, bảo quản và định lượng hoá chất đưa vào trong quá trình xử lý nước 47. Bể tiếp xúc Bể dùng để cho nước tiếp xúc và tương tác với hoá chất trong một khoảng thời gian nhất định 48. Thời gian lưu nước Khoảng thời gian trung bình để nước lưu lại trong công trình của hệ thống cấp nước 49. Bể lắng Công trình để làm trong nước 50. Bể lắng có lớp cặn lơ lửng Công trình để làm trong nước, bằng cách cho nước chảy qua lớp cặn lơ lửng theo hướng từ dưới lên 51. Bể lọc dùng để làm sạch và xử lý nước Công trình, dùng để đưa ra khỏi nước các chất lơ lửng, đồng thời dùng để trao đổi ion hoặc hấp thụ 52. Bể lọc chậm Bể lọc có vật liệu lọc cỡ nhỏ, không có chất phản ứng (tốc độ lọc từ 0,1 đến 0,2 m/h) 53. Bể lọc nhanh Bể lọc làm việc với tốc độ 2 m/h 54. Bể lọc tự chảy 55. Bể lọc áp lực Bể lọc, trong đó nước chảy có áp qua lớp vật liệu lọc 56. Bể lọc nhiều lớp 57. Bể lọc ionit Bể lọc có vật liệu lọc là các ionit hay các chất cao phân tử 58. Vật liệu lọc Lớp đỡ và vật liệu lọc trong bể lọc, dùng để làm sạch và xử lý nước 59. Thiết bị rửa lọc Thiết bị dùng để phân phối đều nước rửa và không khí trong bể lọc,để thu và tho.át nước rửa lọc 60. Lớp lọc Lớp vật liệu lọc đồng nhất hoặc phần vật liệu lọc có chiều cao nhất định 61. Tốc độ lọc Lượng nước chảy qua một đơn vị diện tích vật liệu lọc có chiều cao nhất định 62. Chu trình lọc Tập hợp tất cả các thao tác công nghệ giữa các lần rửa bể hoặc tái sinh bể 63. Sự rửa bể lọc Việc tách các chất bẩn bám vào vật liệu lọc trong quá trình lọc 64. Cường độ rửa bể lọc Lượng nước hoặc không khí đưa vào rửa bể lọc trên một đơn vị diện tích vật liệu lọc, trong một khoảng thời gian nhất định 65. Khả năng giữ chất bẩn của bể lọc Khối lượng chất bẩn mà vật liệu lọc có khả năng giữ lại 66. Sự nở của vật liệu lọc Sự tăng khối tích vật liệu lọc khi rửa lọc 67. Sự khử muối trong nước Quá trình xử lý nước để giảm nồng độ muối hoà tan trong nước đến mức độ qui định 68. Sự làm nhạt nước Quá trình khử muối để làm giảm một phần hàm lượng muối có trong nước đến nồng độ qui định cho nước ăn uống 69. Sự làm mềm nước Quá trình xử lý nước để làm giảm độ cứng của nước 70. Sự khử trùng nước Quá trình làm giảm số lượng vi sinh vật gây bệnh có trong nước đến giới hạn qui định theo yêu cầu của vệ sinh phòng dịch 71. Sự flo hoá nước Quá trình đưa hợp chất flo vào trong nước đến giới hạn qui định, theo yêu cầu vệ sinh phòng dịch Đường ống dẫn nước, mạng lưới cấp nước và các công trình trên mạng lưới 72. Đường ống dẫn nước. Đường ống và các thiết bị đặt trên đường ống dùng để dẫn nước từ công trình thu đến phạm vi xây dựng của đối tượng dùng nước |
73. Mạng lưới cấp Hệ thống đường ống dẫn nước và các công trình trên đường ống để nước đưa nước đến nơi sử dụng 74. Trạm bơm cấp Công trình có trang bị máy bơm và thiết bị động lực để bơm nước nước vào đường ống dẫn nước và mạng lưới cấp nước 75. Mạng lưới cấp Mạng lưới cấp nước đến nơi sử dụng từ 2 hướng nước vòng 76. Mạng lưới cấp Mạng lưới cấp nước đến nơi sử dụng từ 1 hướng nước cụt 77. Đường ống dẫn Đường ống nối từ mạng lưới cấp nước bên ngoài với đường ống cấp nước vào nước bên trong nhà hoặc công trình 78. Van trên đường ống dẫn nước vào 79. Vòi nước công cộng 80. Hố van cấp nước Công trình trên mạng lưới cấp nước, để lắp đặt các thiết bị phụ tùng và quản lý mạng lưới 81. ống bao đường ống dùng để bảo vệ đường ống khi đặt qua đường sắt, đường ôtô, ống cấp nước kết cấu nhà và công trình hoặc khi đặt qua các hệ thống công trình kỹ thuật ngầm 82. Mạng lưới cấp Phần mạng lưới cấp nước độc lập, có áp lực nhất định nước phân vùng Bể dự trữ và điều hòa nước | ||
83 84 85
86 87
88 89 90 | Đồng hồ đo nước Bể chứa nước Bể điều hoà nước
Bể chứa nước có áp Bể chứa nước đặt chìm Đài nước Dung tích điều chỉnh
Lượng nước dự trữ sự cố | Dụng cụ, để đo lượng nước chảy trong đường ống Công trình kín, dùng để chứa nước Bể chứa nước, dùng để điều chỉnh việc sử dụng nước không điều hoà trong hệ thống cấp nước Bể chứa nước, chủ yếu để tạo áp lực trong mạng lưới cấp nước và được đặt trên các điểm cao tự nhiên hoặc nhân tạo Bể chứa nước mà đáy bể đặt thấp hơn cốt mặt đất tự nhiên hay cốt san nền Bể chứa nước có áp, đặt trên kết cấu đỡ nhân tạo Lượng nước trong bể dùng để điều chỉnh lượng nước chảy đến và lượng nước sử dụng trong ngày dùng nước nhiều nhất Lượng nước dự trữ trong bể chứa để cấp nước theo một đường ống dẫn nước trong thời gian khắc phục sự cố |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.