TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4266 - 86
QUẠT BÀN - CÁNH - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Table fans - Blades - Basic dimensions
Tiêu chuẩn này áp dụng cho quạt bàn, quạt đứng và quạt treo tường (gọi chung là quạt bàn) dùng điện xoay chiều một pha, tần số 50 hoặc 60Hz điện áp 127 hoặc 220V.
1. Đường kính cánh quạt phải chọn theo dãy sau:
200; 225; 250; 300; 350; 400; 500; 600 mm
2. Đường kính lỗ ống bắt cánh vào trục động cơ và chiều dài lỗ ống bắt cánh nên phù hợp với chỉ dẫn trong bảng sau:
mm
Đường kính cánh quạt | Đường kính lỗ ống bắt cánh | Chiều dài lỗ ống bắt cánh |
225 | 5,8 | 30 |
250 | 5,8 | 30 |
300 | 8,5 | 40 |
350 | 8,5 | 40 |
400 | 8,5 | 40 |
500 | - | - |
600 | - | - |
Chú thích:
1. Đường kính cánh quạt là đường kính vòng tròn đo điểm ngoài cùng của cánh quạt vạch ra khi quay.
2. Trường hợp lỗ cánh nhựa mềm, đường kính theo bản vẽ đã được duyệt.
3. Phần 2 - khuyến khích áp dụng.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.