TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4063:1985
ĐẦU VÒI PHUN TIA NGẮN - THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Short - range Sprinlers jets - Main parameters and dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các cỡ đầu vòi phun tia ngắn dùng để phun nước tưới trong hệ thống thiết bị hoặc máy phun mưa.
2. Các thông số cơ bản và kích thước phải phù hợp với hình vẽ và bảng sau:
Tên gọi thông số và kích thước | Giá trị tương ứng | |||||||||||
Đường kính miệng vòi d (mm) | 4 | 6 | 8 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 17 | 18 | 20 |
Áp suất làm việc tối ưu (N/cm2) | 5 | 7 | 8 | 10 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 18 | 20 | 25 |
Lưu lượng (l/gy) | 0,1 | 0,26 | 0,5 | 0,88 | 1,16 | 1,44 | 1,78 | 2,1 | 2,52 | 3,42 | 4,05 | 5,57 |
Khoảng cách từ gờ miệng vòi đến côn a (mm) | 10 | 11 | 18 | |||||||||
Đường kính trong của ống dẫn D (mm) | 16 - 20 | 30 - 32 | 32 - 40 |
Ví dụ ký hiệu quy ước đầu vòi phun tia ngắn có đường kính miệng vòi d = 4mm và a = 10mm
Vòi phun 4 - 10 TCVN 4063-85
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.